Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

T18CHIA DA THUC MOT BIEN DA SAP XEP SDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.54 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Laøm tính chia:. 5 4 2 2 a /(25 x  5 x  10 x ) : 5 x Laøm tính chia: b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. (2x4  x3  3x2  5x  2) : ( x2  x 1). Tiết 18. Tìm số a để đa thức 2x3-3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Tính nhanh a) (4 x 2  9 y 2 ) : (2 x  3 y ) 3. b) (27 x  1) : (3 x  1) 3. 2. c) (8 x  1) : (4 x  2 x 1) 2 d)( x  3 x  xy  3 y ) : ( x  y ). Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay khoâng a ) A 15 x 4  8 x 3  x 2 b) A x2  2x 1 1 B 1 x B = x2 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức,chia đa thức cho đơn thức. HS2: Thực hiện phép chia ( x3  7 x  3  x 2 ) : ( x  3).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a /(25x5  5x4 10 x2 ) : 5x2 b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. Laøm tính chia:. Tiết 19. Giaûi. a /(25x5  5x4 10x2 ) :5x2 5x3  x2  2 5 1 b /(15x y  6x y  3x y ):6x y = xy  1 y 2 2 3 2. 2. 2 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Laøm tính chia:. 5 4 2 2 a /(25 x  5 x  10 x ) : 5 x Laøm tính chia: b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. (2x4  x3  3x2  5x  2) : ( x2  x 1). Tiết 19. Giaûi 43 2 2 2 x  x  3 x 5 x  2 x x  1. - 2x  2x  2x 3x  5 x  5x  2 - 3x  3x  3x  2x  2x  2 -  2x  2x  2 4. 3. 2. 3. 2. 3. 2. 2. 2. 0. 2 x 2 3x  2. Vậy: (2x4  x3  3x2  5x  2) : ( x2  x 1). 2 x 2  3 x  2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 4 2 2 a /(25 x  5 x  10 x ) : 5 x Laøm tính chia: b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. Tiết 19. Laøm tính chia:. (2x4  x3  3x2  5x  2) : ( x2  x 1). Tìm số a để đa thức 2x3-3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Tính nhanh. Giaûi. a) (4 x 2  9 y 2 ) : (2 x  3 y ) 3 b) (27 x  1) : (3 x  1). 3. 2. c) (8 x  1) : (4 x  2 x 1) 2 d)( x  3 x  xy  3 y ) : ( x  y ). b)Ta có: 27 x3  1 (3x  1)(9 x 2  3x 1) Khi đó: (27 x3  1) : (3 x  1) (3 x  1)(9 x 2  3 x  1) : (3x  1) 9 x 2  3x  1 d)Ta có:. x 2  3 x  xy  3 y  ( x 2  3 x )  ( xy  3 y ) = x (x - 3) + y(x - 3) = (x - 3) (x + y). Khi đó:. ( x 2  3x  xy  3 y ) : ( x  y ) ( x  3).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Laøm tính (2chia: x 4  x3 . 5 4 2 2 a /(25 x  5 x  10 x ) : 5 x Laøm tính chia: b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. Tiết 19. 3x2  5x  2) : ( x2  x 1). Tìm số a để đa thức 2x3-3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Tính nhanh a) (4 x 2  9 y 2 ) : (2 x  3 y ) 3 b) (27 x  1) : (3 x  1). 3. 2. c) (8 x  1) : (4 x  2 x 1) 2 d)( x  3 x  xy  3 y ) : ( x  y ). Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a ) A 15 x 4  8 x 3  x 2 b) A x2  2x 1 1 2 B 1 x B= x 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một số chú ý khi thực hiện phép chia hai đa thức. - Ta cần sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. - Nếu đa thức bị chia khuyết hạng tử bậc nào thì khi đặt phép chia ta để trống vị trí của hạng tử đó. - Có thể trình bày phép chia đa thức theo cột dọc hoặc hàng ngang (Vận dụng các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đưa đa thức bị chia thành nhân tử và có nhân tử chia hết cho đa thức chia.).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BAØ BAØII TAÄ TAÄPP TRAÉ TRAÉC C NGHIEÄ NGHIEÄM M Câu1: Đa thức16x3y2 - 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau ? A.4x2y2 B.-4x3y C. 16x2 D.-2x3y2 Caâu 2: Pheùp chia (x2- 4x +4):(2 - x) cho keát quaû laø: A. x - 2 B. 2 - x. C. 4 - x. D. x - 4. Câu 3: Để đa thức x3- 6x2 + 12x + m chia hết cho đa thức x – 2, thì giá trị của m là: A. -8. B. 8. C. 2. D. -2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Laøm tính (2chia: x 4  x3 . 5 4 2 2 a /(25 x  5 x  10 x ) : 5 x Laøm tính chia: b /(15x3 y2  6x2 y  3x2 y2 ):6x2 y. Tiết 18. 3x2  5x  2) : ( x2  x 1). Tìm số a để đa thức 2x3-3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Tính nhanh a) (4 x 2  9 y 2 ) : (2 x  3 y ) 3. b) (27 x  1) : (3 x  1) 3. 2. c) (8 x  1) : (4 x  2 x 1) 2 d)( x  3 x  xy  3 y ) : ( x  y ). Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay khoâng a ) A 15 x 4  8 x 3  x 2 b) A x2  2x 1 1 B 1 x B = x2 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×