Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.95 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>§1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ -Tập hợp các đồ vật sách, bút, tập) đặt trên bàn: -Tập hợp các học sinh của lớp 6A -Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 -Tập hợp các chữ cái a, b, c :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu Người ta thường đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa Ví dụ : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c. Ta viết : A = 0; 1;2; 3 hay A = 1; 3; 2; 0 … phần tử của tập hợp A. B = a, b, c hay B = b, a, c … phần tử của tập hợp B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu Kí hiệu : 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A 5 A, đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A. Chú ý: -Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn , cách nhau bởi dấu “ ; ”(nếu có phần tử là số) hoặc dấu “ , “. -Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu Ví dụ : Ta viết : A = 0; 1;2; 3 hay A = 1; 3; 2; 0 … liệt kê phần tử Hay viết A = x N | x < 4 ( N tập hợp số tự nhiên ) chỉ ra tính chất đặc trưng Câu hỏi : Để viết một tập hợp, thường viết theo mấy cách ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu Kết luận: Để viết một tập hợp, thường viết theo hai cách : - Liệt kê các phần tử của tập hợp. - Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. .1 A. .a B. . 2 .3 .4. . c .b.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu ?1. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :. 2. D ; 10. D. Giải Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 D = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . 2 D. 10. D.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu 3. Bài tập củng cố ?2 SGK trang 6 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ NHA TRANG”. Bài tập 2 SGK trang 6. Giải. Giải. { N, H, A, T, R, G }. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ TOÁN HỌC” {T, O, A, N, H, C }.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Các ví dụ 2. Cách viết . Các kí hiệu 3. Bài tập củng cố Bài tập 4 SGK trang 6 Nhìn các hình 3, 4 và 5 viết các tập hợp A, B, M, H. A. H. 2 1. 26. sách. a. 15. bút. b. vở mũ. B M.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 4 SGK trang 6 Nhìn các hình 3, 4 và 5 viết các tập hợp A, B, M, H. A. H. 2 1. 26. sách. a. 15. bút. b. vở mũ. B A = { 15 ; 26 } B = { 1; a , b } M = { bút } H = { sách , vở , bút }. M.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK trang 5,6 - Làm bài tập 1, 3, 5 SGK trang 6 - Xem trước bài “ Tập hợp các số tự nhiên”.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>