Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP BAI 10HOA TRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 1: Tính hóa trị của nguyên tố Phương pháp Bài tập vận dụng Phương pháp - Gọi a là hóa trị của nguyên tố cần tìm. - Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức. Giải đẳng thức trên  Tìm a Chú ý: - H và O đương nhiên đã biết hóa trị: H(I), O(II). - Kết quả phải ghi số La Mã. Ví dụ 1) Tính hóa trị của C trong hợp chất CO và CO2. Giải * CO. Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II  a = II Vậy C có hóa trị II trong CO * CO2. Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 2 . II  a = IV Vậy C có hóa trị II trong CO2 2) Tính hóa trị của N trong N2O5 Giải. Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 5. II => a = 10 / 2 = V Vậy N có hóa trị V trong N2O5 2) Tính hóa trị của Fe trong FeSO4 và Fe2(CO3)3 với SO4(II), CO3 (II).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * FeSO4 Giải. Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II => a = II Vậy Fe có hóa trị II trong FeSO4 (Chú ý: Lỗi hs hay mắc phải là , lúc này nên hiểu hóa trị II của nhóm SO4 phải nhân với chỉ số nhóm của SO4 là 1, còn số 4 là chỉ số của oxi, không được đem nhân). * Fe2(CO3)3. Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 3 . II  a = 6 / 2 = III Vậy Fe có hóa trị III trong Fe2(CO3)3 Bài tập vận dụng Bài 1 Tính hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: a) Na2O g) P2O5 b) SO2 h) Al2O3 c) SO3 i) Cu2O d) N2O5 j) Fe2O3 e) H2S k) SiO2 f) PH3 l) FeO Bài 2 Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ? Bài 3 Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II. 1.CaO 2.SO3 3.Fe2O3 4. CuO 5.Cr2O3 6.MnO2 7.Cu2O 8.HgO 9.NO2 10.FeO 11.PbO2 12.MgO 13.NO 14.ZnO 15.PbO 16.BaO 17.Al2O3 18.N2O 19.CO 20.K2O 21.Li2O 22.N2O3 23.Hg2O 24.P2O3 25.Mn2O7 26.SnO2 27.Cl2O7 28.SiO2 Hướng dẫn Bài 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐS: a) Na (I) b) S (IV) c) S (VI) e) S (II) f) P (III) g) P (V) i) Cu (I) j) Fe (III) k) Si (IV) Bài 2 ĐS: Fe có hóa trị II trong FeO và FeCl2 Fe có hóa trị III trong Fe2O3 và Fe(OH)3. Bài 3 1. Ca (II) 2. S (VI) 3. Fe (III) 6. Mn (IV) 7. Cu (I) 8. Hg (II) 11. Pb (IV) 12. Mg (II) 13. N (II) 16. Ba (II) 17. Al (III) 18. N (I) 21. Li (I) 22. N (III) 23. Hg (I) 26.Sn (IV) 27. Cl (VII) 28. Si (IV). d) N (V) h) Al (III) l) Fe (II). 4. Cu (II) 9. N(IV) 14. Zn (II) 19. C (II) 24. P (III). 5. Cr (III) 10. Fe (II) 15. Pb(II) 20. K (I) 25.Mn (VII).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×