Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LESSON 5 TOPIC: I CAN TALK ABOUT COMMUNICATION TECHNOLOGY A.. SPEAKING. (1) I. INTRODUCTION: 1. Do you have a computer? 2. Can you list some benefits computers bring? Vocabulary: computer jargon: biệt ngữ máy tính password: mật mã username: tên người sử dụng log on/in : nhập vào hệ thống log off/out: ra khỏi hệ thống scroll(up/down): di chuyển (lên/ xuống) google sb/sth = do a research (on sb/sth) ink: kết nối spam: tin rác virus: hack into sth phenomenally: in a very great way dream sth up: think sth up format: the way data is organized in a computer register: đăng ký cyberspace: không gian máy tính cyber – café: quán cà fê có mạng internet download : tải xuống >< upload web browser: trình duyệt web software >< hardware: phần mềm, phần cứng. II. DISCUSSION:. (2).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Situation 1: How many kinds of computers are there now? What are the firms of laptops now ? Compare price, quality, preeminence……….of laptops now ? Cấu hình, cấu trúc …..configuration, structure…………. Situation 2: 1. Do you often access to internet? 2. What do you access to internet for 3. How many hours do you spend accessing to internet?. -. Discuss about information technology now ? Ability to access IT with fast or slow transmission. How many kinds of network suppliers in Danang ? How is the quality of technology 3G in Vietnam? List famous website pages in Vietnam Websites the young like best. Advantages of high technology: laptop, multi-functional telephones TV with flat screen….. B. LANGUAGE REVIEW: SUBJECT AND VERB AGREEMENT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Singular verb (Động từ số ít): 1. Hai danh từ cùng chỉ một người, một vật, một thứ: EX: The writer and poet is coming tonight. ( Nhà văn kiêm nhà thơ sẽ đến tối nay.) 2. Each / Every / either/ neither +{ danh từ số ít} / { of + danh từ số nhi ều } Động từ số ít Each of children has a toy. ( Mỗi trẻ đều có một đồ chơi.) 3. Someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone something, nothing, anything, everything EX: Everything looks bright and clean. (Mọi thứ có vẻ sáng sủa và sạch sẽ.) 4. Các danh từ chỉ môn học, tên bệnh và tên quốc gia kết thúc là ‘s’: NEWS (bản tin), PHYSICS (môn lý), ECNOMICS (kinh tế học), MATHEMATICS (toán), POLITICS (chính trị học), ATHLETES (môn điền kinh), MEALES (bệnh sởi), MUMPS (bệnh quai bị), the PHILIPINES (nước Phi), the United States (nước Mỹ).... EX: Physics is more difficult than chemistry. (Môn lý thì khó hơn môn hoá) 5. Các danh từ không đếm được: FURNITURE (đồ đạc), TRAFFIC( giao thông), KNOWLEDGE (kiến thức), HOMEWORK... (bài tập) EX: The furniture is m ore expensive than we think. ( Món đồ thì đắt hơn chúng ta nghĩ) 6. Các từ chỉ số lượng thờigian, khoảng cách và tiền: EX: For weeks is a longer time to wait him. ( 4 tuần là m ột khoảng thời gian dài để chờ cậu ấy) Three thousand dollars is a big sum of money. (3000 US$ là một khoản tiền lớn.) II. Plual verb (Động từ số nhiều): 1. Hai danh từ chỉ hai người, hai vật, hai thứ khác nhau: Ex:Water and oil do not mix. ( Nước thì không hoà tan với dầu ăn) 2. Tính từ được dùng như danh từ : The + ADJ: the poor (người nghèo), the sick(người bệnh), the rich, Ex:The rich are not always happy. ( Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.) 3. Các danh từ PEOPLE (người ta), POLICE (cảnh sát), CATTLE (súc vật) Ex:The police h as arrested the thieves ( Cảnh sát vừa bắt bọn ăn trộm) 4. Các từ A FEW, BOTH.... Ex: A few books I read are famous. ( m ột số sách tôi đã đọc thì nỗi tiếng) III. Singular or plual verbs (Số nhiều hoặc số ít): 1. The number of + DT số nhiều Động từ số ít A number of + DT số nhiều Động từ số nhiều Ex: The number of students in this class is small. A number of children like cakes..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> NO + DT số ít Động từ số ít NO + DT số nhiều Động từ số nhiều Ex: No student is in the hall. No students are on the schoolyarD. 2. All / some/ none /plenty/ half/ most/ a lot / lots + OF+ DT số ít Động từ số ít All / some/ none /plenty/ half/ most/ a lot / lots + OF+ DT số nhiều Động từ số nhiều Ex: None of the boys is good at English. 3. There ( be) + N: There is a fire in this room 4. The committee (uỷ ban), group (nhóm), team (đội), class (lớp), family (gia đình) IV. Hợp với chủ ngữ gần: (Danh từ liên kết bởi cặp từ nối song song) 1. EITHER 2. NEITHER 3. NOT ONLY. OR + N1 + NOR BUT ALSO. + N2 + verb. Ex: Not only my brother but also my sister is here. V. Hợp với chủ ngữ xa: (Danh từ đựơc bổ nghĩa bởi cụm giới từ). WITH / ON THE/ OF THE/ IN... TOGETHER WITH N1+ INCLUDING + N2 + VERB ACCOMPANIED BY boring. IN ADDITION TO The woman with all the dogs walks down my street. AS WELL AS One of the boxes is open The book, including all the chapters in section, is anxious. The team captain, as well as his players, is boring. The woman with all the dogs walks down my street. The people who listen to that music are few..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Choose the correct form of the verb that agrees with the subject. 1. Annie and her brothers (is, are) at school. 2.. Either my mother or my father (is, are) coming to the meeting.. 3.. The dog or the cats (is, are) outside.. 4.. Either my shoes or your coat (is, are) always on the floor.. 5.. George and Tamara (doesn't, don't) want to see that movie.. 6.. Benito (doesn't, don't) know the answer.. 7.. One of my sisters (is, are) going on a trip to France.. 8.. The man with all the birds (live, lives) on my street.. 9.. The movie, including all the previews, (take, takes) about two hours to watch.. 10.. The players, as well as the captain, (want, wants) to win..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>