Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ky mon tin 12 4de hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NHƯ THANH II. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I Thời gian làm bài: 45 phút;. Mã đề thi 209. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp.......................... 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý.... A. Yes/No B. Number C. AutoNumber D. Currency Câu 2: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Text B. Date/time C. Currency D. Number Câu 3: Trong Access, tõ Filter cã ý nghÜa g× ? A. T×m kiÕm d÷ liÖu B. S¾p xÕp d÷ liÖu C. Läc d÷ liÖu D. Xãa d÷ liÖu Câu 4: “ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của : A. Người dùng. B. Người quản trị CSDL. C. Người lập trình ứng dụng. D. Tất cả đều đúng Cõu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ? A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 6: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 7: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A TEXT B XLS C. DOC D. MDB Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu B. Lập báo cáo C. Tính toán cho các trường D. Sửa cấu trúc bảng Câu 9: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New C. Kích vào biểu tượng New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. Câu 10: Giả sử trong bảng HOCSINH có các trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa ra. danh sách các học sinh ở tổ 1, ta thực hiện: A. không thể đưa ra danh sách, do thiếu dữ kiện lọc B. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo mẫu(filter by form) C. đặt con trỏ ngay ô có chứa số 1 của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion) D. đặt con trỏ tại ô bất kỳ của trường tổ, sau đó bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion) Câu 11: Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B. C. D. Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/<điều kiện> C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection Câu 13: Trong Access các thao tác để xóa bảng là: A. chọn Edit  Delete B. Chọn Record  Filter  Filter by form C. Chọn bảng cần xóa vào Edit  Delete D. Chọn bảng cần xóa  Edit delete rows Cõu 14: Thay đổi cấu trúc bảng là? A. Thªm trêng míi. B. TÊt c¶ c¸c thao t¸c C. Xo¸ trêng. D. Thay đổi trờng (tên, kiểu dữ liệu, tính chất,...) Câu 15: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : A. Tìm kiếm B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Lọc/Hủy lọc Câu 16: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Query – Create Query by using wizard B. Form – Create Form by using wizard C. Report – Create Report by using wizard D. Table – Create Table by using wizard Câu 17: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? A. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B. Lọc dữ liệu theo mẫu C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn D. Huỷ bỏ lọc Câu 18: Trong Access, nót lÖnh nµy cã ý nghÜa g× ? A. Xác định khoá chính B. Khởi động Access C. Cµi mËt khÈu cho tÖp c¬ së d÷ liÖu C. Më tÖp c¬ së d÷ liÖu Câu 19: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Nó phải được xác định như một trường văn bản. D. Nó không bao giờ thay đổi B. Các giá trị của nó phải là duy nhất. C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. Câu 20: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu. khai thác thông tin. A. Người QTCSDL B. Người lập trình C. Cả ba người. D. Người dùng cuối Câu 21: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn View  Primary key; B. Chọn Edit  Primary key; C. Tất cả đều sai. D. Chọn Table  Edit key; Câu 22: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán vé máy bay C. Bán hàng D. Tất cả đều đúng Câu 23: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Hệ QTCSDL B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Máy tính D. CSDL Câu 24: Khi lµm viÖc víi Access xong, muèn tho¸t khái Access, ta thùc hiÖn : A. File – Exit B. Tools – Exit C. View – Exit D. Windows – Exit Câu 25: Trong vai trß cña con ngêi khi lµm viÖc víi c¸c hÖ c¬ së d÷ liÖu, ngêi thiÕt kÕ vµ cÊp quyÒn truy cËp c¬ së d÷ liÖu, lµ ngêi ? A. Ngêi b¶o hµnh c¸c thiÕt bÞ phÇn cøng cña m¸y tÝnh B. Ngêi qu¶n trÞ c¬ së d÷ liÖu C. Ngêi dïng ®Çu cuèi D. Ngêi lËp tr×nh øng dông Cõu 26: Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh : A. Design B. Preview C. New D. Open. ph¸t.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cõu 27: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định tên kiểu dữ liệu t¹i cét : A. Field Type B. Field Properties C. Description D. Data Type Câu 28: Lệnh Create form in Design view dùng để tạo: A. Tạo cấu trúc bảng B. Tạo bảng; C. Tạo biểu mẫu; D. Tạo cơ sở dữ liệu PHẦN TỰ LUÂN (3đ). Câu 29: (3đ) Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hãy xác định khóa chính, kiểu dữ liệu cho các trường trong mỗi bảng: Bảng SACH: khóa chính là:……………………….. Tên trường Kiểu dữ liệu Masach TenSach Tacgia NamXB NXB giabia Sluong Docgia Bảng DocGia: khóa chính là:…………………………... Tên trường MaDG TenDG Ngaysinh Lop thuongtru Themuon. Kiểu dữ liệu. Bảng PhieuMuon: khóa chính là:…………………………... Tên trường Sothe MaSach MaDG Ngaymuon. Kiểu dữ liệu. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×