Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

10 De thi thu HK 1 Khoi 102013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC KỲ 1 KHỐI 10 (THỜI GIAN 90 PHÚT) ĐỀ 1: 2 Bài 1 :Cho hàm số y  x  4 x  5 , có đồ thị (P) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. 2 2)Dưa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình x  4 x  m 0 .. Bài 2 : Giải các phương trình sau: 2) x2  3x  1  x  1. 1) 2x2  x  20  x  2. 2 2 Bài 3 : Cho phương trình bậc hai: x  2( m  1) x  m  3 0 . Tìm m để phương 2 2 trình có nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 4 Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(- 4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2) 1)Tìm tọa độ điểm D sao cho G (0; 5) là trọng tâm tam giác ABD 1   AM  OB  AC 2)Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 . 3)Tìm tọa độ giao điểm AH và BH với AH; BH là 2 đường cao của tam giác ABC.. ĐỀ 2: 2 y  x  2x  3 , có đồ thị (P) Bài 1 : Cho hàm số. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2 2)Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình  x  2x  4  m 0 Bài 2 : Giải các phương trình sau. 1). 3x 2  9 x  1 2  x. 2). x2  2x  3  2x  1. Bài 3 : Cho phương trình x 2 −2(m−1)x +m2 −5 m=0 . Định m để phương trình có hai 2 2 2 x 1 , x 2 thoả x1  x2  m 1 nghiệm Bài 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; -1), B(-2; 1) và C(4; 2). 1) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC   là hình bình hành. 2) Tìm tọa độ điểm M sao cho AB  4 MB  3BC 0 3) Xác định tọa độ điểm M sao cho tam giác ABM vuông cân tại A ĐỀ 3: 2 Bài 1 : Cho hàm số (P): y  x  6 x  5 , có đồ thị (P) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) 2) Dựa vào đồ thị (P) biện luận theo m số giao điểm của (P) và đường thẳng y=2m+1 Bài 2 :Giải các phương trình sau:. 5 x 2  17 x  16 5  3 x. 2. 2) 3x  x  1  12 x  9 2 Bài 3 : Cho phương trình x  2(m  1) x  m  1 0 (m tham số). Xác định giá trị của m để x1  x2 1 phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt sao cho . 1). Bài 4 :Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A( 2 ; 1 ) và B ( 2 ;  3) 1) Tìm tọa độ điểm C sao cho OABC là hình bình hành với O là gốc tọa độ.    2 MA  3 AB  BM . 2) Tìm tọa độ điểm M sao cho. 3) Tìm giá trị của a sao cho điểm N(a+1;0); A; B thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 4: 2. Bài 1 : Cho hàm số y  x  2x  2 , có đồ thị (P) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.. 1 2 x  4x  4  2m  0 2) Dựa vào đồ thị (P) Tìm giá trị tham số m để phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt. Bài 2 :Giải các phương trình sau:. 1). 2x2  3x  4  x  2. 2). x2  3x  1  x  2.  m  1 x Bài 3 : Cho phương trình. 2.  2(m  1)x  m  2  0. ( m là tham số). Tìm. 2 2  m  5 x1 x2. m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa điều kiện . Bài 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1); B(3;2); C(-1;3) 1) Chứng minh rằng A; B; C là 3 đỉnh tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC..    AD  2 AB  3BC 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho: 3) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC. Tính diện tích tam giác ABC. ĐỀ 5 : 2. Bài 1 : Cho hàm số y  x  2x  3, có đồ thị (P) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. 2 2) Dựa vào đồ thị (P) Tìm giá trị tham số m để phương trình 2x  4x  6  2m  0 vô. nghiệm Bài 2 : Giải các phương trình sau: 1) x 2  x  7 2 x  1 2) x 2  3  2  4 x 2 Bài 3: Cho phương trình: x  2(m  1) x  2m  1 0 (m là tham số).Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho tổng của 2 nghiệm bằng tổng các bình phương của 2 nghiệm. Bài 4 :Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2); B(-2;6); C(4;2). 1) Tìm tọa độ điểm D sao cho ADBC là hình bình hành..    2) Tìm tọa độ điểm N sao cho 3AN  BC  NC. 3) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC ĐỀ 6 : 2 Bài 1 : Cho hàm số y  x  2x  1 , có đồ thị (P) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). 2) Tìm tọa độ điểm chung của đồ thị hàm số với đường thẳng y  2x  1 Bài 2 :Giải các phương trình sau: 2 2) 3x  2x  1  x  1 2 Bài 3 : Cho phương trình x  2x  3m  1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân x1 x2  5 x x1 2 biệt x 1 , x 2 thỏa điều kiện: Bài 5 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2,-1), B(-3,4) và C(-1,-5). 1). 3x2  2x  5  2x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>    1) Tìm tọa độ các véc tơ AB; AC ; BC suy ra độ  dài  các cạnh tam giác ABC. 2) Tìm tọa độ điểm M thỏa đẳng thức: 2 AB  3 AC  AM 3) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ĐỀ 7 : Bài 1 :Cho hàm số sau : y = x 2 – 4x + 3 , có đồ thị (P) 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2) Dựa vào đồ thị (P) Tìm giá trị tham số m để đường thẳng y=1-2m cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt. Bài 2 :Giải phương trình 1). x 2  x  4 2 x  2. 2). x2  2x  2  x  2. Bài 3 : Cho phương trình x 2 - 2(m +1)x + m 2 – 1 = 0 Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 sao cho tích của hai nghiệm bằng 124 Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1;4) , B(-1;-2) , C(5;-4) 1) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.Tìm tọa độ tâm Q của hình bình hành ABDC..     2 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho AB  DC  3 AC 0  3) Tìm tọa độ điểm I thuộc trục hoành sao cho IA.IB 16. ĐỀ 8 : 2 Bài 1 : Cho hàm số y  x  2x  1 có đồ thị (P). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2) Dựa vào đồ thị (P). Tìm giá trị tham số m để đường thẳng y=1+4m và đồ thị (P) có 1 điểm chung. Bài 2 :Giải các phương trình sau: 1). 3x2  5x  5  2x  1. 2). 3x2  2x  4  x  2. 2 Bài 3 : Cho phương trình x  2x  4m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm. phân biệt x 1 , x 2 thỏa điều kiện:. x1  x2  5. Bài 5 :Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2,-3), B(-4,1) và C(3,5) 1) Tìm tọa độ điểm D sao cho ADBC là hình bình hành.    AP  3 AB  2AC 2) Tìm tọa độ điểm P thỏa đẳng thức 3) Tìm tọa độ C’ đối xứng với C qua AB . ĐỀ 9 2. Bài 1 : Cho hàm số y  x  2 x  2 , có đồ thị (P) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2) Tìm tham số m để đường thẳng d:. y 1 . m 4 và (P) không có điểm chung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2 : Giải các phương trình sau: 1).  x 2  x  11 x  2. Bài 3 :Cho phương trình. 3x 2  2 x  6  4 x  3. 2). x 2  2(m  1) x  m 2  3m  5 0 ( m là tham số ). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. x1. và. x2. thỏa mãn. 3 x1  x2 2. Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1;-3) , B(2;1) , C(4;-5) 1) Chứng minh rằng ABC là 3 đỉnh tam giác. Tìm độ dài cạnh tam giác ABC. .   MA  3 MB  2 BC 2) Tìm tọa độ của điểm M thỏa 3) Tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua BC . ĐỀ 10 2 Bài 1 : Cho hàm số y  x  4x  3 (P). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2) Tìm các giá trị tham số m để đường thẳng d:y=-8x+m+3 tiếp xúc với (P) Bài 2 : Giải các phương trình sau: 1). x2  x  12   5x  4. 2). 3x2  2x  4  x  2. 2 Bài 3 : Cho phương trình mx  ( 2m  3)x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai. nghiệm phân biệt x 1 , x 2 sao cho x 1 , x 2 lần lượt là độ dài 2 cạnh góc vuông có độ dài cạnh huyền bằng 2 Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(7;4), B(0;3) và C(4;0) 1) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD..    2)Tìm tọa độ điểm F thỏa đẳng thức AF  2FB  3AB 3) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.Tính diện tích tam giác ABC. Đề 11 : 2 Bài 1 : Cho hàm số y  x  4x  4 (P). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2 2) Dựa vào đồ thị (P). Tìm các giá trị tham số m để phương trình x  4x  4  m  0. có 2 nghiệm phân biệt Bài 2 : Giải các phương trình sau: 2 1) 5  2 x  3 x  4 x  4. 2 2) 2 x  x  1 2  3 x. 2 Bài 3 : Cho phương trình mx  ( 2m  3)x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai. nghiệm phân biệt x 1 , x 2 sao cho tích của 2 nghiệm bằng 5 Bài 4 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(-1;-1), B(-1;4) và C(3;-4) 1) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B.Tính diện tích tam giác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>    AI  2 BI  3AC 2)Tìm tọa độ điểm I thỏa đẳng thức 3) Tìm tọa độ E sao cho ABCE là hình thang vuông tại B và C. - hếtChúc các em thành công.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×