Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 17 tiet 35 tin 7 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 29/11/2012 Ngaøy daïy: 17/12/2012. Tuaàn: 17 Tieát: 35. KIEÅM TRA HỌC KÌ I 1. Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình học kì I hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: TNKQ, tự luận 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Teân chủ đề Chương trình bảng tính. Soá caâu: 2 Soá ñieåm: 1 Tæ leä 10%. Nhaän bieát TNKQ Biết cách nhập dữ liệu vào trang tính. Chỉnh sửa dữ liệu. Soá caâu: 1 c3 Soá ñieåm:0.5 Tỉ lệ 50%. TL. Thoâng hieåu TNKQ. TL. Vaän duïng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. Coäng. TL. Nhập dữ liệu vào trang tính Soá caâu: 1c7 Soá ñieåm:0.5 Tỉ lệ 50%. Soá caâu: 2 1ñieåm =10%. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Các thành phần chính trên trang tính. Dữ liệu trên trang tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. Soá caâu: 3 Soá ñieåm: 2 Tæ leä 20%. Soá caâu:1 c1 Soá ñieåm: 0,5 Tỉ lệ 25%. Soá caâu:1 c10 Soá ñieåm: 0.5 Tỉ lệ: 25%. Soá caâu:1 c1 Soá ñieåm:1 Tỉ lệ: 50%. Soá caâu 3 2 ñieåm =20%. Viết biểu thức tính toán trên bảng tính Soá caâu:1 c3 Soá ñieåm: 1 Tỉ lệ 50%. Soá caâu 3 2 ñieåm =20%. Tính toán trên trang tính.. Thực hiện được tính toán trên trang tính. Soá caâu: 3 Soá ñieåm: 2 Tæ leä 20 %. Soá caâu:2 1c6, c9 Soá ñieåm: 1 Tỉ lệ 50%. Sử dụng các hàm để tính toán. Sử dụng công thức để tính toán. Vận dụng tính toán đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soá caâu:3 c2, c4, c8 Soá ñieåm: 1.5 Tỉ lệ 42.85%. Soá caâu: 4 Soá ñieåm: 3.5 Tæ leä 35%. Thao tác với bảng tính Soá caâu: 1 Soá ñieåm: 1 Tæ leä 10% Các phần mềm học tập Soá caâu:1 c5 Soá ñieåm:0.5 Tỉ lệ 100%. Phầm mềm học tập Soá caâu: 1 Soá ñieåm: 0.5 Tæ leä 5%. Toång soá caâu: 14 Toång soá ñieåm: 10 Tæ leä 100 %. Soá caâu:1 c2 Soá ñieåm: 2 Tỉ lệ 57.15% Các thao tác với bảng tính Soá caâu:1 c4 Soá ñieåm:1 Tỉ lệ 100%. Soá caâu: 2 Soá ñieåm: 1 10 %. Soá caâu: 3 Soá ñieåm: 1.5 15%. Soá caâu 4 3.5 ñieåm =35%. Soá caâu 1 1 ñieåm =10%. Soá caâu 1 0.5 ñieåm =5%. Soá caâu: 9 Soá ñieåm: 7.5 75%. Soá caâu:14 Soá ñieåm:1 0. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Thanh công thức cho biết A. nội dung của ô đang được chọn. B. địa chỉ của ô được chọn. C. trang tính đang được kích hoạt. D. kết quả của ô tính. Câu 2: Kết quả của hàm =Max(13, 7, 9, 25, 45, 4) là A. 7. B. 25. C. 45. D. 4. Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó. B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó. C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. D. nháy chuột trên ô địa chỉ. Câu 4: Dữ liệu các ô được cho như sau A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4. Kết quả của =Sum(A1, B4, C2) là A. 6. B. 18. C. 9. D. 4. Câu 5: Để hiện thị tên các quốc gia trên bản đồ (phần mềm Earth Explorer) ta chọn A. Maps  Cities. B. Maps  Islands. C. Maps  Rivers. D. Maps  Countries. Câu 6: Kết quả của công thức =(18+3)/7 + (8-2^2)*5 là A. 3. B. 13. C. 23. D. 33. Câu 7: Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là A. kích hoạt ô tính. B. xóa ô tính. C. thêm ô tính. D. chèn ô tính..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8: Kết quả của hàm =Average(12, 7, 9, 4) là A. 12. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 9: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 4, ô D4 = 8, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là bao nhiêu: A. 12. B. 36. C. 32. D. 15. Câu 10: Để tạo một bảng tính mới ta thực hiện A. File  Open. B. File  Exit. C. File  Save. D. File  New. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (1 điểm)Trình bày cách chọn các đối tượng trên trang tính? Câu 2: (2 điểm) Dữ liệu các ô được cho như sau C5 = 18, B2 = 7, A3 = 5. Sử dụng ô địa chỉ a. dùng hàm SUM viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; b. dùng hàm AVERAGE viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; c. dùng hàm MAX viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên; d. dùng hàm MIN viết cú pháp và tìm kết quả với bộ dữ liệu trên. Câu 3: (1 điểm) Cho biểu thức số học sau: a. ((68 + 4) (6 – 3))x52; b. (25 x 4) – (18 + 4) 24. Yêu cầu: Hãy chuyển chúng thành công thức tính toán trên trang tính? Câu 4: (1 điểm) Nêu các thao tác thực hiện trên bảng tính? 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Caâu Traéc nghieäm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Tự luận 1. 2 3 4. Noäi dung 1A; 2C; 3C; 4B; 5D; 6C; 7A; 8B; 9B; 10D. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt. =SUM(C5, B2, A3) = 30 =AVERAGE(C5, B2, A3) = 10 =MAX(C5, B2, A3) = 18 =MIN(C5, B2, A3) = 5 a. ((68 + 4)/(6 – 3))*5^2; b. (25*4) – (18 + 4)/2^4. - Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng - Chèn thêm hoặc xóa cột hàng. - Sao chép và di chuyển dữ liệu. - Sao chép công thức.. 6. Keát quaû baøi kieåm tra:. Lớp. Loại. Gioûi. Khaù. TB. Yeáu. Keùm. Ñieåm Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7A1 7A2 * Nhaän xeùt:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * Bieän phaùp:............................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×