Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KIEM TRA LOP 1 T TV CK 1 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.01 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi lớp 1/2 A. Tiếng việt đọc 1.1 ( câu 1 ) Đọc vần : 4 vần an. in. yên. um. âu. âng. eng. ung. êt. êm. ot. inh. ông. et. ât. ương. 1.1 ( câu 2 ) Đọc vần : 4 vần on. anh. uôn. um. ân. uông. ôm. iêng. ang. êm. at. inh. iêm. eng. ưng. ơt. 1.2 ( câu 1 ) Đọc từ : 4 từ. nhà sàn. trời sáng. trái mít. chiến đấu. con mèo. mưa phùn. cái kẻng. cái vợt. chói chang. mầm non. dừa xiêm. trùm khăn. con đường. nuôi tằm. cánh đồng. ong thợ. bản tin. làng xóm. chim câu. kiên trì. quả chuông. ven biển. thật thà. trung thu. điểm mười. gió mát. tiếng đàn. mái tôn. chôm chôm. cái thúng. sao đêm. ngọn cây. 1.2 ( câu 2 ) Đọc từ : 4 từ. 1.3 ( câu 1 ) Đọc câu : 2 câu - Chị Lan gánh rau ra chợ bán. -. Trăng đêm rằm sáng tỏ giữa trời đêm.. -. Bà ngồi chải tóc cho bé trên ghế tre.. -. Đàn bướm bay lượn trên vườn hồng.. -. Em yêu gia đình của em.. 1.3 ( câu 2 ) Đọc câu : 2 câu -. Bố gói cho em cái bánh chưng nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Cây bưởi nhà bà sai trĩu quả.. -. Bé và các bạn cùng chơi trốn tìm.. -. Nhà ông bà có nuôi chim bồ câu.. -. Bé xây lâu đài cát trên bãi biển.. 2.1 ( câu 1 ) Nối chữ với hình:. ……..…../2. đ. ……..…../2. đ. bánh tét con tem măng tre đá bóng 2.1 ( câu 2) Nối chữ với hình:. bút chì nhà sàn đống rơm con tôm 3.1 ( câu 1 ) Nối chữ với chữ cho phù hợp: Đàn bướm. *. *. sai trĩu quả. Cây ổi. *. *. thổi sáo hay. Sóng biển. *. *. bay lượn trên luống cải. Chú Tư. *. *. đang gặm cỏ. Đàn dê. *. *. vỗ rì rào. 5. Nối chữ với chữ cho phù hợp:. Làng xóm. *. *. thi thả diều.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cây bàng. *. *. bông súng. Chúng em. *. *. bay về phương nam. Mẹ nấu canh chua. *. *. đang thay lá mới. Chim én. *. *. đông vui. Đáp án tiếng việt đọc 1. Đọc thành tiếng 4 vần ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) 2. Đọc thành tiếng 4 từ ( 0.5 đ x 4 = 2 đ) : sai 1-2 tiếng – 0.5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 đ; 5- 6 tiếng trừ 1.5 đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ ( Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/1tiếng ) 3. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu ( 1đ x 2 = 2 đ) sai 1-2 tiếng – 0. 5 đ; 3 - 4 tiếng trừ 1 điểm; 5- 6 trừ 1.5đ; 7- 8 tiếng trừ 2đ. (Đọc đúng , to , rõ ràng không dừng quá 5 giây/1tiếng) 4. Nối chữ với hình đúng 0.5 đ/1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ). 5. Nối ô chữ phù hợp đúng được 0.5 đ/ 1 cặp (0,5 đ x 4 = 2đ).. B. Tiếng việt viết 1.1 ( câu 1 ) Viết vần . GV đọc cho học sinh viết vần : on, ang, ươm, iêt. 1.1 ( câu 2 ) Viết vần . GV đọc cho học sinh viết vần : ơn, ung, im, ât. 1.2 ( câu 1 ) Viết từ  GV đọc cho học sinh viết từ : thôn bản, trẻ em, mùa đông, chữ viết 1.2 ( câu 2 ) Viết từ  GV đọc cho học sinh viết từ : bạn thân, vâng lời, chó đốm, ngày tết 1.3( câu 1 ) Viết câu  GV viết lên bảng cho học sinh viết câu : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. 1.3( câu 2 ) Viết câu  GV viết lên bảng cho học sinh viết câu : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. 1.4 ( câu 1 ) Viết đoạn thơ  GV viết lên bảng cho học sinh viết đoạn thơ : Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng, lại chen nhị vàng. 1.4 ( câu 2 ) Viết đoạn thơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . GV viết lên bảng cho học sinh viết đoạn thơ :. Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. 2.1 ( câu 1)Điền vần:. dừa x......... chôm ch......... con gi....... ~. cái v........... 2.1 ( câu 2 ) Điền vần:. vươn v...... cái c...... 2.2 ( câu 1 ) Điền tiếng tạo từ:. 2.2 ( câu 2 ) Điền tiếng tạo từ:. ´. đàn b........ rửa m....... ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.1 ( câu 1 ) Quan sát tranh viết từ:. 3.1 ( câu 2 ) Quan sát tranh viết từ:. Đáp án tiếng việt viết 1. Viết vần ( 2đ ) - Mỗi vần viết đúng được 0.5 đ ( 0.5 x 4 = 2 đ) 2. Viết từ ( 4 đ) - Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ mỗi từ đạt 1 đ/ 1 từ ( 0.5 điểm/1chữ) - Viết không đều nét – 0,25 đ/1 từ , không đúng cỡ chữ - 0.25 đ/ 1từ 3. Viết câu( đoạn thơ): ( 4 đ) - Viết đúng các từ ngữ , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 4 điểm. Sai 1-2 lỗi trừ 0.5 đ; 3 - 4 lỗi trừ 1 điểm; 5- 6 lỗi trừ 1.5 điểm; 7- 8 lỗi trừ 2đ;…(trừ không quá 4 điểm) - Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ trừ 1 điểm cho cả 2 dòng. - Trình bày không đúng thể loại thơ trừ 1 điểm 4. Viết vần thích hợp vào chỗ trống ( 2đ ) - Mỗi vần viết đúng được 0.5 đ ( 0.5 x 4 = 2 đ) 5. Điền tiếng tạo từ ( 1đ ) - Mỗi tiếng viết đúng được 0.5 đ ( 0.5 x 2 = 1 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Quan sát tranh viết từ ( 2đ ) - Mỗi từ viết đúng được 1 đ ( 1 x 2 = 2 đ) MÔN : TOÁN 1.1 ( câu 1 ) Tính 1 + 8 …….. 3. 6. +. +. 5 …….. +. 2 ……. 1.1 ( câu 2 ) Tính 8 + 0 = ……… 7 + 3 = ……… 4 + 5 = ……… 6 + 3 = …….. 1.2 ( câu 1 ) Tính 9 8 10 3 5 4 ……. ……. …… 1.2 ( câu 2 ) Tính 9 - 0 = ……… 10 – 6 = ……… 8 – 5 = ……… 9 – 9 = ……… 1.3 ( câu 1 ) <, >, = 9 …….7 4 ………..8 9……..9 10……….7 1.3 ( câu 2 ) <, >, = 10 .........10 8............0 6............8 0............7 1.4 ( câu 1 ) Số Hình bên có ……..hình vuông 1.4 ( câu 2 ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình vuông là:. a. 5 1.5 ( câu 1) Số. 5. b. 4. c. 3. 4 …... 9 4 …...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình bên có ………hình tròn 1.5 ( câu 2 ) Tô màu vào 3 hình tròn. 1.6 ( câu 1 ) Số. Hình bên có ………hình tam giác 1.6 ( câu 2 ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 2.1 ( câu 1 ) Tính 2 + 4 + 2 = …….. 10 – 5 – 3 = ……… 2.1 ( câu 2 ) : Tính 1 + 4 + 5=.... 2 - 1 + 9 =.... 2.3 ( câu 1) Viết các số : 5, 9, 2, 10, 7 Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………… 2.3 ( câu 2) Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………………………………. 2.7 ( câu 1) Viết phép tính thích hợp. 2.7 ( câu 2) Viết phép tính thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.1 ( câu 1) Số ? ... + 1 =6 ...–5 = 5 3.1 ( câu 2) Số ?. 9. +0. 5 + ... =9 10 – . . . = 10 -6. 3.3 ( câu 1) <, > , = 9 ….. 4 + 4 10 …. 4 + 5 3.3 ( câu 2 ) <, >, = 4 + 3 .......... 8 10 – 1........... 8 +0 3.4 ( câu 1) Số ?. Hình bên có ............hình vuông Hình bên có ............hình tam giác 3.4 ( câu 2 ) Số ?. Hình bên có ............hình vuông Hình bên có ............hình tròn 3.7 ( câu 1) Viết phép tính thích hợp Tóm tắt Hà có : 6 lá cờ Chị cho thêm: 3 lá cờ Có tất cả : … lá cờ ?. 3.7 ( câu 2 ) Viết phép tính thích hợp tóm tắt. -0. 3 + 5 …..6 + 2 6 + 3 …. 7 + 1 9 – 2............10 – 7 5............10 – 5. +7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Có : 9 quả cam Cho: 3 quả cam Còn lại : … quả cam ?. Đáp án toán 1.1 ( câu 1 ) Tính ( 2đ )  Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1.1 ( câu 2 ) Tính ( 2đ )  Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1.2 ( câu 1 ) Tính ( 2đ )  Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1.2 ( câu 2 ) Tính ( 2đ )  Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1.3 ( câu 1 ) <, >, = ( 2đ )  Mỗi dấu điền đúng được 0,5 điểm 1.3 ( câu 2 ) ( 2đ )  Mỗi dấu điền đúng được 0,5 điểm 1.4 ( câu 1 ) Số ( 0,5 đ )  Điền đúng số hình vuông được 0,5 điểm 1.4 ( câu 2 ) Khoanh đúng câu trả lời đúng ( 0,5 đ )  Hs khoanh đúng câu a được 0,5 điểm 1.5 ( câu 1) Số ( 0,5 đ )  Điền đúng số hình tròn được 0,5 điểm 1.5 ( câu 2 ) Tô màu vào 3 hình tròn ( 1đ )  Hs tô màu đúng 3 hình tròn được 1 điểm 1.6 ( câu 1 ) Số ( 0,5 đ )  Điền đúng số hình tam giác được 0,5 điểm 1.6 ( câu 2 ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 0,5 đ )  Hs khoanh đúng câu b được 0,5 điểm 2.1 ( câu 1 ) Tính ( 1 đ )  Hs làm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 2.1 ( câu 2 ) : Tính( 1đ )  Hs làm đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 2.3 ( câu 1) Viết các số : 5, 9, 2, 10, 7 ( 1đ ) Theo thứ tự từ bé đến lớn đúng được 1 điểm 2.3 ( câu 2) Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8( 1đ ) Theo thứ tự từ lớn đến bé đúng được 1 điểm 2.7 ( câu 1) Viết phép tính thích hợp ( 1đ )  Hs viết đúng phép tính vào ô trống thích hợp được 1 điểm 2.7 ( câu 2) Viết phép tính thích hợp ( 1đ )  Hs viết đúng phép tính vào ô trống thích hợp được 1 điểm 3.1 ( câu 1) Số ? ( 2đ )  Hs điền đúng số chưa biết ở mỗi phép tính được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.1 ( câu 2) Số ? ( 2đ )  Hs điền đúng kết quả ở mỗi hình trong dãy số được 0,5 điểm 3.3 ( câu 1) <, > , = ( 2đ )  Hs điền đúng dấu ở mỗi phép tính được 0,5 điểm 3.3 ( câu 2 ) <, >, = ( 2đ )  Hs điền đúng dấu ở mỗi phép tính được 0,5 điểm 3.4 ( câu 1) Số ? ( 1đ )  Hs điền đúng số hình vuông được 0,5 điểm  Hs điền đúng số hình tam giác được 0,5 điểm 3.4 ( câu 2 ) Số ? ( 1 đ )  Hs điền đúng số hình vuông được 0,5 điểm  Hs điền đúng số hình tròn được 0,5 điểm 3.7 ( câu 1) Viết phép tính thích hợp ( 1đ )  Hs viết đúng phép tính vào ô trống thích hợp với tóm tắt được 1 điểm 3.7 ( câu 2 ) Viết phép tính thích hợp ( 1đ )  Hs viết đúng phép tính vào ô trống thích hợp với tóm tắt được 1 điểm Giáo viên soạn đề. Đặng Thị Huyền.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×