Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 4DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT CHÂU THÀNH 2 Phần chung cho tất cả thí sinh: (8ñiểm) Câu 1: (3,0 ñiểm) a/ Nguyên tử kali có kí hiệu là 1939 K . - Xác ñịnh số proton, số electron, số nơtron , ñiện tích hạt nhân của nguyên tử Kali ?(1,0ñ) -Viết cấu hình e của nguyên tử K ; cation K+ (1,0ñ) b/ Một nguyên tử X có tổng 3 loại hạt là 40, trong ñó tổng số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 12 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X?. (1,0ñ) Câu 2: (3,0 ñiểm) a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết: - Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0ñ) - Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 ñ) b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R, hidro chiếm 25% về khối lượng.Tìm nguyên tử khối của R? (1,0ñ) Câu 3: (1,0 ñiểm) Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ ñồ. Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA. Câu 4: (1,0 ñiểm) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 Phần riêng : (2ñiểm) thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 câu Chương trình cơ bản Câu 5A: (2,0 ñiểm) 11. a/ Bo có 2 ñồng vị. Trong ñó 5 B chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81(u).Tìm nguyên tử khối của ñồng vị còn lại ? (1,0ñ) b/ Cho các loại phản ứng: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng trao ñổi và phản ứng phân hủy. Hãy cho biết loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa- khử? loại phản ứng nào luôn không là phản ứng oxi hóa khử ? Mỗi loại viết một phương trình hóa học minh họa. (1,0ñ) Chương trình nâng cao Câu 5B: (2,0 ñiểm) a/ Cho Fe; Cu lần lượt tác dụng với khí Cl2 ( t0) ; axit HCl . Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? Viết các phương trình hóa học xảy ra. (1ñ) b/ Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Ag trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu ñược 6,72lít khí (ở ñktc). Tính thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban ñầu .Cho Mg = 24 , Ag = 108. (1,0ñ) * Lưu ý học sinh không ñược sử dụng bảng tuần hoàn. HẾT..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10. HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) ðơn vị ra ñề: THPT CHÂU THÀNH 2.. Câu Nội dung yêu cầu PHẦN CHUNG a/ - 19p, 19e, 20n, 19+ Câu 1 - Cấu hình e của K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 (3,0 ñ) K+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b/ Do số proton = số electron nên: 2Z + N = 40 và 2Z – N = 12 => Z = 13; N= 14 => A = 13+ 14= 27 a/ Cấu hình e của S: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 2 - Vị trí S: STT là 16 , chu kì 3, nhóm VIA (3,0 ñ) - Tính phi kim; SO3 ; H2S; H2SO4 b/ Công thức hợp chất với H là RH4 %mH = (4x100) : (MR + 4) = 25 => MR = 12 Trong phân tử CaF2 có liên kết ion Câu 3 Ca → Ca2+ + 2e (1,0 ñ) Giải thích: 2F + 2.1e → 2F Ca2+ + 2 F - → CaF2 +4 +7 +2 +6 Câu 4 (1,0 ñ) SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 +4. 5x. (0,25x4)= 1,0ñ 0,5ñ 0,5ñ (0,25x2) = 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ (0,25x3) = 0,75ñ (0,25x4)= 1,0ñ 0,25ñ 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ. +6. S → S + 2e +7. 2x. ðiểm. 0,25ñ. +2. Mn + 5e → Mn. Vậy: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. 0,25ñ 0,25ñ. PHẦN RIÊNG a/ Gọi A là số khối của ñồng vị còn lại Câu 5A 11.81,11 + A.(100 − 81,11) Cơ bản Ta có: A B = = 10,81 (2,0 ñ) 100 => A= 10 b/ Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa- khử Phản ứng trao ñổi luôn không là phản ứng oxi hóa – khử Viết 2 pthh minh họa (0,25x2)=. 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,5ñ. PHẦN RIÊNG a/ Có 3 cặp chất phản ứng Câu 5B 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Nâng cao. 0,25ñ 0,25ñ. 0,25ñ 0,5ñ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (2,0 ñ). Lưu ý: -. Cu + Cl2 → CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b/ nH2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,3 mol ← 0,3mol Ag không phản ứng %mMg = (0,3x24x100) : 20 = 36%. Học sinh giải cách khác ñúng vẫn cho ñiểm. Phương trình hóa học thiếu cân bằng trừ ½ số ñiểm.. 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×