Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 12DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: THPT Lấp Vò 2. PHẦN CHUNG (8 ðIỂM) Bài 1 : (1 ñiểm) Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt là 58. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1hạt. a) Xác ñịnh số proton, notron của A b) Xác ñịnh nguyên tử khối của A 40 36 Ar (99,63%); 18 Ar (0,31%); 1838Ar (0,06%) . Bài 2 : (2 ñiểm) Nguyên tử Agon có 3 ñồng vị : 18 a) Hãy xác ñịnh số notron, số hiệu nguyên tử các ñồng vị của agon b) Tính nguyên tử khối trung bình của agon. Bài 3: (1 ñiểm) Cho Na (Z = 11) Hỏi a) Na có mấy lớp electron ? b) Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron? c) Nguyên tử Na là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Bài 4: (1 ñiểm) Cho P ( Z= 15) và Cl (Z=17). a) Xác ñịnh vị trí của P và Cl trong bảng tuần hoàn b) So sánh tính phi kim của P và Cl c) So sánh bán kính nguyên tử của P và Cl Bài 5: (1 ñiểm) Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố X có dạng XH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khối lượng. a) Xác ñịnh hóa trị của X với hidro b) Viết công thức oxit cao nhất của X c) Xác ñịnh nguyên tử khối của X (Cho MO = 16, MH = 1) Bài 6: (1 ñiểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: HCl ; N2. Bài 7: (1 ñiểm) Cho 19,2g Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu ñược V(lít) khí NO (ñktc).Tính giá trị của V. ( Cho MCu = 64) PHẦN RIÊNG: (2 ñiểm) Học sinh chọn 1 trong 2 chương trình sau: Chương trình cơ bản Bài 8: (1 ñiểm) ðồng có 2 ñồng vị 2963Cu và 2965 Cu . Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63,54. Xác ñịnh thành phần % của ñồng vị 2963Cu . Bài 9: (1 ñiểm) a) Cho phản ứng : M2O3 + HNO3  M(NO3)x + …. Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử b) Cân bằng phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron C2H4 + O2  CO2 + H2O Chương trình nâng cao Bài 10: (1 ñiểm) Dẫn khí clo vào; a) Dung dịch KOH ở nhiệt ñộ thường. b) Dung dịch KOH ñun nóng ñến gần 1000C. Hãy viết PTHH của phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp. Cho biết vai trò của Clo trong mỗi phản ứng ñó. Bài 11: (1 ñiểm) Cho HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2, toàn bộ khí Clo sinh ra trong phản ứng ñó có thể ñẩy ñược 12,7g I2 từ dung dịch NaI a) Viết các PTHH xảy ra b) Tính khối lượng HCl (Cho I = 127, H = 1, Cl = 35,5) HS không ñược sử dung bảng tuân hoàn Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 10. HƯỚNG DẪN CHẤM ðỀ ðỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) ðơn vị ra ñề: THPT Lấp Vò 2 ðIỂM. CÂU NỘI DUNG a) Ta có hệ phương trình 1 2 Z + N = 58 Z = 19 ⇔  Z − N = −1  N = 20 Vậy số ZA = 19 ; NA = 20 b) Nguyên tử khối: 19 + 20 = 39. 2. a). 40 18 36 18. 38 18. Ar. Z = 18 ; N = 22. Ar. Z = 18 ; N = 18. 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. Z = 18 ; N = 20. Ar −. 0,25. b) AAr = 39,99. 3. 4. 5. 6. Cấu hình : 1s22s22p63s1 a) Na có 3 lớp e b) Lớp ngoài cùng có 1e c) Na là kim loại a) P ( Z=15) :1s22s22p63s23p3 Chu kì 3; Nhóm VA Cl (Z= 17) 1s22s22p63s23p5 Chu kì 3; Nhóm VIIA b) Tính phi kim của P <Cl c) Bán kính P > Cl a) Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố X có dạng XH3 X có hóa trị 3 với H b) Công thức oxit cao nhất: X2O5 c) %O = 56,33  %X = 43,67 %O 80 56,33 = =  X = 31 % X 2 X 43,67 : N MM N : hay N ≡ N H :Cl: hay. 7. 8. H - Cl. Số mol Cu : 0,3mol 3Cu + 8 HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O VNO = 0,2 x22,2 = 4,48l Gọi x là phần trăm số nguyên tử của 2963Cu phần trăm số nguyên tử của −. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25. Cu là 100 – x. 63 x + 65(100 − x) = 63,54 100 X= 73 Vậy phần trăm số nguyên tử của 2963Cu là 73% a) x= 3 b) -2 0 +4-2. ACu =. 9. 65 29. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C2H4 + O2 −2. x2. 10. 0,25. +4. −2. O2 + 4e → 2 O ( quá trình khử) C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O. a) Cl2 + KOH  KCl + KClO + H2O Cl2 + KOH  →  KCl + KClO3 + H2O Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa a) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + H2O Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2 Số mol I2 : 0,05mol Khối lượng HCl : 0,2 x 36,5 = 7,3g Học sinh giải cách khác ñúng hưởng trọn ñiểm 100 o. 11. CO2 + H2O. C → C + 6e (quá trình oxi hóa) 0. x3. . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×