Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTCHKI NH 20122013 De 3L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: ………………………… Lớp: 2…... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm). II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) (Thời gian 25 phút) Đọc thầm bài Bà cháu (TV2 – T1 – Trang 86). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1 : (0,75 điểm) Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như thế nào? a. Đầy đủ. b. Nghèo khổ nhưng vui vẻ, đầm ấm. c. Khổ sở. Câu 2: (0,75 điểm) Vì sao sau khi bà mất, hai anh em giàu có mà vẫn không sung sướng? a. Vì có nhiều tiền mà vẫn chán. b. Vì có nhiều tiền phải lo cất giữ cũng khổ. c. Vì nhớ bà, thiếu tình thương của bà. Câu 3: (0,75 điểm) Hai anh em xin cô tiên điều gì? a. Xin cho thêm nhiều vàng bạc. b. Xin cho bà hiện về một lúc. c. Xin cho bà sống lại và ở lại với các em. Câu 4: (0,75 điểm) Qua câu chuyện em hiểu ra điều gì? a. Tình bà cháu quý hơn vàng bạc. b. Vàng bạc là rất quý. c. Không có gì quý bằng vàng bạc. Câu 5:(1 điểm) a. Điền từ trái nghĩa với từ đã cho vào ô trống. Đen /…….. ; …..……. / nhanh b. Đặt một câu với một từ trái nghĩa trong các cặp từ trái nghĩa trên? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Câu 6: (1 điểm) Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai?” gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “làm gì?” Trong câu dưới đây:. Những bác nông dân đang say sưa làm việc trên cánh đồng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.Chính tả: (5 điểm), (Thời gian :15 phút) Bài “Quà của bố”( Đoạn: Bố đi cắt tóc về..... phải biết.) SGK TV2 trang 106. II. Tập làm văn : (5 điểm), (Thời gian :25 phút) Đề bài: Viết một đoạn văn (từ 3 câu văn trở lên) kể về ông (bà, bố hoặc mẹ) của em theo gợi ý sau:. a) Ông (bà, bố hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi? b) Ông (bà, bố hoặc mẹ) của em làm nghề gì? c) Ông (bà, bố hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? Bài làm:. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) Kiểm tra các bài tập đọc giữa HKI; theo hình thức cho HS bắt thăm. Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 đến 8 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 0,75 điểm (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,75 điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm) - Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 0,5 điểm. II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4điểm) Câu 1.(0,75 điểm). Đáp án B Câu 2.(0,75 điểm). Đáp án C Câu 3.(0,75 điểm). Đáp án C Câu 4.(0,75 điểm). Đáp án A Câu 5.(1 điểm). a.(0,5 điểm). Điền đúng mỗi cặp từ trái nghĩa được (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: đen/ trắng ; chậm/ nhanh b.(0,5 điểm). HS đặt câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: VD: Bạn Hoàng chạy rất nhanh. Câu 6.(1 điểm). HS gạch đúng mỗi bộ phận được 0,5 điểm Những bác nông dân đang say sưa làm việc trên cánh đồng HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng việt (viết) I.Chính tả (5 điểm) . Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh) trừ 0,5 điểm. - Không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 0,5 điểm toàn bài. II.Tập làm văn (5 điểm) . Bài viết đảm bảo yêu cầu sau : - HS viết được đoạn văn từ 3 câu văn trở lên theo gợi ý ở đề bài - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: ………………………… Lớp: 2…... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:. Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9 A. x = 9 B. x = 18 Câu 2: Số điền vào ô trống là: - 4. A. 3. B. 11. C.. x = 99. C. 7. D. C. 28. 4 D. 68. Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là:. A. Câu 5:. D.. 7. Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là: A. 38 B. 18 Câu 4:. x = 0. 28 tuổi. B.. 38 tuổi. C.. 18 tuổi. D.. 26 tuổi. Hình nào sau đây là hình vuông:. A. B. C. D. Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ. B. 3 giờ C. 5 giờ D. 9 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm).Tính: 12 kg – 5 kg = ………. 63 + 37. =…………. 18cm - 9 cm =………….. 98 – 17 + 12 = …………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: (2 điểm).Tìm x: a) 85 – x = 46. ;. b) x + 17 = 52. .................................................................................. ..................................... ................................................................... .................................................................................. ..................................... ................................................................... .................................................................................. ..................................... ................................................................... .................................................................................. ..................................... ................................................................... Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm).. Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ. -. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng C B B B C. 6 B. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm. 12 kg – 5 kg = 7 kg ; 18cm - 9 cm = 9 cm 63 + 37. = 100. 98 – 17 + 12 = 93. Bài 2: (2 điểm). Mỗi bài thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 1 điểm. a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52 x = 85 - 46 (0,5 điểm) x = 52 - 17 (0,5 điểm) x = 39 (0,5 điểm) x = 35 (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm) 72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm) Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm) - HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán. - Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: (1 điểm).. Viết đúng phép tính có hiệu bằng số bị trừ cho 1 điểm Chẳng hạn: 4 – 0 = 4 (Hoặc số khác).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×