Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va dap an thi kiem tra HKI mon hoa 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÂY AN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Hóa học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên HS: …………………………................................................................………… Lớp 9A……SBD……..........… Mã phách:…….............…… Họ tên, chữ ký giám thị:……………………………………………………..........................................................................................................................…………… --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ ký GK. Mã phách. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp? A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS Câu 2 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 A. Na; Al; Cu; Ag B. Al; Fe; Mg; Cu C. Na; Al; Fe; K D. K; Mg; Ag; Fe Câu 3 : Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là A. Na; Al; Fe; Cu; K; Mg B. Cu; Fe; Al; K; Na; Mg C. Fe; Al; Cu; Mg; K; Na D. Cu; Fe; Al; Mg; Na; K Câu 4 : Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hóa học quan sát được ngay là A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Sủi bọt khí mạnh C. Khí màu nâu xuất hiện D. Dung dịch chuyển sang màu hồng Câu 5 : Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên toàn cầu). Nhờ quá trình nào sau đây kìm hãm sự tăng khí cacbonic? A. Quá trình nung vôi B. Nạn cháy rừng C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự quang hợp của cây xanh Câu 6 : Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2 D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3 Câu 7 : Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M Câu 8 : Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này. Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sau thí nghiệm là tốt nhất A. Nước. B. Cồn (ancol etylic) C. Dấm ăn D. Nước vôi Câu 9 : Cho hỗn hợp bột đá vôi (giả sử chỉ có CaCO3) và thạch cao khan (CaSO4) tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 448 ml khí (đktc). Khối lượng của đá vôi trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,2 gam B. 2,0 gam C. 12 gam D. 20 gam Câu 10 : Oxi hóa hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần dùng hết 4,2 lít khí clo (đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là A. 50%; 50% B. 72%; 28% C. 48%; 42% D. 40%; 60%. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 : (1,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) Na   Na2O   NaOH   NaCl   NaNO3 Câu 2 : (1,0 điểm) Có 3 kim loại màu trắng Ag, Al, Mg. Hãy nêu cách nhận biết mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Câu 3 : (3,0 điểm) Cho 12,5 g hỗn hợp bột các kim loại nhôm, đồng và magie tác dụng với HCl (dư). Phản ứng xong thu được 10,08 lít khí (đktc) và 3,5 g chất rắn không tan. a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp. (cho: Al = 27; Mg = 24; Cu = 64) Bài làm ......................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 9 KIỂM TRA HKI (2012 – 2013) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): (0,5 điểm/câu) Câu Đáp án. 1 C. 2 C. 3 D. 4 B. 5 D. 6 A. 7 C. 8 D. 9 B. 10 B. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu. 1 (1,0 điểm). 2 (1,0 điểm) 3 (3,0 điểm). Đáp án. Biểu điểm. Các phương trình phản ứng:  2Na2O 1) 4Na + O2  . 0,5.  2NaOH 2) Na2O + H2O    NaCl + H2O 3) NaOH + HCl    NaNO3 + AgCl 4) NaCl + AgNO3   - Dùng dung dịch kiềm nhận biết nhôm, tan và có khí thoát ra. - Dùng dung dịch HCl phân biệt 2 kim loại Mg và Ag. Mg tan và có khí thoát ra còn Ag không tan.  MgCl2 + H2 Mg + 2HCl   Cu là kim loại yếu không tác dụng với dung dịch HCl.  2AlCl3 + 3H2  a) 2Al + 6HCl    MgCl2 + H2  Mg + 2HCl   Chất rắn không tan là Cu. KL Cu = 3,5 (g). b) Khối lượng 2 kim loại Mg và Al trong hỗn hợp: m(Mg,Al) = 12,5 – 3,5 = 9 (g) Đặt x, y lần lượt là số mol Mg, Al trong hỗn hợp. m(Mg + Al) = 24x + 27y = 9 (1) 10, 08 n H2  22, 4 = 0,45 (mol)  2HCl  . MgCl2. +.  2Al + 6HCl   y mol Tổng số mol khí H2 là:. 2AlCl3. +. Mg + x mol. H2  x mol 3H2  1,5y mol. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> n H2. = x + 1,5y = 0,45 (mol) (2) Giải hệ phương trình (1) , (2) cho: x = 0,15 và y = 0,2. 0,25. m Al = 0,2.27 = 5,4 (g) và m Mg = 9 – 5,4 = 3,6 (g) Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp: (28%Cu, 28,8%Mg, 43,2%Al). 0,5. (Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa). 0,5. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×