Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK I OK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS TT. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán: 7 Thời gian: 90 phút.. Đề bài: I, Phần trắc nghiệm(3 điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu trả lời sau: 2 x 1 f  2  Câu 2: Cho hàm số: y  f ( x) x  2 ta có Câu1: 10  2 thì x bằng: bằng: A) 0 B) 4 A) -5 B) 5 C)2 D) 1 1 C) 2 x 4 thì x bằng: Câu 3: A) x 4 B) x 16 C) x  4 D) x 8 Câu 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nếu x = 2 thì y = 6 khi đó ta có hệ số tỉ lệ là: A) 12 B) 3 C) -3 D) 4. Câu 4: Biểu thức: A) 4 C) -2. 4  8.  0,5 . D) 2 2. có giá trị là: B) 0 D) 2 0 0   Câu 6: Cho ABC có A 90 và C 30 thì số đo  của B là: 0 0 0 0 A) 30 B) 45 C) 60 D) 70. II, Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 3  1 19   1  2  4  :   3  16  4   20 20   5 Bài 2: Giải bài toán sau:(2 điểm) Ba ông An, Bình, Cường góp vốn đầu tư tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tính số vốn của mỗi ông phải góp biết rằng ông Cường phải góp nhiều hơn ông Bình là 130 triệu đồng? Bài 3: ( 3 điểm). Cho ABC . Gọi M và N là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MC . trên tia đối của tia NB lấy điểm F sao cho NF = NB. Chứng minh: a) AME BMC . b) AE = AF. c) Ba điểm A, E, F thẳng hàng. Bài 4: ( 1 điểm) 0   Cho DEF ( D 90 ) lấy điểm O nằm trong DEF . Chứng minh: EOF là góc tù. Hết * Học sinh trình bày bài làm vào giấy thi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: I, Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 B. Câu 2 D. Câu 3 B. Câu 4 D. Câu 5 B. Câu 6 C. II, Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 3  1 19   11 19    61 339   1   2  4  :   3  16     :   4   20 20   5 4   20 20   5. ( 0,5 đ). 44  90 278 134 20 1 :  .  20 20 20 278 2 ( 1 đ) Bài 2: (2 điểm) Gọi số vốn phải đóng góp của các ông An, Bình, Cường lần lượt là x, y, z triệu đồng. x y z z  y 130     65 2 có: 2 3 5 5  3 ( 1 đ)  x 130; y 195; z 325 ( 0,5 đ) . Vậy số vốn phải đóng góp của các ông An, Bình, Cường lần lượt là:150; 225; 375 (triệu đồng). (0,5 đ) Bài 3: ( 3 điểm). ABC , MA = MB,NA = NC, GT E A ME = MC, NF = NB KL a) AME BMC . b) AE = AF. N M c) Ba điểm A, E, F thẳng hàng. CM: B   a) AME BMC có: MA = MB, AME BMC ( hai góc đối đỉnh), ME = MC  AME BMC (c.g.c) b) Theo câu a ta có AME BMC  AE BC (1) Tương tự câu a ta có: ANF CNB ( c.g.c)  AF BC (2) Từ (1) và (2) ta có: AE = AF.   c) Do: AME BMC  EAM CBM  AE // BC (3)   và ANF CNB  NAF  NCB  AF // BC (4) Từ (3) và (4) ta có: E, A, F thẳng hàng(theo tiên đề Ơclit) Bài 4: ( 1 điểm)    Ta có: EOM  EDO ( Do EOM là góc ngoài tại O của DOE )    FOM  FDO ( Do FOM là góc ngoài tại O của DOF )      EOM  MOF  EDO  ODF   Hay EOF  EDF  E Hay EOF là góc tù.. Ta. F. C. D. O. M. F.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I-MA TRẬN:. Nhận biết Chủ đề TN. TL. 2. Thông hiểu TN TL. TN TL. 1. 1. 1. 1. Các phép toán số hữu tỉ. VD thấp. 1 0,5. 0,5. VD cao TN. 1. Tổng. TL 6. 0,5. 1. 1. 3,5 1. 0,5. 2. Tỉ lệ thức. 0,5 1. 1 0,5. 2 2. 2,5. 3. Đại lượng tỉ lệ thuận. 1. 1 1. 4 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 1 2. 2 2. 5. Tam giác. 1. 2 1. 0,5 0,5 13. 6. Hình vẽ + GT-KL. 2. 2. 2. 3. 4. Tổng. 1. 1. 1. 2. 5. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×