Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HKI HOA 9 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D ở các câu sau đây, nếu đúng. Câu 1: Dãy các chất có đầy đủ bốn loại hợp chất vô cơ, được ghi dưới dạng công thức hoá học là: A. Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, HNO3, Zn(OH)2.. B. K2O, CaCO3, NaOH, CO2, Cu(OH)2.. C. HCl, Fe(OH)3, KNO3, Ca3(PO4)2, HNO3.. D. K2SO4, Al2O3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2.. Câu 2: Dãy các chất phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: A. K, SO3, P2O5, BaO. B. Na, CaO, K2O, K.. C. NaCl, KOH, CO2, SO2.. D. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:.  oxit axit 1    oxit axit 2    axit sunfuric. Phi kim, oxit axit 1, oxit axit 2 lần lượt là: Phi kim   A. C, CO, CO2, H2CO3.. B. N2, NO2, N2O5, HNO3.. C. S, SO2, SO3, H2SO4.. D. P, P2O3, P2O5, H3PO4.. Câu 4: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: A. Phenol phtalein, Cu, Al, Fe, BaO.. B. Quỳ tím, Ag, Al, Fe, Ba(OH) 2. C. phenolphtalein, quỳ tím, Na2SO3, Fe(OH)2 B. Quỳ tím, Mg, CuO, KOH, CaCO3 Câu 5: Nước clo (hay nước gia – ven) có tính oxi hoá là do trong dung dịch của mỗi loại nước có chất A. HCl (hay HClO).. B. HClO (hay NaClO). C. NaCl (hay HClO).. D. HCl (hay NaClO).. Câu 6: Trộn dung dịch chứa 2mol HCl với dung dịch chứa 1mol Ca(OH)2. dung dịch thu được có pH: A. Không xác định. B. Nhỏ hơn 7. C. Lớn hơn 7. D. Bằng 7.. Câu 7: Ngâm một mẫu kẽm vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy mẫu kẽm ra rữa nhẹ,làm khô, cân lại, khối lượng mẫu kẽm: A. Không xác định.. B. Giảm,. C. Không đổi.. D. Tăng.. Câu 8: Hòa tan 11,2g kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 0,2 mol H2, kim loại A là: A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 9: Một mẫu Fe có lẫn nhôm. Dung dịch làm sạch mẫu Fe là: A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc nguội. D. NaCl.. Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại: Cl2, HCl, SO2, H2S, Co2. hóa chất dùng loại bỏ chúng tốt nhất là: A. dd HCl.. B. Dd Ca(OH)2.. C. Dd NaCl,. D, H2O..  A   B   axit sunfuric. A, B lần lượt là các chất: Câu 11: Cho sơ đồ: FeS2 (hay S)   A. Fe2O3, SO2.. B. Na2SO3, Na2SO4.. C. SO2, SO3.. D. O2, O3.. Câu 12: Đốt hỗn hợp A gồm: Sắt, nhôm, bạc trong khí oxi, được rắn B, hòa tan B trong dung dịch HCl dư, được rắn D. Rắn D là A. Ag. B. CuO, Ag.. C. Cu, Ag. D. Fe3O4, Al2O3, Ag2O. Câu 13: Có hai chất bột, màu tương tự nhau, đựng trong các lọ riêng biệt đã mất nhãn là nhôm và sắt. Hóa chất dùng để nhận biết các lọ hóa chất đó là A. H2SO4 đặc, nguội.. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch NaOH.. + X, t + ddY t + Z, t Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe    FeCl3    Fe(OH)3   Fe2O3    Fe. Để thỏa mãn cho sơ đồ 0. trên, thì X, Y, Z là các chất có công thức hóa học lần lượt:. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HCl, NaOH, H2. B. Cl2, Mg(OH)2, CO. C. Cl2, NaOH, CO.. D. Cl3, (OH)3, O3.. Câu 15: Có dung dịch Al(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)3. hóa chất dùng để làm sạch muối nhôm là A. nhôm kim loại. B. đồng kim loại. C. magie kim loại. D. dung dịch NaOH.. B. TỰ LUẬN: Câu 1 Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): (1) (2) (3) (4) Fe(OH)3   Fe2O3   Fe   FeCl2   NaCl (1) (1) (1) (1) NaCl   NaOH   Na2CO3   CO2   CaCO3.. Câu 2 Nhận biết a. Có ba kim loại Al, Fe, Ag.nêu phương pháp nhận biết từng kim loại. viết PTHH. Câu 3: Cho một lá Fe có khối lượng 5 gam vào 50 gam dung dịch CuSO 4 15% D = 1,12g/ml. sau một thời gianlaays lá Fe ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô cân nặng 5,16g. - Viết PTHH. - Tính số mol CuSO4 còn dư sau phản ứng. - Tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch sau phản ứng. coi V dung dịch không đổi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×