Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CHON 10 DE TOAN 2 GIUA KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.08 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1) 56 kg – 34 kg = . . . . . a. 10 kg. b. 11 kg. c. 12 kg. 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –“ vào chỗ chấm để được kết quả đúng : 9 . . . . 8 . . . . . 5 = 12 a. + ; b. - ; + c. - ; 3) Số bị trừ là 78 , số trừ là 23 , hiệu là : a. 54 b. 55 4) Số liền trước của 98 là : a. 99 5) +9 +4 8. c. 56. b. 97. a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 7) Điền số thích hợp vào ô trống : 9 + a. 5 b. 6 8) 9 + 5 + 7 = . . . . . a. 19 b. 21. c. 100. c. 17 ; 21 = 16 c. 7 c. 22. II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ) 28 + 47 76 + 13 89 – 25 57 – 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. Câu 2 : ( 2 đ ) Hình vẽ bên : Có . . . . . .. hình tam giác Có . . . . . . .hình tứ giác Câu 3 : Mẹ và chị hái 85 quả cam , riêng mẹ hái được 42 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . ...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 2 Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2đ) 45 + 25 27 + 19. 4 + 55. 8+57. .……………………………………... …………………………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. Bài 2/ Điền dấu: < , > , = vào ô trống (3đ) a) 35kg – 10kg + 23kg 42kg + 14kg – 20kg. b). 39cm + 17 cm. 45cm + 23 cm – 15cm. Bài 3/ Mẹ hái được 65 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 27 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? (2đ). Bài giải .……………………………………... ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. Bài 4/ (2đ) Hình bên có : a) Có …….. hình tam giác b) Có …….. hình tứ giác. Bài 5/ Khoanh vào chữ cái trước kết quả em cho là đúng: (1 đ) (học sinh không phải thực hiện phép tính) Bình thứ nhất có 57 lít dầu, bình thứ hai có ít hơn bình thứ nhất 27 lít dầu. Hỏi bình thứ hai có bao nhiêu lít dầu? A) 10 lít B) 20 lít. C) 30 lít. D) 40 lít.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 3 PHẦN 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh tròn vàochữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/. Giá trị của chữ số 9 trong số 91 là : A. 90. B. 91. C. 19. D. 9. 2/. 8 + 8 4 6 Chữ số thích hợp cần điền vào là: A.2 B.3 C. 4 3/. Điền cm hay dm: Chiều cao của bạn Hà khoảng 13....... A.13 dm 4/.. 2. +9. Số cần điền vào A.46. B. 13cm. D. 5. C. cm. D. dm. +11 là: B.20. C.38. D. 48. PHẦN 2 : 1/. a/ Đặt tính rồi tính : 37 + 48 9 + 65 78 – 35 94 + 90 .……………………………………... ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………… b/Tính nhẩm: 9 + 6 + 5 =………… 17+8 -10 =………… 2/. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………… 3/. Điền số thích hợp vào a/ 18 + 9 <. < 20 + 9. b/. 20 =. +. ĐỀ 4 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 78; 79; 80;………………………..; 85 b) 76; 78; 80;………………………..; 90 Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước. Số đã cho. Số liền sau. ………………………. 25. ……………………. ………………………. 90. ……………………. Bài 3. Số? a) Số hạng Số hạng Tổng. 9 6. 15 7. Số bị trừ Số trừ Hiệu. 19 3. 17 10. b). Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống : a) 9 + 7 = 17. b) 18 - 8 = 6. c) 9 – 2 = 7. d) 8 + 9 = 17. Bài 5 . Đặt tính rồi tính: 46 + 35. 58 - 28. 36 + 54. 89 - 47. ……... ……... ....….... ……... ……... …….... .……... …….... ……... …….... …….... ……....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 6. Số? +10 a) b). +2. 3 5 50. - 20. -10. Bài 7. Giải toán: a. Anh Hoàng cân nặng 48kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg? Bài giải. ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. b. Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp . Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải. ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. Bài 8. viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a, Có…. hình tam giác b, Có…. hình tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 5 I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : ( 4 ñieåm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . Baøi 1 : Toång cuûa caùc soá haïng 72 vaø 11 laø : a. 83. b. 84. c. 82. d. 73. Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 49 dm – 3 dm = a. 45dm. b. 46 dm. c. 47 dm. d. 51dm. Baøi 3 : Hình veõ beân coù : a . 6 hình chữ nhật. b. 8 hình chữ nhật. c. 7 hình chữ nhật. d. 9 hình chữ nhật. Bài 4: Số bị trừ là 87, số trừ là 32 , hiệu là : a. 53. b . 54. c. 55. d. 56. Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 8 + 7 9 là : a. 84. b .85. c. 86. d. 87. Baøi 6 :Caùc daáu caàn ñieàn cuûa caùc pheùp so saùnh : 8 + 5 . . . 8 + 4 a. > , =. b. > , <. c. < , =. 18 + 9 . . . 19 + 8. d >,>. Baøi 7 : 39 kg + 17 kg coù keát quaû laø : a. 46. b. 4 6 kg. c. 56 kg. d. 65 kg. Baøi 8 : 58 l + 42 l coù keát quaû laø : a. 90 l. b. 98 l. c. 99 l. d. 100 l. I, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm ) Baøi 1: Ñaët tính roài tính : 47 + 26. 8 +69. 76 – 23. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........ . . . . . . . . . . . . . . .............. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Baøi 2 : Tính ? 68 kg + 23 kg = . . . . . .. 98 l. - 45 l = . . . . . . 27 dm + 47 dm = . . . . . .. Bài 3 : Mẹ em mua một con lợn cân nặng 16 kg về nuôi ,tháng sau nó tăng thêm 9 kg nữa .Hỏi tháng sau con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô–gam ? Toùm taét. Baøi giaûi. ............................. ............................................. ...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ............................. ...................................... ....... .. ............................. ...................................... ....... .. Bài 4 : Thùng thứ nhất có 48 lít dầu , thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 14 lít dầu . Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? Toùm taét. Baøi giaûi. ............................. ............................................. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ............................. ...................................... ....... ... C©u 1 : §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng: 45 55. 46 66 76. 85. 47 57 67. ĐỀ 6 50. 50 68. 59. 51 61. 70 79. 87. 88. 52 62. 54 63 73. 82 90. 91. 74 84. 93. C©u 2 : TÝnh x: x - 28 = 14 x + 18 = 62 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… C©u 3 : §Æt tÝnh råi tÝnh: 25 +75 14 + 85 46 - 25 63 - 28 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… C©u 4 : NhËn d¹ng h×nh: a/ Trong h×nh vÏ bªn cã …… h×nh tam gi¸c ? b/ Trong h×nh vÏ bªn cã …... h×nh tø gi¸c ? C©u 5 : Anh B×nh c©n nÆng 52 kg, b¹n Yªn nhÑ h¬n anh B×nh 24 kg. Hái b¹n Yªn nÆng bao nhiªu kg?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ĐỀ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng(2 điểm) a) 24 dm đọc là; A. Hai bốn đề-xi-mét. B. Hai mươi tư đề-xi-mét. C. Hai mươi tư. D. Hai mươi bốn đề-xi-mét. b) Một đoạn thẳng gồm 3dm và 3cm là: A. 3dm B. 33dm C. 3cm D. 33cm c) Số liền trước của 99 là: A. 89 B. 98 C. 100 D. 910 d) Hình nào là hình chữ nhật?. A B C D Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm a) Mẹ mua về 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ, trong đó có 16kg gạo tẻ. Vậy mẹ mua về….kg gạo nếp. b) Một phép cộng các số hạng là 17 và 6. Vậy tổng là….. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính(2 điểm) 32 + 28. 45 + 27. 66 – 12. 71 – 70.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2. Tính(1 điểm) 12 + 4 + 5 =. 28 l - 4 l - 2 l. Bài 3. Con ngỗng cân nặng 5 kg, con gà cân nhẹ hơn con ngỗng 2 kg. Hỏi con gà cân nặng mấy ki-lôgam?(2 điểm). Bài 4. Tìm một số biết số đó cộng với số liền sau của nó thì được tổng bằng 5.(1 điểm). Bài 5. Một dãy số từ 1 đến 20 có bao nhiêu chữ số 1?(1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ 8 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 0.5 điểm). 80 Bài 2: Viết các số :. 83. 86. 42 , 62 , 56, 50, 81. 89. ( 1 điểm). a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................................................................... b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:.............................................................................................................................................. Bài 3: Tính: ( 1 điểm) 17  34. 59  6. 38  35. 63  19. ………………………………….……………… ….…………… ………………………………….……………… ….……………. Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1.5 điểm) 87 – 45. 56 – 21. 79 – 69. ............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Tính nhẩm ( 1.5 điểm) 9 + 9 =.... 5 + 8. =.... 2 + 9. =.... 6+9 =... 7 + 6. =.... 7 + 3. =.... 8 + 6. =.... 8+4 =... Bài 6: ( 2 điểm) Bài giải: Tâm hái được 45 hoa hồng, mẹ ……………………................................................ hái được nhiều hơn Tâm 12 hoa . Hỏi . mẹ hái được bao nhiêu bao nhiêu hoa hồng ? …………………………………………..…………… …………………………………………..…………… Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0.5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là : a. 3 hình b. 4 hình c. 5 hình d. 6 hình Bài 8: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( 1 điểm) 9...5...3= 1 6 . . . 2 . . .6 = 2. Bài 9: Hãy tìm và nối các điểm để có hình chữ nhật :(1 điểm)  .     Đề 9. Bài 1. (3điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 7 = ...... 7 + 8 = ...... 4 + 9 = ...... 5 + 8 = ....... 4 + 7 = ...... 9 + 7 = ...... 8 + 7 = ...... 6 + 9 = ....... 9 + 5 = ........ 7 + 5 = ....... 18kg + 4kg = ....... 6kg + 5 kg = ........ Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 52 + 37 …………… …………… ……………. b) 46 + 28 ………….. ………….. …………... c) 54 + 19 …………. …………. ………….. d) 36 + 24 …………. …………. ………….. Bài 3. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 65 – 11 = 54. b) 16 –3 = 23. c) 75 + 25 = 90. d) 38 + 16 = 54. Bài 4. (3 điểm) Nam cân nặng 27 kg, Hà cân nặng 26 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải …………………………………………………. …………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………. …………………………………………………. Đề 10 I. PhÇn tr¾c nghiÖm. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: C©u 1: Sè bÐ nhÊt cã 1 ch÷ sè lµ: A. 0. B. 9. C. 1. D. 2. C. 99. D. 100. C. 60. D. 57. C. 116. D. 32. C. 90 dm. D. 99 cm. C. 6 ngµy. D. 10 ngµy. 77 - 53. 84 - 41. C©u 2: Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè kh¸c nhau lµ: A. 10. B. 98. C©u 3: Sè lín h¬n 56 vµ bÐ h¬n 59 lµ: A. 56. B. 59. C©u 4: Sè bÞ trõ lµ 84, sè trõ lµ 32 th× hiÖu lµ: A. 52. B. 42. C©u 5: §é dµi c¸i bót ch× kho¶ng: A. 16 dm. B. 16 cm. C©u 6: Mét tuÇn lÔ vµ thªm mét ngµy cã lµ : A. 8 ngµy. B. 7 ngµy. II/ PhÇn tù luËn C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 25+ 35 42 + 18 .................. ................... ................... .................. .................. ................... ................. .................. .................. ................... ................... .................... C©u 2: Điền sè thÝch hîp vµo chç chÊm : 70 cm = …. dm. 8 dm = .......cm. 60cm =......dm. 4dm = .... cm. Câu 3: Trong thư viện có 28 bạn học sinh, trong đó có 15 bạn học sinh nữ. Hỏi có bao nhiªu b¹n häc sinh nam ë trong thư viÖn?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. C©u 4: Dựa vào tóm tắt sau, em hãy giải bài toán: TÊt c¶ cã : 68 b«ng hoa Mai cã : 35 b«ng hoa Dung cã : …..b«ng hoa? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. C©u 5: Cho h×nh vÏ sau:. H×nh vÏ bªn cã sè h×nh tam gi¸c lµ :…………..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×