Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT GIUA KI I MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Lớp: ……. Năm học 2012-2013. Họ và tên: ………………………………. Điểm. MÔN: TOÁN KHỐI 4. Thời gian: 40 phút. Lời phê của giáo viên.. Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng trăm. C. Hàng nghìn. D. Hàng chục nghìn. B. 48 giờ. C. 36 giờ. D. 72 giờ. B. 508 g. C. 580 g. D. 5008 g. Câu 2 . 3 ngày = …. giờ ? A. 24 giờ Câu 3. 5kg 8g = … g ? A. 58 g. Câu 4: Trung bình cộng của các số : 52 ; 42; 15; 51 là A. 39. B. 35. C. 40. D. 45. Câu 5: Một hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích của hình vuông là: B. 49 cm2 ;. A. 38 cm. Câu 6: Giá trị của biểu thức: 42 x (27 : m) A. 126. B.162. D. 48cm2. C. 28 cm C. 621. với m = 9 là: D. 216. Phần II: Tự luận (7đ). Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 56 348 + 2 354. b) 28 763 - 21 308. c) 13 056 x 5. d) 6475 : 5. …………………. ………………... ……………... ………………... …………………. ………………... ……………... ………………... …………………. ………………... ……………... ………………... …………………. ………………... ……………... …………......... …………………. ……………….. ……………... …………….…....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2. Tìm x : (2 điểm) a) x+ 783=¿ 84 513. b) 63 261 : x=¿ 9. ..................................... …………………………….. ………………………. …………………………….. Câu 3: (2 điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 4. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: 4823 + 1860 + 5177 + 8440 …………………………… …………………………… ……………………………. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I. Trắc nghiệm( 3đ). Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 đ. Câu 1 B. Câu 2 D. Câu 3 D. Câu 4 C. Câu 5 B. Câu 6 A. Phần II. Tự luận (7đ). Bài 1. Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ. a, 58720;. b, 50071. c, 65280. d,1275. Bài 2. Đúng mỗi bài tìm x ghi 1 đ. a) x + 783 = 84 513. b) 63 261 : x = 9. x=. 84 513 – 783. x = 63261 : 9. x=. 83730. x = 7029. Bài 3 (2đ) Tóm tắt:. ? tuổi. Tuổi bố 32 tuổi. 54 tuổi. ? tuổi Tuổi con Bài giải Tuổi của bố là: (54 + 32) : 2 = 43 ( tuổi) Tuổi của con là: 54- 43 = 11 ( tuổi ) Đáp số: Bố: 43 tuổi Con: 11 tuổi Bài 4 (1đ) 4823 + 1860 + 5177 + 8440 = = =. ( 4823 + 5177 )+ ( 1860 + 8440 ) 12 000. + 1030. 22300.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×