Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 16 Phep cong cac phan thuc dai so Phep tru cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 16: Tieát 16:. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.. I.MUÏC TIEÂU: 1.Về kiến thức: -Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. 2.Về kỹ năng: -HS có kỹ năng thực hiện thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. -Biết viết kết quả ở dạng rút gọn. -Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hôn. 3.Về thái độ: -Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.CHUAÅN BÒ: -GV: Thước thẳng -HS: Thước thẳng III.PHÖÔNG PHAÙP DẠY HỌC: -Luyện tập và thực hành IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. KTBC: CAÂU HOÛI ĐÁP ÁN HS1: - Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng maãu? - Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NOÄI DUNG GHI BAÛNG Em coù nhaän xeùt gì veà pheùp Cộng các phân thức cùng mẫu. Bài 17: (SBT trang19). 1  2x 3  2 y 2x  4 coäng naøy? 3 HS leân baûng a)  3    6x y 6 x3 y 6x3 y 1  2 x  3  2 y  2x  4  6 x3 y 2y 1  3  3 6 x y 3x. x2  2. 2 x b)    2 2 x  x  1 x  x  1  . x2  2  2  x x  x  1 x  x  1 x  x  1. 2. 2. . . x2  x x  x  1. 1 x 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy biến phép trừ thành phép coäng. Caùc pheùp coäng treân cuøng maãu hay khaùc maãu? Nêu cách cộng hai phân thức cuøng maãu?. 4 HS leân baûng.. 3x  1 x2  6x c)  2  2  x  3 x  1 x  3x  1 3x 1  x2  6 x  x 2  3x  1 x 2  3x 1  2 1 x  3x 1 Baøi 24: (SBT trang 20).. Cuøng maãu.. 3x  2 7 x  4 3 x  2  4  7 x a)    2 xy 2 xy 2 xy . 2  4x 2  1  2x  1 2x   2 xy 2 xy xy. 3 x  5 5  15 x 3 x  5  15 x  5 b)  3   4x y 4 x3 y 4 x3 y 18 x 9  3  2 4x y 2x y 4 x  7 3x  6 4 x  7    3 x  6  c)     2x  2 2x  2 2x  2 4 x  7  3x  6 x 1 x 1 1     2x  2 2 x  2 2  x  1 2. 9x  5 5x  7 d)   2 2 2  x  1  x  3 2  x  1  x  3  . 9 x  5  7  5x 2  x  1  x  3 4 x  12. 2  x  1  x  3 . . . 4  x  3 2  x  1  x  3. 2. 2.  x  1  x  3. xy x2 xy x2 e)  2  2  2  2 2 2 2 x  y y  x x  y x  y2. Aùp dụng quy tắc đổi dấu.. . Hãy biến phép trừ thành phép coäng. Caùc pheùp coäng treân cuøng maãu hay khaùc maãu? Nêu cách cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau?. 2. 2. Khaùc maãu Quy đồng rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. 3 HS leân baûng.. x x  y xy  x 2 x   2 2 x  y  x  y  x  y x  y. 5x  y 2 5 y  x 2 f ) 2   x y xy 2 . y  5x  y 2  x2 y 2. . x  x2  5 y  x2 y 2. 5 xy  y 3  x3  5 xy x 3  y 3  2 2 x2 y 2 x y x x g)    5 x  5 10 x  10. . . x x  5  x  1 10  x  1. 2 x  x  1  x  x  1   10  x  1  x  1 10  x  1  x  1 2x2  2x  x 2  x x 2  3x   10  x  1  x  1 10  x  1  x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  x  3  10  x  1  x 1 x 9 3 h)  2   x  9 x 2  3x x 9 3    x  3   x  3 x  x  3  . x  x  9  3  x  3  x  x  3  x  3 x  x  3  x  3. . x 2  9 x  9  3x x2  6x  9  x  x  3   x  3 x  x  3  x  3 . .  x  3 x  x  3  x  3. 2. Lưu ý HS đổi dấu phân thức 15 x  17 41 x .. 1 HS leân baûng. . x 3 x  x  3. Baøi 21: (SBT trang20). 11x  13 15 x  17 a)    3x  3 4  4x 11x  13 15 x  17   3  x  1 4  1  x  11x  13  15 x  17   3  x  1 4  x  1  . 4.  11x  13 12  x  1. . 3.   15 x  17  12  x  1. 44 x  52  45 x  51 12  x  1. 1 x 1   12  x  1 12 3.Hướng dẫn HS học ở nhà: -Xem lại các BT đã giải. DUYỆT CỦA B.G.H.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×