Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Khoi luong rieng Bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.18 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ AN NHƠN TrườngưTHCS NHƠN HẬU. Gi¸o viªn : NGUYỄN THỊ HOÀNG TRANG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hãy nêu đơn vị đo khối lượng và dụng cụ đo? - Hãy nêu đơn vị đo thể tích và dụng cụ đo? - Đổi đơn vị: a) 63g đổi ra kg b) 24cm3 ra m3 -Đơn vị đo khối lượng là kg, dụng cụ đo là cân -Đơn vị đo thể tích là m3, dụng cụ đo là bình chia độ -Đổi đơn vị: a) 63 g = 0,063 kg b) 24cm3 = 0,000 024 m3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG - BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng. 1. Khối lượng riêng: C1: Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột sắt ở Ấn Độ: A. Cưa chiếc cột ra nhiều đoạn nhỏ, rồi đem cân từng đoạn một. B. - Tìm cách tính thể tích chiếc cột, xem nó bằng bao nhiêu mét khối? - Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng : 1. Khối lượng riêng: Để giúp các em lựa chọn, người ta cho biết số liệu sau:. - Sau khi đo chu vi và chiều cao chiếc cột, người ta tính được thể tích của chiếc cột vào khoảng 0,9m3. - Mặt khác, người ta cũng đã cân và cho biết 1dm3 Sắt nguyên chất có khối lượng 7,8kg. * Em hãy tính khối lượng của chiếc cột?. Ta có: 0,9m3 = 900dm3 Khối lượng của chiếc cột là:. m = 7,8 x 900 = 7020(kg) * Em hãy xác định khối lượng của 1m3 sắt?. 1m3 = 1000dm3 m = 7,8 x 1000 =7800(kg).  - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó.. m D= V. -khối lượng: -thể tích:. m(kg) V(m3 ) -khối lượng riêng: D(kg/m3).  - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng : 1. Khối lượng riêng:.  - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó.. m D= V. -khối lượng: -thể tích:. m (kg) V (m3 ) -khối lượng riêng: D (kg/m3).  - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP. I. Khối lượng riêng. Tính khối lương của các vật theo khối lượng riêng : 1. Khối lượng riêng: 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất. Bài 11.. Chất rắn. Khối lượng riêng (kg/m3). Chì. 11 300. Sắt. 7 800. Chất lỏng. Khối lượng riêng (kg/m3). Thuỷ ngân. 13 600. Nước. 1 000. Nhôm* 11.1. Cách xác định 2 700 Étxăng 700 khối lượng riêng: ? - Dùng cân để (khoảng) xác định 2khối m của (đổi ra 800 kg). Đá 600 lượng Dầu hỏamột vật (khoảng) - Dùng bình chia độ có nước để xác định thể tích V của vật (đổi ra m3). Gạo (khoảng) 1m200 Dầu ăn (khoảng) 800 - Dùng công thức D = để tính khối lượng riêng. Gỗ tốt (khoảng) V800 Rượu, cồn (khoảng) 790 Nhận xét: các chất khác nhau có khối lượng riêng như thế nào? Các chất khác nhau có khối lượng riêng khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng : 1. Khối lượng riêng: 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất.. 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: C3: Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô trống m của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:. D=. -khối lượng riêng : D (kg/m3) -khối lượng: m (kg) -thể tích: V(m3). V. Công thức:. m. (kg) Khối lượng. = =. D (kg/m3) Khối lượng riêng. V. x x. (m3) Thể tích.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng : 1. Khối lượng riêng:.  - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó.. m -khối lượng: m (kg); thể tích: V(m3) ; khối lượng riêng: D (kg/m3) = D V  - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất.. 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: Công thức:. m. (kg) Khối lượng VD: Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá có thể tích 0,5m3.. = =. D. V = 0,5 m3 m= ?. V. (m3) x Thể tích *Khối lượng của khối đá là: m=D.V = 2600 . 0,5 = 1300 (kg). (kg/m3) Khối lượng riêng. D = 2600 kg/m3. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3). 4. Vận dụng: C6: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3. Khối lượng của chiếc dầm sắt: D = 7800 kg/m3 m = D.V = 7800.0,04 = 312(kg) 3 3 V = 40 dm = 0,040m Trọng lượng của chiếc dầm sắt: P = 10.m = 10.312 = 3120(N) m=?; P=?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) 4. Vận dụng:. 11.2sbt: Một hộp sữa Ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm 3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3. m = 397 g = 0,397 kg Khối lượng riêng của sữa trong hộp: V = 320 cm3 = 0,000320 m3 D = m = 0,397 = 1240,6 (kg/m3) V 0,000320 D=?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) 4. Vận dụng:. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:. kg Đơn vị đo khối lượng là …………….. 3 kg/m Đơn vị đo khối lượng riêng là …..…….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) 4. Vận dụng:. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống khối lượng trọng lượng Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng …………..…. của một đơn vị thể tích (1m3) của chất đó..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) 4. Vận dụng:. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:. khối lượng Cân là dụng cụ dùng để đo …………......... thể tích Bình chia độ là dụng cụ dùng để đo ………… m Công thức tính khối lượng riêng là …..….….. D=.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 11.. KHỐI LƯỢNG RIÊNG –BÀI TẬP.. I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng: 1. Khối lượng riêng: - Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. D=m/V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) - Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối , kí hiệu kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (SGK) 3. Tính khối lượng một vật theo khối lượng riêng: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg); V là thể tích (m3); D là KLR (kg/m3) 4. Vận dụng:. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 ,. khối lượng 7800kg Có nghĩa là 1m3 sắt có …..…….…….

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: C7: Mỗi nhóm học sinh hoà 50g muối ăn vào 0,5 lít nước rồi đo khối lượng riêng của nước muối đó. HD: Tính rồi so sánh với khối lượng riêng của nước. D=m:V ,. m = mmuối + mnước. Dùng bình chia độ để đo thể tích. • Đọc “Có thể em chưa biết” • Làm các bài tập: 11.1; 11.3; 11.4; 11.5 SBT/17 * HD:. 11.3: a) V = m : D; nên phải tìm D trước 11.5: Thể tích hòn gạch: 1200 cm3 – 2.192cm3. • Chuẩn bị phần II: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT CHẤT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ AN NHƠN TrườngưTHCS NHƠN HẬU. Gi¸o viªn : NGUYỄN THỊ HOÀNG TRANG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×