Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Luyen tu va cau Tiet 31 Tong ket von tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Líp 5B Trêng TiÓu häc An Khang. GV: Lª ThÞ Thanh Thuý.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: * Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: + mái tóc + đôi mắt + khuôn mặt + vóc người.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi. s/156. từ sau: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù Từ. nghĩa. Nhân hậu Giàu lòng yêu thương người.. Trung thực Ngay thẳng, thật thà.. Từ đồng nghĩa. Từ trái nghĩa. nhân ái, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đức, phúc hậu, thương người,.... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn ác, bạo tàn, hung bạo, bất nghĩa,.... thành thực, thành thật, thật thà, thực thà, chân thật, thẳng thắn,.... dối trá, gian dối, gian manh, giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc, gian giảo,.... anh dũng, kiên cường, bạo dạn, gan dạ, mạnh Có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm bạo, dám nghĩ dám làm,... những việc nên làm.. hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược,.... chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, Chăm chỉ, chịu khó tần tảo, chịu thương một cách thường xuyên chịu khó,…. lười biếng, lười nhác, biếng nhác, đại lãn, hay ăn chẳng hay làm,…. Dũng cảm. Cần cù.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Cô Chấm trong bài văn sau là người có tính cách như thế nào? Nêu những chi tiết và hình ảnh minh họa cho nhận xét của em. Tính cách 1.Trung thực, thẳng thắn. 2. Chăm chỉ 3. Giản dị 4. Giàu cảm xúc, dễ xúc động.. Chi tiết, hình ảnh minh họa - Đôi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám nhìn thẳng. - Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế. - Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém, Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn năm điểm...., vì người ta biết trong bụng Chấm không có gì độc địa. - Chấm cần cơm và lao động để sống. - Chấm hay làm,... không làm chân tay nó bứt rứt. -Tết Nguyên đán, Chấm ra đồng từ sớm mồng hai, bắt ở nhà cũng không được. - Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. - Mùa đông hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. - Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương. Cảnh ngộ trong phim có khi làm Chấm khóc gần suốt buổi. Đêm ngủ, trong giấc mơ, Chấm lại khóc mất bao nhiêu nước mắt..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trêng tiÓu häc AN KHANG ------------------------------------. RUNG CHUÔNG VÀNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10 1 0 6 5 4 3 9 8 2 7 Câu 1. Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D. Thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất chăm chỉ, cần cù, không ngại khó, ngại khổ của người Việt Nam ta ? A. Muôn người như một. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Dám nghĩ dám làm. D. Chịu thương chịu khó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D. Câu nào dưới đây có từ “đứng” được Câu 2 dùng với nghĩa gốc ? A. Đồng hồ đứng kim. B. Em bé đứng chưa vững. 6 8 1 5 4 10 2 3 7 0 9. C. Trời đứng gió. D. Cây đứng trơ trọi giữa đồng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 3. Từ đồng nghĩa với từ “hoàn cầu” là: A. Kiến. 2 6 1 8 5 0 10 3 4 7 9. thiết B. Nước nhà C. To lớn D. Năm châu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 4. Từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” là: A. B.. 10 1 5 4 3 8 7 6 2 0 9. C. D.. Đoàn kết Căm ghét Hoà bình Thương yêu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 5. Từ đồng nghĩa với từ “cần cù” là: A. Lười biếng. B. Siêng năng.. 6 8 1 5 4 10 2 3 7 0 9. C. Đại lãn. D. Lười nhác..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 6. Từ trái nghĩa với từ “nhân hậu” là: A. B.. 10 1 5 4 3 8 7 6 2 0 9. C. D.. Nhân ái Phúc hậu Bất nghĩa Nhân đức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 7 Tìm chủ ngữ trong câu sau:. Trong lớp, chúng em hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.. A. Trong lớp B. Chúng em hăng hái 10 1 5 4 3 8 7 6 2 0 9. C. Chúng em D. Chúng em hăng hái phát biểu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Từ nào sau đây viết đúng chính tả: Câu 8 ngả ngiêng, ngã nhào, ngả ba, ngân ngha. A. ngả ngiêng B. ngả 2 6 1 8 5 0 10 3 4 7 9. ba C. ngân ngha D. ngã nhào.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D Câu 9. Câu thơ “Ráng chiều như hơi khói” đã sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào? A. Nhân hóa. B. So sánh.. 6 8 1 5 4 10 2 3 7 0 9. C. Cả nhân hóa và so sánh. D. Đảo ngữ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10 1 0 6 5 4 3 9 8 2 7 Câu 10. Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D. Trong các từ sau: thật thà, bãi bờ, chăm chỉ, ngoan ngoãn . Từ nào không phải là từ láy ? A. thật thà. B. chăm chỉ. C. ngoan ngoãn. D. bãi bờ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×