Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTDK CKI TV LOP 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOÏ VAØ TEÂN :……………………………………………………………... SOÁ BAÙO DANH. ĐỀ KTĐK CUỐI KỲ I ( NĂM HỌC 2012– 2013) MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2( ĐỌC ). Ngaøy thi : 14 – 12 -2012. HỌC SINH LỚP :…………………………………………………. TRƯỜNG : ………………………………………………………………. GIAÙM THÒ. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM. GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. I. ĐỌC THAØNH TIẾNG : ( thời gian 1 phút ) 1 / Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong những bài Tập đọc đã học trong chương trình ( Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1 từ tuần 1 đến tuần 16 . 2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời . Ñieåm Tiêu chuẩn cho điểm đọc 1. Đọc đúng tiếng , đúng từ ………./ 3ñ 2. Ngắt , nghỉ hơi đúng , giọng đọc phù hợp với nội dung bài ………./ 1 ñ 3. Tốc độ đạt yêu cầu ………./ 1 ñ 4.Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu ………./ 1 ñ Coäng : ………./ 6 ñ Hướng dẫn kiểm tra 1 / Đọc đúng tiếng ,từ : điểm - Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm - Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm. 2 / Không ngắt , nghỉ hơi từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm Không ngắt ,nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm 3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 – 2 phút = 0,5 điểm Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều ) = 0 điểm 4 / Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm. I / ĐỌC THẦM:. TÌNH BAØ CHAÙU Ngày xưa ,có hai em bé ở với bà. Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống rất vui vẻ,đầm ấm. Có một cô tiên thương ba bà cháu,cho một hạt đào và dặn hai anh em: “ Khi bà mất ,gieo hạt đào này lên mộ,các cháu sẽ sung sướng.” Bà mất ,hai anh em làm theo lời dặn của cô tiên. Cây ra toàn quả vàng,quả bạc. Hai anh em trở nên giàu có. Nhưng rồi vàng bạc không làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà. Thấy hai đứa trẻ buồn,cô tiên xuống hỏi. Bé gái oà khóc ,xin cô tiên hoá phép cho bà sống lại như xưa. Một luồng gió nổi lên,vàng bạc ,nhà cửa đều biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ôm chầm lấy baø. Theo Trần Hoài Dương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ……………./ 4 ñieåm ……………./ 1 ñieåm. I.ĐỌC THẦM: ( 30 phút) Học sinh đọc thầm bài “ Tình bà cháu “ rồi làm các bài tập sau: ( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây) 1. Trước khi gặp cô tiên ,ba bà cháu sống như thế nào? A. Sung túc đầy đủ. B. Nghèo khổ ,vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm. C. Cực khổ vất vả.. ……………./ 1 ñieåm. 2. Vì sao khi hai anh em trở nên giàu có nhưng hai anh em vẫn buồn rầu? A . Vì hai anh em nhớ bà. B . Vì vaøng baïc vaãn coøn ít. C. Vì không có ai chơi với hai anh em.. ……………./ 1 ñieåm. 3. Coâ tieân xuoáng hoûi vì sao hai anh em buoàn,hai anh em xin coâ tieân ñieàu gì? A. Cho theâm nhieàu vaøng,baïc. B. Cho baø hieän veà thaêm hai anh em moãi ngaøy. C. Cho baø soáng laïi nhö xöa.. …………/ 0,5 ñieåm. 4. Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ? A. Buoàn –vui , soáng-cheát. B. Sướng – khổ, vàng – bạc. C. Giaøu – ngheøo ,thöông -yeâu .. …………/ 0,5 ñieåm. 5. Câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà.” được cấu tạo theo mẫu câu nào? A. Ai laø gì? B. Ai laøm gì ? C. Ai theá naøo ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOÏ VAØ TEÂN :……………………………………………………………... SOÁ BAÙO DANH. ĐỀ KTĐK CUỐI KỲ I ( NĂM HỌC 2012– 2013) MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2( VIẾT ). Ngaøy thi : 14 – 12 -2012. HỌC SINH LỚP :………………….. TRƯỜNG : ………………………………………………………………. GIAÙM THÒ. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM. GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. I . CHÍNH TẢ : ( nghe – đọc ) : Thời gian 15 phút  Bài viết : “ Thương ông “ ( Đầu bài và từ “ Oâng bị…..thương ông” vàtên tác giả -Sách Tiếng Việt Lớp 2 / Tập 1 , trang 83 ) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn chấm chính tả  Bài viết đúng cỡ chữ ,đúng chính tả ,chữ viết sạch đẹp ,rõ ràng đạt 5 điểm .  Sai 1 lỗi ( âm hoặc vần hoặc dấu thanh hoặc viết hoa tuỳ tiện ) trừ 0,5 điểm  Thiếu dấu câu trừ 0,5 / 1 lỗi  Viết sai cỡ chữ trừ 0,5 điểm toàn bài. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------…………../ 5 ñieåm. II. TẬP LAØM VĂN : ( Thời gian : 25 phút ) Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về anh, chị,em của em Gợi ý : a/ Anh,chò,em cuûa em teân gì, bao nhieâu tuoåi ? Laøm vieäc gì ? b / Anh,chò,em cuûa em yeâu thöông em nhö theá naøo ? c / Tình cảm của em đối với anh,chị,em ra sao ? Baøi laøm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............. .................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............. .................................................................................................................. ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ I TIẾNG VIỆT LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NAÊM HOÏC : 2012 – 2013 I. ĐỌC THẦM :. Câu 1 : Chọn ý B đạt 1 điểm . B. Nghèo khổ ,vất vả nhưng lúc nào cũng đầm ấm. Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm Câu 2: Chọn ý A đạt 1 điểm . A. Vì hai anh em nhớ bà. Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm Câu 3: Chọn ý C đạt 1 điểm . C.Cho baø soáng laïi nhö xöa. Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm Câu 4: Chọn ý A đạt 0,5 điểm A. Buoàn – vui , soáng – cheát Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm Câu 5: Chọn ý B đạt 1 điểm . B. Ai laøm gì ? Chọn ý khác hoặc chọn 2 ý : 0 điểm. II. TAÄP LAØM VAÊN : 5 ñieåm - Bài làm đủ ý, diễn đạt rõ ràng , mạch lạc, viết đúng chính tả , trình bày sạch : 5 điểm - Diễn đạt không rõ ràng ,thiếu rành mạch , ý lộn xộn : 3- 4 điểm - Tuỳ theo mức độ bài làm mà giáo viên cho điểm phù hợp . - Baøi vieát khoâng saïch , maéc loãi chính taû : -- 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×