Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De kiem tra hinh 9chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.35 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ TRƯỜNG THCS LỘC YÊN. KIỂM TRA CHƯƠNG I - NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : HÌNH HỌC – LỚP 9 ( Lần 2) Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra :…………../11/2012. MÃ ĐỀ SỐ 2.. Họ và tên…………………………………………Lớp ………. Điểm. Nhận xét của giáo viên. §Ò bµi: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1 : (1điểm ) Em hãy chọn hệ thức đúng viết vào bài làm : A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot500 = tan450 D. sin800 = cos 100 . Bài 2 : (2điểm ) Trong các kết quả sau em chọn kết quả đúng viết vào bài làm :  Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI. DE EF. a) SinE bằng: A.. ;. B.. DI DE. e. DI EI. ; C.. i DE DF. b) TangE bằng: A. c) CosF bằng: A.. DE EF. d) CotangF bằng: A.. ;. B.. ; B. DI IF. ;. DF EF B.. DI EI. ; C. ;. IF DF. C. ;. EI DI. DI IF C.. d. f. IF DI. Phần II: Tự luận: (7 Điểm) Bài 3: (2 điểm)   Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; BAC = 400 ; ACB = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.   a) Tính BC , B , C ? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN? Bài 5:(1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.. BÀI LÀM:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ. KIỂM TRA CHƯƠNG I - NĂM HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS LỘC YÊN MÃ ĐỀ SỐ 4.. MÔN : HÌNH HỌC – LỚP 9 ( Lần 2) Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra :…………../11/2012 Họ và tên :…………………………………………………………..Lớp :……………. Điểm. Nhận xét của giáo viên. §Ò bµi: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1 : (1điểm ) Em hãy chọn hệ thức đúng viết vào bài làm : A. sin 500 = cos500 B. tan 600 = cot400 C. cot500 = tan350 D. cos800 = sin 100 . Bài 2 : (2điểm ) Trong các kết quả sau em chọn kết quả đúng viết vào bài làm :  Cho tam giác DEF có D = 900 ; đường cao DI. DE DI EI a) TangE bằng: A. ; B. ; C. DF EI DI DE DI DI b) SinE bằng: A. ; B. ; C. EF DE EI DI IF IF c) CotangF bằng: A. ; B. ; C. IF DF DI DE DF DI d) CosF bằng: A. ; B. ; C. EF EF IF. e. i. d. f. Phần II: Tự luận: (7 Điểm) Bài 3: (2 điểm)   Cho tam giác ABC có AB = 10 cm; BAC = 300 ; ACB = 400; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC? Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 4 cm ; AC = 3 cm.   a) Tính BC , B , C ? b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN? Bài 5:(1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KT HÌNH 9 CHƯƠNG I - (LẦN 2)( đề số2)-Đề 4 tương tự Bài. Nội dung. Hình vẽ. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hệ thức đúng là D. sin800 = cos 100 . DI DE DI b) B. EI DF c) B. EF IF d) C. DI. e. a) B.. 2. 1 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm i. 0,5điểm f. d.  AHB vuông tại H. h. ABC 1800  (400  300 ) 1100  ABH 1800  1100 700. 3. b 12cm. AH = 12. sinABH = 12. sin700 11,3(cm). a. 1điểm 30. 40. c. .  AHC vuông tại H, có C =300 Suy ra AC= 2. AH  22,6(cm). 1điểm.  Suy ra HAC = 600. 4.  HC= AC.sin600 22,6 . sin600 19,6(cm) Hình vẽ đúng: a) BC = √ AB2 + AC2 (đ/l Pytago). 2 2 = √ 3 + 4 = 5 cm . AC 4  = SinB = = 0,8  B 5308'. BC 5   C = 900 - B 36052'. b) AE là phân giác góc Â: EB AB 3 EB EC EB+EC 5 = = ⇒ = = = EC AC 4 3 4 3+ 4 7 5 1 . 3=2 Vậy EB = (cm); 7 7 5 6 .4 2 7 (cm). EC = 7 c) Tứ giác AMNE có:    = M = N = 900  AMNE là hình chữ nhật.Có đường chéo AE là phân giác   AMEN là hình vuông .. 0,5điểm 1điểm. 1điểm. c. 0,5điểm e. 4cm. m. a. 0,5điểm. 2,94.. Tính được sin2a = 2. 5. b. 3cm. 1 4 2 . 12 ME = EB . sinB = 7 5 = 7  Diện tíchS. 0,5điểm. n. 2. 2. 2. 2. A = 2sin a + 5cos a = 2sin a + 2cos a + 3cos a 5 11 = 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + 3 = 3 =. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ. 0,5điểm 0,5điểm. KIỂM TRA CHƯƠNG I - NĂM HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS LỘC YÊN. MÔN : HÌNH HỌC – LỚP 9 ( Lần 2) Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra :…………../11/2012. MÃ ĐỀ SỐ 1.. Họ và tên :…………………………………………………………………..Lớp :……………. Điểm. Nhận xét của giáo viên. ĐỀ RA : Tr¾c nghiÖm : ( 2 ®iÓm ) Hãy chọn kết quả mà em cho là đúng trong cỏc cõu dưới đõy rồi viết vào bài làm. Caâu 1: Cho hình veõ, sinC A.. baèng:. AH AB. B B.. BH C. BC. D.. AB BC. AH BH. Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài b bằng : A. a.cotga. C. a.sina. α. B. c.sin. D. c.tga. C Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH. a. = 4, CH = 3, đường cao AH bằng: A. 2. 3. Caâu 4: Cho bieát. 2 A. 2. B a. D. 3 √ 2. sin a . C. b c. A 3 C. 1 2 , giaù trò cuûa cosa. 3 B. 2. H. A. B. 12. C. 2 2. A. 4 H. baèng:. 2 . √3 3 C.. 2 . √2 3 D.. Tù luËn : ( 8 ®iÓm ) 3 Bµi 1 : ( 3,5 Sin ®iÓm a ) 5 . H·y tÝnh Cosa , Tana Cho b»ng hai c¸ch a) C¸ch 1 : Dùng gãc nhän a, råi tÝnh b) Cách 2 : Sử dụng công thức lợng giác để tính. Bµi 2 ( 4,5 ®iÓm ) Cho ABC vuông tai A, đờng cao AH. Biết AB = 9cm , AC = 12 cm. a) Tính độ dài các cạnh BC , AH, BH, CH. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  b) KÎ tia AD lµ ph©n gi¸c cña BAC ( D BC ). TÝnh HD vµ AD. BÀI LÀM. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG KHÊ TRƯỜNG THCS LỘC YÊN. KIỂM TRA CHƯƠNG I - NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : HÌNH HỌC – LỚP 9 ( Lần 2).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thời gian : 45 phút, ngày kiểm tra :…………../11/2012. MÃ ĐỀ SỐ 3.. Họ và tên :…………………………………………………………………..Lớp :……………. Điểm. Nhận xét của giáo viên. ĐỀ RA Tr¾c nghiÖm : ( 2 ®iÓm ) Hãy chọn kết quả mà em cho là đúng trong cỏc cõu dưới đõy rồi viết vào bài làm. Caâu 1: Cho hình veõ, cosC baèng: CH A. BC. AB B. HC. BC C. AB. D.. AH BH. B. Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng : A. c.cotga. A H. B. c.sina. C. b.cotga. D. b.tga. Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.. AC. Biết BH = 6, CH = 8, đường cao AH bằng: A. 48. B. 4. a. C.. √3. B 6. D. 3 3. √ 14. Caâu 4: Cho bieát cos 2 A. 2. C. α . 3 B. 3. 3 C. 2. a c. 8 A. H. B. 1 α 2 , giaù trò cuûa sin. b. baèng: D.. 1 2. Tù luËn : ( 8 ®iÓm ) 3 5 . H·y tÝnh Sina Bµi 1 : ( 3,5 ®iÓm ) Cho a) C¸ch 1 : Dùng gãc nhän a, råi tÝnh Cosa . , Tana. b) Cách 2 : Sử dụng công thức lợng giác để tính. Bµi 2 ( 4,5 ®iÓm ) Cho ABC vuông tai A, đờng cao AH. Biết AB = 5cm , AC = 12 cm.. b»ng hai c¸ch. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c) Tính độ dài các cạnh BC , AH, BH, CH  d) KÎ tia AD lµ ph©n gi¸c cña BAC ( D BC ). TÝnh HD vµ AD. BÀI LÀM. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Tên Chủ đề. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. TNKQ. 1 2 20%. Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông. Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. 4. 1 2. TL. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông. 1. Cấp độ cao TNKQ. TL. Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT. 1 1 10%. 3 1 10%. 4 40%. 5 1. 3 30%. 20%. 10% Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Thông hiểu. 4. 2 2. 4 3. 20%. 30%. Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác 1 1 2 2 1 3 20 10% % 30% 10 5 10 50% 100%. §¸p ¸n vµ cho ®iÓm BÀI kiểm tra hình học 9 - chương I - lần 2 ( Mà ĐỀ SỐ 1 và 3).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tr¾c nghiÖm:. ( 2 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 A. 4 B. Đáp án. Â. C. B. C. Tù luËn ( 8 ®iÓm ) B ài Bµi 1 : ( 3,5 ®iÓm ). Bµi 2 ( 4,5 ®iÓm. Nội dung a) – Cách dựng: nêu đợc các bớc dựng đúng - vẽ hình đúng - Cã chng minh vµ tinh c¹nh cßn l¹i b»ng 4 - Tính các đại lợng Cos , Tan. Điểm 0,75 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,75 ®iÓm. b) lập luận đúng , dựa vào các công thức tìm đợc Cos , Tan. 1,5 ®iÓm. - Vẽ hình đúng. 0,5 ®iÓm. - Tính đúng câu a. 2,5 điểm 1,5 ®iÓm. - Tính đúng câu b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×