Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- Không nên so bì tị nạnh kèn cựa nhỏ nhen</b>
<b>1. Đọc và kể:</b>
<b>1. Đọc và kể:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chỳ thớch:</b> - To, rõ ràng, diễn cảm, chú ý đoạn đối thoại
- Truyện c ời là loại truyện kể về những hiện t ợng đáng c ời nhằm gây
ra cái c ời.
+TiÕng c ời mua vui.
+Tiếng c ời phê phán những thói h , tËt xÊu trong x· héi.
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<i><b>3. Bè cơc: 3 phÇn</b></i>
<b>1. Đọc và kể:</b>
<b>1. Đọc và kể:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<i><b>3. Bè cơc: </b></i>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. ViƯc treo biĨn:</i>
<i>Tác giả chọn sự việc gì để gây c ời ?</i>
§äc tÊm biĨn.<i> Tấm biĨn cã mÊy yếu tố? Các yếu tố thông báo ND gì?</i>
- Biển: ở đây có bán cá t ơi
õy: Trng ng thơng báo địa điểm cửa hàng
Có bán: động từ thơng bỏo hot ng
Cá: Danh từ mặt hàng
T ơi: TT chất l ợng
<i>Em có nhận xét gì về ND tấm biển? Có thể bớt yếu tố </i>
<i>nào không?</i>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<i><b>3. Bè cơc: </b></i>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. ViƯc treo biĨn:</i>
<i>đáng c ời của họ?</i>
- Góp ý: Về chữ: “ở đây”, “t ơi”, “có bán”, “cá”bắt bẻ từng chữ
khơng hiểu mục đích việc treo biển, vai trị từng từ ngữ và mối qua hệ
giữa chúngGây c i
ở đây t ơi, có bán,
<b>1. c và kể:</b>
<b>1. Đọc và kể:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<i><b>3. Bè cơc: </b></i>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. ViƯc treo biĨn:</i>
bắt bẻ từng chữ khơng hiểu mục đích việc treo biển, vai trò từng từ
ngữ và mối qua hệ giữa chúngGây c ời
<i>Tr ớc những lời góp ý, thái độ nhà hàng ra sao? Cái đáng c ời </i>
<i>của nhà hàng ở chỗ nào?</i>
-Nhµ hµng: nghe nãi, bá ngay, cÊt biĨn
ThiÕu tù chđ
<i>Truyện dùng tiếng c ời nhằm vào mục đích gì?</i>
Khơng tự chủ, khơng hiểu điều viết trên biển, mục đích treo biển
<b>2. Chú thích:</b>
<b>2. Chú thích:</b>
<i><b>3. Bè cơc: </b></i>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. ViƯc treo biĨn:</i>
<i>2. ý nghÜa trun:</i>
- Truyện dùng tiếng c ời vui vẻ để phê phán nhẹ nhàng những ng ời
không có chủ kiến khi làm việc
- Bµi häc:
+Tr íc những lời góp ý cần suy xét kỹ càng
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. ViƯc treo biĨn:</i>
<i>2. Ý nghÜa trun:</i>
<b>a.</b> <b>Tạo nên tiếng cười hài hước để ai cũng vui vẻ làm việc </b>
<b> toát hôn.</b>
<b>d.Truyện phản ánh cuộc đấu tranh giữa những người nhẹ dạ cả </b>
<b>b. Truyện treo biển đả kích sâu cay những kẻ nịnh hót nhằm </b>
<b> lừa bịp người khác khiến họ phải làm theo ý mình. </b>
<b>2. Chú thích:</b>
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b><i><sub>g©y c êi?</sub></i>
<i>1. Hai anh khoe của gặp nhau:</i> <i>N u chọn tình huống khác thì sao?</i>
<i>Anh áo mới khoe của bằng cách nào?</i>
*Anh có áo mới: Hóng từ sáng đến chiều chờ khoe áo mới
Nơn nóng khoe 1 cách lố bịch
<i>ViƯc khoe áo có gì chấp nhận đ ợc? Có gì không chấp nhận đ ợc? </i>
<i>Thể hiện điều gì?</i>
<i>Anh lợn c íi xt hiƯn vµo lóc nµo? ViƯc xt hiƯn cã ý nghÜa ntn</i>?
*<sub>Anh c</sub>ó <sub>lỵn c íi:</sub>
của tôi
chạy qua
đây không?
qua đây cả!
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<i>1. Hai anh khoe cđa gỈp nhau:</i>
*Anh có áo mới: Hóng từ sáng đến chiều chờ khoe áo mới
Nơn nóng khoe 1 cách lố bịch
*Anh lỵn c íi:
Hỏi to: Có thấy con lợn c ới Hỏi để tìm của nh ng quan trọng
hơn là để khoe của
- Anh ¸o mới trả lời: Giơ vạt áo từ lúc tôi mặc chiếc áo
nàyVừa khoe của vừa trả lời câu hỏiTiếng c ời khoái trá
bật ra
<b>II. PHÂN TÍCH VĂN BẢN:</b>
<b>b. Loại truyện kể về thói hư, tật xấu của con người nhằm </b>
<b> phê phán.</b>
<b>d. Loại truyện kể về những hiện tượng đáng cười nhằm </b>
<b> mua vui. </b>
<b>a. Loại truyện kể về thói hư, tật xấu của con người nhằm </b>
<b> mua vui.</b>
<b>b. Cười vì ý kiến góp ý của những ý kiến góp ý của những </b>
<b> ơng khách và người láng giềng </b>
<b>d. Cả 3 yù a, b, c</b>
<b>a. Cười vì nhà hàng nghe góp ý thế nào thì làm theo thế </b>
<b> ấy, không suy xét, ngẫm nghĩ.</b>
<b>a. Hai anh có tính khoe của gặp nhau.</b>
<b>b. Cả hai anh đều khoe được của. </b>
<b>c.Lời nói, cử chỉ, điệu bộ của anh có áo mới</b>