Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tieu chi tinh diem xep loai giao vien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TT. 1. 2. 3. 4. 5. 6 7. TIÊU CHÍ XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC THÁNG Tiêu Hướng dẫn cho điểm Điểm LĐTTXS LĐTT HTNV chí tối đa Điểm tối Điểm tối Điểm tối thiểu (A) thiểu (B) thiểu (C) Điểm cộng hàng tháng cho 1 giáo viên 282 238 204 125 Nghỉ 1 ngày có phép, nghỉ họp có phép - 1đ Nghỉ 1 tiết có phép - 0,2đ Ngày Nghỉ 1 ngày không phép, nghỉ họp ko phép -10đ công Bỏ 1 tiết không phép -3đ 52 48 44 40 Được cử đi học, đi công tác không trừ điểm. tái phạm lần 2,3…trừ gấp 2,3 lần… Đủ số lượng hồ sơ: 20đ Thiếu 1 giáo án: -5đ/lần (Tháng 4 lần) Thiếu(Chậm) 1 hồ sơ khác, không treo Lịch báo giảng: - 5 đ/lần (Tháng 4 lần) Đảm bảo đúng hình thưc: 20đ Hồ sơ, Hình thức thiếu khoa học, chưa đạt yêu cầu: - (5đ giáo án – 20đ) 60 55 50 35 Trình bày khoa học, đẹp nhưng có phần bố cục còn thiếu: - (5 - 10đ) Đảm bảo nội dung: 20đ Nội dung thiếu chính xác: - 5 đ/lần Nội dung chậm đổi mới: - 5 đ/lần Nội dung thiếu cập nhật: - 5 đ/lần Nội dung chưa đạt yêu cầu: -20đ/lần Giờ dạy thường ngày qua kiểm tra: 40đ Giờ dạy không sử dụng ĐDDH được cấp, hoặc có Giờ thể tự làm được: -5đ/giờ 40 35 30 20 dạy Giờ dạy ồn quá mức bình thường: - 20đ/giờ Giờ dạy thiếu nghiêm túc: - 20đ/giờ Không cập nhật: - 30 đ/ lần kiểm tra Sử Không cập nhật thường xuyên: - (10-20đ) / lần dụng kiểm tra 30 20 15 10 sổ Sửa điểm đứng quy định: - 5 đ/ lỗi điểm Sửa điểm sai quy định: - 20đ/lỗi Không ghi, không kí: - 20 đ/ tiết Sửa sai đứng quy định: - 5 đ/ lỗi Sửa sai không đúng quy định: - 20đ/lỗi Sử Không điểm danh: -5đ/tiết dạy 30 20 15 10 dụng Không kiểm tra miệng từ tiết thứ 2 trong tuần sổ đầu (Môn học nhiều tiết), từ tiết thứ hai trong 2 tuần bài liên tiếp (Môn học có 1 tiết/tuần) : - 10đ/tiết Xếp loại tiết học sai: - 10đ/tiết Công Lớp xếp loại B trong tháng : -10đ, loại C; -20đ, tác chủ loại D: -30đ 40 30 20 10 nhiệm Công Không tham gia các công tác khác của nhà tác trường, địa phương: - 60 30 30 30 0 khác Tham gia các công tác khác của nhà trường, địa phương chưa tích cực: - 30đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC TIÊU CHÍ TÍNH ĐIỂM VÀO HỌC KÌ VÀ CẢ NĂM 8. Chất lượng HS. 9. Thao Giảng. 10. Hồ sơ học sinh. 11. 12 13. Đội tuyển HSG. GVG SKKN. HKI. Điểm cuối học kì, cả năm Hiệu quả (cả bài KS chất lượng và TBM học) từ TB trở lên tăng 1-5% : + 10đ, 6-10% : + 20đ, tăng 11-15%: + 30đ, tăng 16-20% : + 40đ, cứ 5% cộng 10đ. (1% + 2đ) Ngược lại giảm 5% trừ 20đ Đối với môn học không xác đinh được hiệu quả từ TB trở lên thì xác định bằng hiệu quả từ Khá trở lên. Đối với các môn xếp loại thì căn cứ thực tế và các môn học khác để định điểm thưởng hoặc điểm trừ. Giờ thao giảng: 20đ Giỏi: 20 đ, khá: 10đ, TB: 0đ, Yếu - 10đ, kém -20đ Vở sạch, chữ đẹp, dán nhãn, bọc bìa, làm bài tập đầy đủ: đạt 100% = không trừ , từ 75% trở lên: -10đ, từ 50% trở lên: -20đ, từ 25% trở lên: -30đ, dưới 25% : - 30đ Đồng đội đạt chỉ tiêu quy định theo kế hoạch: 60đ Vượt chỉ tiêu: Mỗi bậc: +5đ Thấp dưới chỉ tiêu mỗi bậc trừ 5 điểm Giải nhất huyện: + 30đ, nhì: +20, ba: +10đ Giải cấp tỉnh: Tăng gấp đôi Giáo viên giỏi tỉnh: + 60đ Giáo viên giỏi cấp Huyện: +30đ Loại A huyện; + 10đ, C huyện: +5đ Cấp tỉnh gấp đôi Không có SKKN: -30đ ( SKKN lấy kết quả năm học trước để tính cho năm học này). TBC các tháng + CLHS + TG +HSHS + HSG. - Loại LĐXS: TBC các tháng từ 1102 trở lên, trong đó phải có 3 tháng TTXS( Ko có tháng nào xếp dưới TT), các tiêu chí 8,9,11 phải được XS. Tiêu chí 10 phải được 10 điểm trở lên. - Loại LĐTT: TBC các tháng từ 816 trở lên, trong đó phải có 3 tháng TT trở lên( Ko có tháng nào xếp dưới HTNV), các tiêu chí 8,9,11 phải được TT. Tiêu chí 10 phải được 10 điểm trở lên - Loại HTNV: TBC các tháng từ 510 trở lên, trong đó phải có 3 tháng HTNV trở lên các tiêu chí 8,9 phải được HTNV. - Loại KHTNV là các trường hợp còn lại.. 60. 50. 40. 30. 20. 20. 10. 30. 20. 10. 265. 60. 10. 30. 30. 30. 0. 1503. 1102. 816. 510. 0. 60.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HKII. Cả năm. TBC các tháng + CLHS + TG +HSHS + HSG. - Loại LĐXS: TBC các tháng từ 1102 trở lên, trong đó phải có 3 tháng TTXS( Ko có tháng nào xếp dưới TT), các tiêu chí 8,9,11 phải được XS. Tiêu chí 10 phải được 10 điểm trở lên. - Loại LĐTT: TBC các tháng từ 816 trở lên, trong đó phải có 3 tháng TT trở lên( Ko có tháng nào xếp dưới HTNV) các tiêu chí 8,9,11 phải được TT. Tiêu chí 10 phải được 10 điểm trở lên - Loại HTNV: TBC các tháng từ 510 trở lên, trong đó phải có 3 tháng HTNV trở lên các tiêu chí 8,9 phải được HTNV. - Loại KHTNV là các trường hợp còn lại TBHKI + TBHKII + SKKN + GVG Loại LĐXS : TBCN đạt từ 2234 trở lên trong đó 2 HK phải XS và phải có SKKN xếp loại cấp Huyện. - Loại LĐTT: TBCN đạt từ 1762 trở lên trong đó 2 HK phải đạt TT trở lên và phải có SKKN xếp loại cấp trường. - Loại HTNV: TBCN đạt từ 1020 trở lên trong đó 2 HK phải HTNV trở lên . - Loại KHTNV là các trường hợp còn lại. - Trường hợp cả năm đạt điểm tiên tiến trong đó có 1 HK là LĐXS còn HK kia thấp hơn 2 bậc thì nâng lên một bậc.. 1383. 1102. 816. 510. 2976. 2234. 1662. 1020.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×