Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA 15 PHUT LAN 2 TIET24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề: 137 Câu 1. Bài toán chứng minh rằng :tổng các góc của một tứ giác bằng 360 0 .có :  B  C  D  360 0 và Output :tứ giác ABCD. A. Input : A B. Output :tứ giác ABCD.  B  C  D  360 0 C. Input : A D. Input : tứ giác ABCD. Câu 2. Giả sử x,y là các biến số và có thuật toán :Bước 1:x← -10 ; Bước 2 :y← x1.Kết quả thuật toán biến y nhận được giá trị là bao nhiêu? A. y← -11 B. y← 9 C. y← 11 D. y← -9 Câu 3. Giả sử x ,y , z và có thuật toán :Bước 1 :x← -5 và y← 6 ;Bước 2 :z← x và x← y và y←z . Kết thúc thuật toán biến x nhận được giá trị là bao nhiêu ? A. x← -5 B. x← 6 C. x← 5 D. x← 1 Câu 4. Xác định bài toán là : A. Vệc xác định các kết quả cần thu được (thông tin ra_Output) . B. Giải bài toán . C. Việc xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào _Input) . D. việc xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào _Input) và các kết quả cần thu được .(thông tin ra_Output) Câu 5. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước theo thứ tự : A. Bước 1 :xác định bài toán ;Bước 2 :mô tả thuật toán ;Bước 3 :viết chương trình . B. Bước 1 :mô tả thuật toán ;Bước 2 :xác định bài toán ;Bước 3 :viết chương trình . C. Bước 1 :viết chương trình ;Bước 2 :.mô tả thuật toán . D. Bước 1 :viết chương trình ;Bước 2 :xác định bài toán ;Bước 3 :.mô tả thuật toán Câu 6. bài toán :tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a 1;a2;a3;..;an (n>1) . Có : A. Input:Min={ a1;a2;a3;..;an } và Output :dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1). B. Input:Min={ a1;a2;a3;..;an } C. Input:dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1) . D. Output :dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1).. Câu 7. thuật toán tìm diện tích của hình lục giác EGBCDA là :. A. Bước 1 :S← S1+S2;Bước 2 :S1← a.b;Bước 3 :S2← a.h B. Bước 1 :S1← a.h;Bước 2 :S← S1+S2;Bước 3:S2← a.b C. Bước 1 :S← S1+S2;Bước 2 :S2← a.b;Bước 3 :S1← a.h D. Bước 1 :S1← a.h;Bước 2 :S2← a.b;Bước 3 :S← S1+S2 Câu 8. Thuật toán đổi giá trị hai biến a, b là : A. Bước 1 :S← a;Bước 2 :b← a;Bước 3 :b← S. B. Bước 1 :S← b;Bước 2 :a← b;Bước 3 :b← S ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Bước 1 :S← a;Bước 2 :a← b;Bước 3 :b← S . D. Bước 1 :S← b;Bước 2 :a← b;Bước 3 :s← a . Câu 9. Thuật toán là : A. Input của bài toán. B. Ouput của bài toán . C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. D. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện không theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Câu 10. Giả sử x,y ,z là các biến số và có thuật toán :Bước 1:x← x ; Bước 2 :y← x+1; Bước 3 :z← y-x .Kết thúc thuật toán biến z nhận được giá trị là bao nhiêu? A. z←1 B. z←x-1 C. z←0 D. z←x Đáp án mã đề: 137 01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. C; 10. A; DUYỆT CỦA TỔ CHUYEN MÔN :. DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Bình Phú. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~. 04. ; / = ~. 07. ; / = ~. 02. ; / = ~. 05. ; / = ~. 08. ; / = ~. 03. ; / = ~. 06. ; / = ~. 09. ; / = ~. 10. ; / = ~. Mã đề: 171. Câu 1. thuật toán tìm diện tích của hình lục giác EGBCDA là :. A. Bước 1 :S1← a.h;Bước 2 :S2← a.b;Bước 3 :S← S1+S2 B. Bước 1 :S← S1+S2;Bước 2 :S1← a.b;Bước 3 :S2← a.h C. Bước 1 :S← S1+S2;Bước 2 :S2← a.b;Bước 3 :S1← a.h D. Bước 1 :S1← a.h;Bước 2 :S← S1+S2;Bước 3:S2← a.b Câu 2. Thuật toán là : A. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. B. Ouput của bài toán . C. Input của bài toán. D. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện không theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Câu 3. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước theo thứ tự : A. Bước 1 :mô tả thuật toán ;Bước 2 :xác định bài toán ;Bước 3 :viết chương trình . B. Bước 1 :viết chương trình ;Bước 2 :xác định bài toán ;Bước 3 :.mô tả thuật toán C. Bước 1 :xác định bài toán ;Bước 2 :mô tả thuật toán ;Bước 3 :viết chương trình . D. Bước 1 :viết chương trình ;Bước 2 :.mô tả thuật toán . Câu 4. Giả sử x,y là các biến số và có thuật toán :Bước 1:x← -10 ; Bước 2 :y← x1.Kết quả thuật toán biến y nhận được giá trị là bao nhiêu? A. y← -11 B. y← 9 C. y← -9 D. y← 11 Câu 5. Bài toán chứng minh rằng :tổng các góc của một tứ giác bằng 360 0 .có :  B  C  D  360 0 A. Input : A B. Input : tứ giác ABCD..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  B  C  D  360 0 và Output :tứ giác ABCD. C. Input : A D. Output :tứ giác ABCD. Câu 6. Thuật toán đổi giá trị hai biến a, b là : A. Bước 1 :S← a;Bước 2 :a← b;Bước 3 :b← S . B. Bước 1 :S← b;Bước 2 :a← b;Bước 3 :s← a . C. Bước 1 :S← a;Bước 2 :b← a;Bước 3 :b← S. D. Bước 1 :S← b;Bước 2 :a← b;Bước 3 :b← S . Câu 7. Giả sử x,y ,z là các biến số và có thuật toán :Bước 1:x← x ; Bước 2 :y← x+1; Bước 3 :z← y-x .Kết thúc thuật toán biến z nhận được giá trị là bao nhiêu? A. z←0 B. z←x-1 C. z←x D. z←1 Câu 8. Xác định bài toán là : A. Giải bài toán . B. việc xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào _Input) và các kết quả cần thu được .(thông tin ra_Output) C. Vệc xác định các kết quả cần thu được (thông tin ra_Output) . D. Việc xác định các điều kiện ban đầu(thông tin vào _Input) . Câu 9. bài toán :tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a 1;a2;a3;..;an (n>1) . Có : A. Input:Min={ a1;a2;a3;..;an } B. Input:dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1) . C. Input:Min={ a1;a2;a3;..;an } và Output :dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1). D. Output :dãy A các số a1;a2;a3;..;an (n>1). Câu 10. Giả sử x ,y , z và có thuật toán :Bước 1 :x← -5 và y← 6 ;Bước 2 :z← x và x← y và y←z . Kết thúc thuật toán biến x nhận được giá trị là bao nhiêu ? A. x← -5 B. x← 1 C. x← 5 D. x← 6 Đáp án mã đề: 137 01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. C; 10. A;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Bình Phú. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 137 01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. C; 10. A; Đáp án mã đề: 171 01. A; 02. A; 03. C; 04. A; 05. B; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. D;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Bình Phú. Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 137 01. - - - ~. 04. - - - ~. 07. - - - ~. 02. ; - - -. 05. ; - - -. 08. - - = -. 03. - / - -. 06. - - = -. 09. - - = -. 01. ; - - -. 04. ; - - -. 07. - - - ~. 02. ; - - -. 05. - / - -. 08. - / - -. 03. - - = -. 06. ; - - -. 09. - / - -. 10. ; - - -. Đáp án mã đề: 171 10. - - - ~.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×