Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Lien ket ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.07 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài mới Nội dung Bài tập củng cố.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sự tạo thành ion. Bài mới. Sự tạo thành liên kết ion Kết luận về việc tạo thành liên kết hóa học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Sự tạo thành ion Ion  .Ví dụ : Viết cấu hình electron của 9F ; 11Na ; 10Ne Từ đó hãy xác định electron ở lớp vỏ ngoài cùng 2 2 5 F : 1s 2s 2p 9 2 2 6 1 Na : 1s 2s 2p 3p 11 2 2 6 Ne : 1s 2s 2p 10. có 7 electron ở lớp ngoài cùng có 1 electron ở lớp ngoài cùng có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét :  9F và 11Na có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng chưa bền vững  10Ne có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng bền vững  Kết luận: Các nguyên tử có khuynh hướng nhường hay nhận thêm electron ở lớp vỏ ngoài cùng để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Sự tạo thành ion Định nghĩa Khi nhường hoặc thu thêm electron nguyên tử trở thành phần tử mang điện gọi là ion Ion dương Ion Ion âm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ion dương  Sự tạo thành ion Natri từ nguyên tử Natri. +. +11. Nguyên tử Na :1s22s22p63s1 Điện tích. :0. +11. Ion Na+ : 1s22s22p6 Điện tích : 1+.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quá trình trên có thể được biểu diễn bằng phương trình như sau:. Na. Na+ + e.  TỔNG QUÁT:. M Với. Mn+ + ne M : Kim loại n=1;2;3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Tên gọi: Cation = Ion + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) Ví dụ : Na+ : ion natri Fe2+ : ion sắt (II).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Hoạt động 1 Đề bài Viết phương trình và đọc tên các ion tạo thành từ : K ; Al ; Mg Đáp án K. K+ + e. Mg. (ion Kali) Al. Mg2+. + 2e. (ion magie) Al3+ + 3e (ion nhôm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ion âm  Sự tạo thành ion clo từ nguyên tử clo. +17. +. Nguyên tử Cl: 1s22s22p63s23p5 Điện tích : 0. +17. Ion Cl- : 1s22s22p63s23p6 Điện tích : 1-.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Quá trình trên có thể đựơc biểu diễn bằng phương trình như sau:. Cl + e. Cl-. TỔNG QUÁT:. X + me Với. Xm-. X : phi kim m = 1;2;3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Tên gọi: Anion = Ion + tên gốc axit tương ứng Ví dụ F- : ion florua O2 : ion oxit.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Hoạt động 2  Đề bài Viết phương trình và gọi tên các ion tạo thành từ: S ; Br ; I  Đáp án S + 2e. S2-. Br + 1e. (ion bromua). (ion sunfua) I + 1e. Br-. I(ion Iođua).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Sự tạo thành liên kết ion  Đốt cháy Natri trong khí clo thu được hợp chất Natri clorua. +11. Công thức của Natri clorua là NaCl. Nguyên Ion Natritử(Na Na+). +17. Ion clorua ) Nguyên tử(Cl Clo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Quá trình trên có thể được biễu diễn bằng phương trình sau:. 2*1e. 2Na + Cl2. =2 NaCl.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Đốt cháy Magie trong khí oxi thu được hợp chất Magie oxit. +12. 2+ Nguyên Magie Ion magie tử (Mg ). Công thức của Magie oxit là MgO. +8. 2Ion Nguyên Oxit tử (OOxi ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Quá trình trên được biễu diễn bằng phương trình sau. 2*2e. 2Mg. + O2 = 2MgO.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Kết luận Các hợp chất được tạo nên từ các ion được gọi là hợp chất ion Liên kết ion được tạo thành từ khi các kim loại điển hình hóa hợp với các phi kim điển hình trong đó có sự chuyển hẳn 1 hay 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại sang lớp ngoài cùng của các nguyên tử phi kim để tạo ra các ion mang điện trái dấu Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kết luận về việc tạo thành liên kết hóa học  Hoạt động 3 Đề bài So sánh sự giống nhau và khác nhau của liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đáp án  Giống nhau Các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo ra cho mỗi nguyên tử lớp electron ngoài cùng bền vững giống cấu trúc của khí hiếm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Khác nhau Li ên. kế t Khác nhau Cách hình thành liên kết Các nguyên tố tham gia liên kết. Ví dụ. Cộng hóa trị Không cực. Có cực. Dùng chung electron Cặp e chung không bị lệch về phía nguyên tử nào. Cặp e chung bị lêch về phía nguyên tử có tính phi kim mạnh hơn. Giữa các phi Giữa các phi kim giống kim khác nhau nhau. H:H. Liên kết ion Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu Giữa kim loại và phi kim Na. H :Cl. Na+ + e. Cl + e. Cl-. 2Na + Cl2. 2NaCl.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập củng cố. 2 1. 3. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1. Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo nguyên tắc. A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình giống như cấu hình electron của nguyên tử khí trơ ở gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn C. Khi liên kết phải có 1 nguyên tố nhường electron và 1 nguyên tố nhận electron D. Cả 3 nguyên tắc trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 2. Trong công thức CS2 tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là. A. 2. B. 3. C. 4. D.. 5.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 3. A có Z= 20 ; B có Z= 9. Liên kết được hình thành giữa A và B là:. A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 4. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị. A.NaCl. C.SiO2. B.CaS. D.MgO.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 5. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion. A.CO2. C.Cl2. B.AlBr3. D.H2O.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Sai mất rồi ! Hahaha..... 1. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đúng rồi ! You are number one!.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×