Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH 1. HÌNH 2. HÌNH 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thalès (624 - 547 trước Công nguyên).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 A C. B D. 1 cm. Hình 1. AB AB 3 Cho AB= 3cm; CD= 5cm; ? CD CD 5 EF EF 4 ? EF= 4dm; MN= 7dm; MN MN 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 1 a/ Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì Nếu AB = 3m, CD = 4m thì b/ Bài 1b/58:. AB ? CD. AB ? CD. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: EF = 48 cm và GH = 16 dm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (hình 2). So sánh các tỉ số AB và A ' B ' CD. A. AB 2 CD 3. B. C. D. A’ C’. A' B ' 4 2 C 'D' 6 3. C 'D'. AB A ' B ' CD C ' D '. B’ Hình 2. D’.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ. Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: AB A ' B ' CD C ' D '. hay. AB CD A' B ' C ' D '.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập Chọn câu trả lời đúng: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và PQ nếu có tỉ lệ thức: AB PQ a/ CD MN AB CD b/ PQ MN AB MN c/ CD PQ AB PQ d/ MN CD.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Cho các đường thẳng a, b, c, d song song cách đều cắt đường thẳng m lần lượt tại các điểm E, F, G, H (như hình vẽ). Có kết luận gì các đoạn chắn EF, FG và GH ? E. a. F. b. G. c. H. d n. m.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3 Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh (hình 3). Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’. So sánh các tỉ số: AC ' 1 AB ' và a/ = AC AB 4. A. 1 3 B'B 3 C ' C và c/ B’ = AB AC 4 AC ' AB ' và b/ = C 'C B'B. B. C’. Hình 3. a C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Định lí Ta-Lét Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ABC: B’C’// BC A. GT. B’ B. C’. Hình 3. a. C. B’ AB, C’ AC. KL AB ' AC ' ; AB AC B ' B C 'C AB AC. AB ' AC ' ; B ' B C 'C.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập Điền vào ô trống để được kết luận đúng: Ở hình sau, cho biết d//NP. Áp dụng định lí Ta-Lét ta có các tỉ lệ thức sau: d. MC. MD a/ MP MN. N C. b/. MD. DP. . MC CN. M D. P. c/. DP MP. CN. . MN.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập Ở hình sau, Áp dụng định lí Ta-Lét một bạn viết được ba tỉ lệ thức: b A. BM BN a/ BA BC. BM BN b/ MA NC MA NC c/ BA BC. M. C. N. Theo em, bạn viết đúng hay sai? Tại sao?. B.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ 2 Tính độ dài x trong hình 4: D 6,5. M. N. x. 2. E Hình 4. 4. F MN//EF.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?4. Tính các độ dài x và y trong hình 5 C. b/ a/. A 3. D. x. E. 5. a D. 10. 5. 4. E. 3,5. B. C a//BC Hình 5. B. A. y.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 5a/59 Tính x trong trường hợp sau (hình 7) a/. A 4. B. 5. M x. N C MN//BC. Hình 7. 8,5.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> b/. D x. 9. 10, 5. P. 24 Q. F. E Hình 7. PQ//EF.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dặn dò 1/ Học thuộc: • Định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng. • Định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ. • Định lí Ta-lét. 2/Làm các bài tập: • Bài 1a, c trang 58 • Bài 2, 3, 4 trang 59 3/ Xem trước bài “ Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét ”.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>