Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân đoạn thị trường nhằm phát triển tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 152 trang )

Đại học Kinh tế Huế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------

ại

Đ
ho

̣c k

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

h

in

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG NHẰM PHÁT TRIỂN
TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ

́H


́


ĐÀO THỊ HƯƠNG LAN



Niên khóa: 2014 – 2018


Đại học Kinh tế Huế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------

ại

Đ
ho

̣c k

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

h

in

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG NHẰM PHÁT TRIỂN
TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ

́H



́


Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

Đào Thị Hương lan

ThS. Phan Thị Thanh Thủy

Lớp: K48 QTKD
Niên khóa: 2014 – 2018

Huế, 05/2018


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

Lời Cảm Ơn
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn quý Ban Giám Hiệu nhà trường,
Khoa Quản Trị Kinh Doanh cùng tất cả các quý thầy cơ đã giảng dạy cho tơi
trong suốt q trình học tập. Những người thầy đã truyền đạt kiến thức hữu ích
làm cơ sở cho tơi thực hiện tốt khóa luận này.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn trân trọng nhất tới ThS. Phan Thị

Thanh Thủy- người đã trực tiếp hướng dẫn cho tơi những hướng đi thích hợp
cũng như quan tâm và đưa ra những chỉ bảo quý báu cho tôi thêm nhiều kiến

Đ

thức, kinh nghiệm trong thời gian thực hiện tốt đề tài này.

ại

Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý lãnh đạo Ngân

ho

hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế và các

̣c k

anh/chị trong phòng khách hàng đã tạo điều kiện giúp đỡ cũng như cung cấp số

in

liệu và những kinh nghiệm thực tế để tôi có thể hồn thành tốt khóa luận này.

h

Cuối cùng, tơi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và những người



thân đã động viên, quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong


́H

suốt thời gian học tập cũng như hồn thành khóa luận.

́


Do thời gian nghiên cứu, kiến thức và kinh nghiệm thực tế còn hạn hẹp,
mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài này khơng thể tránh những sai sót
nhất định. Kính mong quý thầy cô giáo và tất cả các bạn đóng góp những ý kiến
bổ sung để đề tài được hồn thiện hơn. Một lần nữa, tơi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm 2018
Sinh viên thực tập
Đào Thị Hương Lan

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

i


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

: Tổ chức thương mại thế giới


Vietcombank

: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam

DNCN

: Dư nợ cá nhân

DSCVCN

: Doanh số cho vay cá nhân

DSTNCN

: Doanh số thu nợ cá nhân

DSTN

: Doanh số thu nợ

HĐBĐTV

: Hợp đồng bảo đảm tiền vay

HĐTD

: Hợp đồng tín dụng

ại


Đ

WTO

ho

: Khách hàng cá nhân

̣c k

KHCN

: Khách hàng doanh nghiệp

NHNN

: Ngân hàng nhà nước

NHTM

: Ngân hàng thương mại

TDCN

: Tín dụng cá nhân

TCTD

: Tổ chức tín dụng


CBKH

: Cán bộ khách hàng

PGD

: Phòng giao dịch

ATM

: Máy rút tiền tự động

NXCN

: Nợ xấu cá nhân

h

in

KHDN

́H


́


SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD


ii


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bốn nhóm tiêu thức để phân đoạn thị trường .......................................... 21
Bảng 1.2: Đánh giá các tiêu thức phân đoạn.......................................................... 22
Bảng 1.3. Bảng tiêu chí đánh giá dịch vụ tín dụng cá nhân ..................................... 31
Bảng 2.1: Tình hình cơ cấu lao động tại Vietcombank Huế giai đoạn 2015-2017 ..... 38
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của Vietcombank Huế giai đoạn 2015-2017.................. 40
Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của Vietcombank Huế giai đoạn 2015-2017............ 41
Bảng 2.4. Tình hình huy động vốn tại ngân hàng Vietcombank Huế giai đoạn
2015- 2017 ....................................................................................................... 42

Đ

Bảng 2.5: Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietcombank Huế giai đoạn

ại

2015-2017 ........................................................................................................ 45

ho


Bảng 2.6: Doanh số cho vay của Vietcombank Huế giai đoạn 2015 - 2017 .............. 52

̣c k

Bảng 2.7: Doanh số thu nợ của ngân hàng Vietcombank Huế giai đoạn 2015 - 2017.......53
Bảng 2.8: Tình hình dư nợ TDCN tại ngân hàng Vietcombank Huế giai đoạn

in

2015-2017 ........................................................................................................ 54

h

Bảng 2.9. Tình hình dư nợ cá nhân theo thời hạn vay giai đoạn 2015 - 2017 ............ 55



Bảng 2.10. Tình hình dư nợ cá nhân theo sản phẩm vay giai đoạn 2015 - 2017 ........ 56

́H

Bảng 2.11: Tình hình nợ xấu đối với KHCN tại ngân hàng Vietcombank Huế ........ 58
Bảng 2.12: Địa điểm và số lượng máy của Vietcombank chi nhánh Huế.................. 61

́


Bảng 2.13. Mô tả đối tượng khách hàng ............................................................... 62
Bảng 2.14. Mô tả đối tượng khách hàng đang vay hiện nay .................................... 65
Bảng 2.15: Phân tích nhu cầu vay vốn của KHCN trong tương lai .......................... 69

Bảng 2.16: Phân tích mục đích vay vốn của KHCN tại ngân hàng........................... 70
Bảng 2.17: Phân tích thời hạn vay vốn muốn sử dụng tại ngân hàng........................ 71
Bảng 2.18: Phân tích hình thức muốn vay của khách hàng ở ngân hàng................... 71
Bảng 2.19: Phương thức đảm bảo khách hàng muốn thế chấp................................. 72
Bảng 2.20: Đánh giá độ tin cậy thang đo của biến ................................................. 75
Bảng 2.21: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với danh tiếng ............. 78
Bảng 2.22: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với tính tin cậy............ 79
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

iii


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

Bảng 2.23: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với tính đáp ứng .......... 80
Bảng 2.24: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với tính đảm bảo ......... 81
Bảng 2.25: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với sự đồng cảm.......... 82
Bảng 2.26: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với phương tiện hữu hình.... 83
Bảng 2.27: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với sự tiện lợi.............. 84
Bảng 2.28: Kiểm định giá trị trung bình của khách hàng đối với chi phí .................. 85
Bảng 2.29: Kết quả xoay nhân tố sau khi loại biến................................................. 87
Bảng 2.30: Kết quả phân tích cụm ....................................................................... 89
Bảng 2.31: Kiểm định ANOVA của các biến trong cụm ........................................ 90
Bảng 2.32: Kết quả tính tốn trung bình của các nhâ tố theo từng cụm .................... 90

Đ


Bảng 2.33: Thống kê mơ tả về giới tính của các đoạn thị trường ............................. 91

ại

Bảng 2.34: Thống kê mô tả về độ tuổi khách hàng cho các đoạn thị trường.............. 92

ho

Bảng 2.35: Thống kê mô tả về nghề nghiệp của các đoạn thị trường........................ 93

̣c k

Bảng 2.36: Thống kê mô tả thu nhập hộ gia đình cho các đoạn thị trường................ 94
Bảng 2.37: Thống kê mơ tả về trình độ học vấn cho các đoạn thị trường.................. 95

in

Bảng 2.38. Thống kê mơ tả nhu cầu về sản phẩm tín dụng cho các đoạn thị trường....... 96

h

Bảng 2.39: Thống kê mô tả về kênh thông tin tiếp cận cho các đoạn thị trường ........ 97



Bảng 2.40: Thống kê mô tả về hình thức giao dịch theo các đoạn thị trường ............ 98

́H


Bảng 2.41. Các đoạn thị trường và đặc điểm mô tả .............................................. 100

́

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

iv


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Quy trình nghiên cứu đề tài.............................................................................5
Sơ đồ 1.2: Khái quát các giai đoạn và phương pháp thực hiện phân tích cụm .............26
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức quản lí của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế ........36
Sơ đồ 2.2: Quy trình cho vay dành cho KHCN tại Vietcombank Huế .........................49
Sơ đồ 2.3: Mạng lưới phòng giao dịch của Vietcombank Huế .....................................60

ại

Đ
h

in

̣c k


ho
́H


́

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

v


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tổng thu nhập, tổng chi phí và lợi nhuận của Vietcombank Huế ............48
Biểu đồ 2.2. Dư nợ tín dụng cá nhân theo thời hạn vay................................................56
Biểu đồ 2.3: Tỷ lệ dư nợ TDCN theo sản phầm năm 2017...........................................57
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng cho vay cá nhân trong tổng dư nợ..............................................59
Biểu đồ 2.5: Thời gian sử dụng dịch vụ của ngân hàng Vietcombank Huế..................67
Biểu đồ 2.6: Kênh tiếp cận thông tin TDCN của ngân hàng Vietcombank Huế ..........68
Biểu đồ 2.7: Dự định sử dụng sản phẩm TDCN của Vietcombank Huế ......................69

ại

Đ

h

in

̣c k

ho
́H


́

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

vi


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

MỤC LỤC
Lời cảm ơn .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................. ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ .............................................................................................v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................................vi
MỤC LỤC .................................................................................................................... vii

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU..............................................................................................1

Đ

1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1

ại

2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2

ho

2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................3

̣c k

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3

in

3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3

h

4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................4




4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp......................................................................4

́H

4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp .......................................................................4

́


4.2.1. Phương pháp xác định kích thước mẫu .................................................................4
4.2.2. Phương pháp chọn mẫu .........................................................................................4
4.3. Phương pháp phân tích xử lý dữ liệu........................................................................5
5. Quy trình nghiên cứu...................................................................................................5
6. Bố cục của đề tài..........................................................................................................6
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................7
CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT
TRIỂN TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................7
1.1. Cơ sở lí luận về phân đoạn thị trường và phát triển tín dụng cá nhân tại các ngân
hàng thương mại ..............................................................................................................7
1.1.1. Lí luận chung về tín dụng cá nhân tại các ngân hàng thương mại ........................7
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

vii


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy


1.1.1.1. Khái niệm tín dụng cá nhân................................................................................7
1.1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cá nhân...........................................................................8
1.1.1.2.1. Quy mơ và số lượng của mỗi khoản vay nhỏ, khoản vay lớn .........................8
1.1.1.2.2. Tín dụng cá nhân thường dẫn đến rủi ro .........................................................9
1.1.1.2.3.Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí ...................................................9
1.1.1.3. Vai trị của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế ................................................10
1.1.1.3.1. Đối với nền kinh tế - xã hội...........................................................................10
1.1.1.3.2. Đối với ngân hàng thương mại ......................................................................10
1.1.1.3.3. Đối với khách hàng cá nhân ..........................................................................10
1.1.1.4. Các sản phẩm tín dụng cá nhân. .......................................................................11

Đ

1.1.2. Phát triển tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại ........................................12

ại

1.1.2.1. Khái niệm phát triển tín dụng cá nhân .............................................................12

ho

1.1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển tín dụng cá nhân ...............................12

̣c k

1.1.2.2.1. Dư nợ tín dụng cá nhân .................................................................................12
1.1.2.2.2. Sự phát triển thị phần ....................................................................................13

in


1.1.2.2.3. Hệ thống kênh phân phối...............................................................................13

h

1.1.2.2.4. Tỉ lệ nợ xấu....................................................................................................13



1.1.2.2.5. Tính đa dạng của sản phẩm tín dụng cá nhân................................................14

́H

1.1.2.2.6. Tính minh bạch, ổn định trong chính sách tín dụng......................................14
1.1.2.2.7. Chất lượng tín dụng ngân hàng .....................................................................15

́


1.1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển tín dụng cá nhân..............................16
1.1.2.3.1. Sự phát triển kinh tế - xã hội .........................................................................16
1.1.2.3.2. Môi trường pháp luật .....................................................................................16
1.1.2.3.3. Đối thủ cạnh tranh .........................................................................................17
1.1.2.3.4. Chính sách và kinh tế của nhà nước ..............................................................17
1.1.3. Marketing ngân hàng và phân đoạn thị trường trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng
.......................................................................................................................................17
1.1.3.1. Marketing trong lĩnh vực ngân hàng ................................................................17
1.1.3.2. Khái niệm và vai trò của phân đoạn thị trường dịch vụ ngân hàng..................18
1.1.3.3. Tiêu thức phân đoạn thị trường trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng ..................19
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD


viii


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

1.1.3.4. Phương pháp và kỹ thuật thống kê phân đoạn thị trường ................................23
1.1.4. Thang đo nghiên cứu và bảng hỏi khảo sát .........................................................28
1.2. Cơ sở thực tiễn liên quan đến tín dụng cá nhân .....................................................32
1.2.1. Đặc điểm của tín dụng cá nhân............................................................................32
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá tín dụng cá nhân từ góc độ ngân hàng ....................................33
1.2.2.1. Chỉ tiêu về doanh số cho vay của khách hàng cá nhân ....................................33
1.2.2.2. Chỉ tiêu về doanh số thu nợ của khách hàng cá nhân.......................................33
1.2.2.3. Chỉ tiêu về dư nợ tín dụng của khách hàng cá nhân.........................................33
1.2.2.4. Chỉ tiêu về nợ quá hạn của khách hàng cá nhân...............................................33
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN

Đ

HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH

ại

HUẾ VÀ KẾT QUẢ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN ............34

ho


2.1. Tổng quan chung về ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam ...34

̣c k

2.1.1. Giới thiệu chung về ngân hàng Vietcombank .....................................................34
2.1.2. Giới thiệu về ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế........................................36

in

2.1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế ......36

h

2.1.4. Tình hình hoạt động của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế giai đoạn 2015



- 2017 .............................................................................................................................38

́H

2.1.4.1. Tình hình cơ cấu lao động tại chi nhánh Huế...................................................38
2.1.4.2. Tình hình về tài sản và nguồn vốn tại chi nhánh Huế giai đoạn 2015-2017....39

́


2.1.4.3. Tình hình vốn huy động tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế giai đoạn
2015 - 2017....................................................................................................................42

2.1.4.4. Kết quả hoạt động kinh doanh tại Vietcombank chi nhánh Huế giai đoạn
2015 - 2017 ...................................................................................................................44
2.2. Tình hình hoạt động tín dụng KHCN tại Vietombank chi nhánh Huế giai đoạn
2015 - 2017....................................................................................................................49
2.2.1. Quy trình tín dụng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế ............49
2.2.2. Tình hình hoạt động TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế giai
đoạn 2015 - 2017 ...........................................................................................................52

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

ix


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

2.2.2.1. Doanh số cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng Vietcombank Huế giai
đoạn 2015-2017 .............................................................................................................52
2.2.2.2. Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân của ngân hàng Vietcombank chi nhánh
Huế giai đoạn 2015- 2017 .............................................................................................53
2.2.2.3. Dư nợ tín dụng khách hàng cá nhân của ngân hàng Vietcombank chi nhánh
Huế giai đoạn 2015-2017 ..............................................................................................54
2.2.2.3.1. Dư nợ tín dụng cá nhân theo thời hạn vay của Vietcombank chi nhánh Huế
giai đoạn 2015-2017 ......................................................................................................55
2.2.2.3.2. Dư nợ tín dụng cá nhân theo sản phẩm vay của ngân hàng Vietcombank chi
nhánh Huê giai đoạn 2015-2017....................................................................................56


Đ

2.2.2.4. Nợ xấu tín dụng cá nhân của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế giai đoạn

ại

2015-2017 ......................................................................................................................58

ho

2.2.2.5. Hệ thống kênh phân phối tín dụng cá nhân ......................................................59

̣c k

2.3. Kết quả khảo sát khách hàng nhằm phân đoạn thị trường tín dụng cá nhân cho
ngân hàng Vietcomban chi nhánh Huế..........................................................................61

in

2.3.1. Đặc điểm mẫu điều tra.........................................................................................61

h

2.3.2. Kết quả khảo sát về tình hình vay vốn hiện vay của khách hàng cá nhân ..........65



2.3.3. Tình hình giao dịch của khách hàng trong mẫu khảo sát đối với Vietcombank

́H


Huế.................................................................................................................................66
2.3.4. Kết quả khảo sát nhu cầu vay vốn của khách hàng cá nhân trong tương lai.......69

́


2.3.5. Kết quả phân đoạn thị trường tín dụng cá nhân theo tiêu thức giá trị khách hàng
tìm kiếm.........................................................................................................................72
2.3.5.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo giá trị khách hàng tìm kiếm từ dịch vụ tín
dụng cá nhân..................................................................................................................72
2.3.5.2. Thống kê giá trị trung bình các tiêu chí liên quan đến giá trị khách hàng tìm
kiếm đối với dịch vụ tín dụng cá nhân ..........................................................................77
2.3.5.3. Phân tích nhân tố khám phá cho thang đo giá trị khách hàng tìm kiếm đối với
dịch vụ tín dụng cá nhân................................................................................................86
2.3.5.4. Phân đoạn thị trường dịch vụ tín dụng cá nhân theo tiêu thức giá trị khách
hàng tìm kiếm ................................................................................................................87
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

x


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ

DỰA TRÊN KẾT QUẢ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG ............................................101
3.1. Định hướng phát triển TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế .........101
3.2. Giải pháp phát triển TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế dựa trên
kết quả phân đoạn thị trường .......................................................................................102
3.2.1. Phát triển ngân hàng một cách rộng rãi .............................................................102
3.2.2. Phát triển TDCN dựa vào đặc điểm nhân khẩu học ..........................................102
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................105
3.1. Kết luận.................................................................................................................105

Đ

3.1.1. Kết quả đạt được................................................................................................105

ại

3.1.2. Một số hạn chế còn tồn tại.................................................................................105

ho

3.1.3. Hướng phát triển của đề tài trong tương lai ......................................................106

̣c k

3.2. Kiến nghị ..............................................................................................................106
3.2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Huế106

in

3.2.2. Kiến nghị đối với cơ quan địa phương ..............................................................106


h

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................107

́H



PHỤ LỤC ....................................................................................................................109

́

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

xi


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay nền kinh tế nước ta đang ngày càng phát triển đã mở ra rất nhiều cơ hội
bên cạnh đó cũng đặt ra khơng ít thách thức. Một trong những thách thức đó là các tổ
chức cung ứng dịch vụ ngân hàng đang ngày càng nổi lên rất nhiều khiến cho khách
hàng đắn đo trong việc lựa chọn.Vì thế các ngân hàng ngày càng phải cạnh tranh gay
gắt với nhau.

Việt Nam là một đất nước có trên 90 triệu dân sinh sống, với đa số là ở độ tuổi

Đ

cịn trẻ, có thu nhập, phong cách sống hiện đại và có nhu cầu mua sắm rất lớn. Chính

ại

vì thế các sản phẩm tín dụng bán lẻ của các ngân hàng trong thời gian gần đây dù còn

ho

mới mẻ nhưng đều được khách hàng quan tâm và thu được nhiều thành cơng.
Cùng với việc chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO vào năm 2007

̣c k

là dấu ấn quan trọng, mở ra cho chúng ta nhiều cơ hội tiếp cận những thị trường tài

in

chính hàng đầu, tuy nhiên điều đó đã tạo cơ hội cho các ngân hàng nước ngồi được

h

phép kinh doanh bình đẳng như các ngân hàng thương mại trong nước. Thị trường



kinh doanh nhiều tiềm năng cùng với nguy cơ cạnh tranh ngày càng cao đã đặt các


́H

ngân hàng thương mại Việt Nam vào thế phải thay đổi chiến lược kinh doanh, tìm
kiếm cơ hội đầu tư mới, mở rộng và đa dạng hóa nhóm khách hàng mục tiêu.

́


Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam cũng khơng thể nằm
ngồi xu thế đó vì vốn dĩ ngân hàng là một trong những ngân hàng thương mại đi đầu
trong ngành thanh toán xuất nhập khẩu, cho vay bán buôn và kinh doanh ngoại tệ.
Nhóm khách hàng truyền thống của ngân hàng Vietcombank chủ yếu là các doanh
nghiệp lớn. Tuy nhiên hiện nay đã có nhiều thay đổi, khi mà các ngân hàng thương
mại khác từng bước lớn mạnh về quy mô, tiềm lực tài chính, phương thức quản lí,
phục vụ...đã lơi kéo nhóm khách hàng truyền thống của ngân hàng rất gay gắt. Mặc
khác, việc mà ngân hàng phụ thuộc quá nhiều vào các doanh nghiệp lớn sẽ tạo rất
nhiều rủi ro khi mà việc kinh doanh của các doanh nghiệp này gặp khó khăn. Chính

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

1


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy


những điều kiện trên đã đặt ngân hàng Vietcombank vào thế phải tìm kiếm cơ hội đầu
tư mới, thay đổi chiến lược kinh doanh và nhóm khách hàng mục tiêu. Để có thể cạnh
tranh được với các ngân hàng thương mại năng động trong nước cũng như các ngân
hàng nước ngồi vốn có ưu thế mạnh về mảng dịch vụ ngân hàng bán lẻ, ngân hàng
Vietcombank đã xác định chiến lược phát triển song hành bán bn đi đơi với bán lẻ,
trong đó TDCN là một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu.
Tuy nhiên, sau nhiều năm triển khai hoạt động tín dụng đối với KHCN đến nay
Vietcombank chi nhánh Huế vẫn chưa phát triển được TDCN theo đúng chỉ tiêu trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Thị phần của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

Đ

còn khá khiêm tốn, hơn nữa trong giai đoạn này hoạt động tín dụng của ngân hàng

ại

đang gặp rất nhiều khó khăn. Do đó, phát triển TDCN là một bước đi rất cần thiết đối

ho

với ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế nhằm tăng cường sự hiện diện, gia tăng thị
phần, phân tán rủi ro trong hoạt động tín dụng đồng thời đa dạng hóa các sản phẩm,

̣c k

dịch vụ, tăng sức cạnh tranh của mình. Tuy nhiên, để có thể đề xuất được các giải pháp

in

và chính sách phù hợp thao tác cần thiết đầu tiên là cần phải phân đoạn thị trường dịch


h

vụ tín dụng cá nhân và nắm bắt được đặc điểm của mỗi đoạn thị trường. Xuất phát từ



thực tiễn cùng với quá trình thực tập tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế tôi đã

́H

quyết định chọn đề tài: “ Phân đoạn thị trường nhằm phát triển tín dụng cá nhân tại
ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế ” để làm

́


đề tài tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh của mình. Thơng qua việc
nghiên cứu, tìm hiểu để đưa ra các đề xuất giải pháp liên quan nhằm phát triển hơn
nữa về hoạt động TDCN tại ngân hàng.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích hoạt động TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh
Huế và áp dụng phương pháp phân đoạn thị trường TDCN đề xuất một số giải pháp
phát triển TDCN cho ngân hàng trong thời gian tới đây.

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

2



Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận về TDCN, phát triển TDCN và phương pháp phân
đoạn thị trường trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng.
- Phân tích thực trạng hoạt động TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi nhánh
Huế trong những năm qua đặc biệt giai đoạn 2015-2017.
- Phân đoạn thị trường TDCN cho ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế.
- Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển TDCN tại ngân hàng Vietcombank chi
nhánh Huế trong thời gian tới dựa trên kết quả phân đoạn thị trường.

ại

Đ

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu

ho

- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động phát triển TDCN tại ngân hàng Vietcombank

̣c k

chi nhánh Huế và phương pháp phân đoạn thị trường cho dịch vụ TDCN.

- Đối tượng khảo sát: Những KHCN hiện tại và tiềm năng đối với dịch vụ TDCN

in

của ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

h


3.2. Phạm vi nghiên cứu

́H

- Về nội dung: Phát triển dịch vụ TDCN bao gồm nhiều giai đoạn và hoạt động

́


có tính kết nối, nghiên cứu này tập trung chủ yếu vào giai đoạn phân đoạn thị trường
và khám phá đặc điểm của các đoạn thị trường TDCN trong hoạt động phát triển tín
dụng đối với KHCN.
- Đề tài sử dụng số liệu về tình hình hoạt động TDCN của ngân hàng
Vietcombank chi nhánh Huế trong giai đoạn 2015-2017, số liệu điều tra khảo sát bằng
phương pháp phỏng vấn trực tiếp khách hàng về hành vi lựa chọn và sử dụng dịch vụ
TDCN theo bảng câu hỏi đã được thiết kế.
- Về không gian: Nghiên cứu thực hiện trong giới hạn thị trường phục vụ của
ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế.

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD


3


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
- Thu thập từ các tài liệu tham khảo, sách, giáo trình, các khóa luận liên quan,
nguồn internet và thư viện, trung tâm học liệu để làm rỏ về cơ sở lí thuyết.
- Thu thập các số liệu và thông tin từ các báo cáo tình hình của các phịng ban
ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế trong giai đoạn 2015- 2017 để đánh giá thực
trạng TDCN tại ngân hàng. Qua đó thống kê, phân tích, so sánh, tổng hợp để đưa ra
giải pháp nhằm phát triển TDCN trong những năm tiếp theo.

Đ

4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp

ại

4.2.1. Phương pháp xác định kích thước mẫu

ho

Để xác định cỡ mẫu điều tra đảm bảo đại diện cho tổng thể nghiên cứu, ta áp
dụng theo công thức của Cochran (1997) :


̣c k

in

z 2 p (1  p )
n
e2

Trong đó, n là cỡ mẫu cần chọn, Z = 1,96 là giá trị ngưỡng của phân phối chuẩn,

h

tương ứng với độ tin cậy 95%. Mặc khác, do tính chất p+q = 1, vì vậy ta có được p.q



sẽ lớn nhất khi p = q = 0,5 nên p.q = 0,25. Ta tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai

́H

số cho phép là 8%. Lúc đó, mẫu ta cần chọn sẽ có kích cỡ mẫu là:

́


1.962  0.5  0.5
n =
= 150
0.082


Thời gian điều tra: Từ ngày 25/3/2018 đến ngày 5/4/2018
4.2.2. Phương pháp chọn mẫu
Trong thời gian nghiên cứu, do gặp khó khăn về điều kiện cũng như thời gian
nên không thể xin được danh sách toàn bộ khách hàng của ngân hàng nên việc tiếp
cận khách hàng để điều tra trực tiếp bằng bảng hỏi được thực hiện một cách thuận tiện.
Do đó, tôi sẽ tiến hành điều tra những người dân sinh sống, hoạt động và làm việc trên
địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế bằng bảng hỏi khảo sát.
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

4


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

Với số phiếu phỏng vấn được phát ra là 180 phiếu nhằm hạn chế trường hợp
thiếu hụt mẫu do thu về những bảng hỏi không hợp lệ. Qua quá trình thu lại kết quả
được 170 phiếu. Trong đó, khi tiến hành kiểm tra thống kê tồn bộ thì thấy được có
một số phiếu khơng đi theo trình tự của bảng hỏi nên đã bị loại bỏ và cuối cùng thu
được số phiếu hợp lệ là 150 phiếu để tiến hành phân tích.
4.3. Phương pháp phân tích xử lý dữ liệu
- Nghiên cứu này áp dụng phương pháp bảng hỏi trực tiếp đến KHCN. Sau đó,
dùng phần mềm SPSS 20. để tiến hành xử lý, phân tích số liệu phục vụ cho q trình
nghiên cứu những thơng tin đặc trưng về những khách hàng thu thập được.

Đ


- Sau khi được mã hóa và làm sạch, dữ liệu được tiến hành mô tả thống kê tần số;

ại

kiểm tra hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo, tính tốn hệ số nhằm loại bỏ

ho

các biến khơng phù hợp và hạn chế rác trong mơ hình, là cơ sở để đánh giá độ tin cậy;
kiểm định giá trị trung bình One – Sample T - test với mức ý nghĩa là α = 0,05, kiểm

̣c k

định sự bằng nhau trong đánh giá của khách hàng theo từng yếu tố; kiểm định nhân tố
khám phá EFA nhằm loại bỏ các biến khơng phù hợp; kiểm định phân tích cụm (

in

cluster analysis) để ra các phân đoạn thi trường tín dụng cá nhân.

h

5. Quy trình nghiên cứu



Hồn thành cơ

cần nghiên cứu


sở lí thuyết

Tiến hành điều tra

Hồn thành bảng

Hồn thành số

khảo sát khách hàng

hỏi chính thức

liệu thứ cấp

́H

Xác định vấn đề

Tiến hành lập
bảng hỏi

́


Tiến hành tổng

Hồn thành và

hợp và phân tích


trình bày báo

số liệu

cáo
Sơ đồ 1.1 Quy trình nghiên cứu đề tài

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

5


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

6. Bố cục của đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Ngoài phần lời mở đầu và phần kết luận khóa luận gồm có 3 chương chính như sau:
Chương 1: Cơ sở khoa học về phân đoạn thị trường và phát triển tín dụng cá
nhân tại các ngân hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng phát triển tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam chi nhánh Huế và kết quả phân đoạn thị trường tín dụng cá nhân

Đ


Chương 3: Giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại

ại

Thương Việt Nam chi nhánh Huế dựa trên cơ sở nghiên cứu về phân đoạn thị trường

h

in

̣c k

ho

Phần III: Kết luận và kiến nghị

́H


́

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

6


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học


GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT
TRIỂN TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lí luận về phân đoạn thị trường và phát triển tín dụng cá nhân tại các
ngân hàng thương mại
1.1.1. Lí luận chung về tín dụng cá nhân tại các ngân hàng thương mại
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng cá nhân
 Khái niệm tín dụng ngân hàng

Đ

Theo Tiến Sĩ Nguyễn Minh Kiều thì “ Tín dụng ngân hàng” là quan hệ chuyển

ại

nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định

ho

với một khoản chi phí nhất định.

̣c k

Theo Nguồn dân Kinh tế thì “ Tín dụng ngân hàng” là mối quan hệ kinh tế về sử
dụng vốn tạm thời giữa ngân hàng và các tổ chức, cá nhân theo nguyên tắc hoàn trả

h


in

nhằm thỏa mãn nhu cầu về vốn của doanh nghiệp và cá nhân.
Theo Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 thì “ Cấp tín dụng” là việc



thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết sử dụng một

́H

khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo ngun tắc có hồn trả

hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.

́


bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho th tài chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân

Tóm lại, có rất nhiều cách khác nhau để định nghĩa nhưng tín dụng ngân hàng
được tóm tắt bằng những nội dung sau: có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ
người sở hữu sang người sử dụng; sự chuyển nhượng này có thời hạn; sự chuyển
nhượng này có kèm theo chi phí và rủi ro.
 Khái niệm tín dụng cá nhân
Theo Mác định nghĩa: “ Tín dụng” là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá
trị từ người sở hữu sang người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định; khi đến
hạn, người sử dụng phải hoàn trả một lượng giá trị lớn hơn giá trị ban đầu.
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD


7


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

Từ các định nghĩa” Tín dụng ngân hàng” ta có thể hiểu được : “ Tín dụng cá
nhân là hình thức tín dụng mà trong đó ngân hàng thương mại đóng vai trị là người
chuyển nhượng quyền sử dụng vốn của mình cho KHCN hoặc hộ gia đình sử dụng
trong một thời hạn nhất định phải hồn trả cả gốc và lãi với mục đích phục vụ đời sống
hoặc phục vụ sản xuất kinh doanh dưới hình thức hộ kinh doanh cá thể.”
Nhìn chung, TDCN đã phát triển từ lâu trên thế giới nhưng là một khái niệm còn
khá mới ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên TDCN cũng đã nhanh chóng thu hút được
nhiều khách hàng và có tiềm năng rất lớn để phát triển. Điểm thuận lợi là quy mô thị
trường lớn với dân số đông ( hơn 90 triệu người) đa số trong đó có độ tuổi trẻ, có thu

Đ

nhập ngày càng cao và có nhu cầu chi tiêu cho nhiều mục đích khác nhau.

ại

1.1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cá nhân

ho

1.1.1.2.1. Quy mô và số lượng của mỗi khoản vay nhỏ, khoản vay lớn


̣c k

- Cá nhân, hộ gia đình vay để bổ sung vốn kinh doanh. Thông thường các hoạt
động của cá nhân, hộ gia đình thì khơng có quy mơ lớn do đó khách hàng tìm đến ngân

h

in

hàng khi đã có sẵn một phần số vốn và cần bổ sung phần còn thiếu.
- Cá nhân vay vốn nhằm đáp ứng nhu cầu để tiêu dùng. Mục đích này nhằm trực



tiếp phục vụ nhu cầu chi tiêu cho cuộc sống như mua nhà, mua sắm vật dụng gia đình,

́H

du học và xây dựng sửa chửa...

́


Số tiền cho vay các mục đích đó đều được ngân hàng áp dụng bởi những điều
kiện sau: tính hợp lí của nhu cầu vốn, khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo. Tuy nhiên số
lượng các khoản tín dụng cá nhân rất lớn bởi vì:
- Số lượng KHCN đơng do đối tượng của loại hình cho vay này là mọi cá nhân
trong xã hội, từ những người có thu nhập cao đến những người có thu nhập thấp.
- Nhu cầu mong muốn tín dụng phong phú và đa dạng của KHCN, vì khi chất

lượng cuộc sống và trình độ dân trí được nâng cao, người dân càng có nhu cầu vay
ngân hàng để cải thiện và nâng cao mức sống.

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

8


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

1.1.1.2.2. Tín dụng cá nhân thường dẫn đến rủi ro
- Rủi ro do thông tin bất cân xứng: Khi thẩm định cho vay thì thơng tin về bản
thân khách hàng là một trong những yếu tố quan trọng để ngân hàng đưa ra quyết định
cho vay hay không. Đối với khách hàng là tổ chức, thông tin về khách hàng trở nên
thuận lợi, dễ nắm bắt hơn do khách hàng tổ chức có rất nhiều thơng tin phải cơng khai:
tình hình báo cáo tài chính, thơng tin xếp hạng tín dụng, tình hình nộp thuế cũng như
sự uy tín với các tổ chức...Cịn đối với khách hàng là cá nhân, thơng tin thường khó
đầy đủ và thường khó nắm bắt hơn dẫn đến rủi ro hơn cho ngân hàng khi thẩm định
khách hàng thiếu chính xác. Việc trả nợ của KHCN chủ yếu từ thu nhập ổn định ở thời

Đ

điểm hiện tại. Vì thế, khi khách hàng vay gặp một trục trặc gì về sức khỏe, mất việc

cho khách hàng.


ại

làm hay gặp các biến cố bất ngờ dẫn đến thu nhập không ổn định sẽ không trả nợ được

ho

- Rủi ro tác nghiệp: Đặc điểm của TDCN là quy mô mỗi khoản vay nhỏ nhưng

̣c k

số lượng khoản vay lớn, vì vậy để đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng nhằm nâng cao
kết quả công việc địi hỏi cán bộ tín dụng phải phục vụ nhanh chóng. Do đó, trong q

in

trình thẩm định hồ sơ tín dụng các cán bộ cá nhân thường chủ quan thậm chí lợi dụng

h

sự lỏng lẻo của cơng tác quản lí và sơ hở của các quy định để lừa đảo chiếm đoạt tài



sản của khách hàng hoặc thông đồng với khách hàng âm mưu chiếm đoạt gây tổn thất

́H

cho ngân hàng.

́



1.1.1.2.3.Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí

Đặc điểm của KHCN là số lượng nhiều và phân tán rộng nên để duy trì và phát
triển TDCN sẽ tốn kém nhiều chi phí cho các cơng việc sau:
- Hệ thống mạng lưới, quảng cáo, tiếp thị trong việc tiếp cận đối tượng
KHCN ở từng địa bàn, khu vực...
- Đầu tư nhân sự đầy đủ nhằm phục vụ khách hàng nhanh chóng, chính xác từ
khâu tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, quyết định cho vay, giải ngân và thu nợ.
- Tốn kém rất nhiều chi phí (chi phí quản lí, văn phịng phẩm, điện, nước, điện
thoại,...) trong cơng tác hỗ trợ phí cán bộ tín dụng.
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

9


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

1.1.1.3. Vai trị của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế
1.1.1.3.1. Đối với nền kinh tế - xã hội
- Đây là kênh hỗ trợ vốn giúp người dân trang trải các chi phí phát sinh nhằm
nâng cao chất lượng cuộc sống. Để có thể đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách
hàng buộc các thành phần kinh tế phải đẩy mạnh sản xuất.
- Có vai trị tích cực đối với xã hội, góp phần khai thác triệt để các nguồn vốn
nhàn rỗi trong xã hội rồi lưu thông các nguồn vốn này một cách trôi chảy và hiệu quả

từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn hoặc từ nơi có mức độ kinh tế cao đến nơi có mức
độ kinh tế thấp.

Đ

1.1.1.3.2. Đối với ngân hàng thương mại

ại

- Giúp hình ảnh thương hiệu của ngân hàng được phân bố rộng khắp. Mặc khác,

ho

còn giúp ngân hàng thuận lợi trong việc bán chéo sản phẩm dịch vụ ngân hàng bán lẻ

̣c k

như: tiền gửi tiết kiệm, giao dịch thanh toán, chuyển lương qua tài khoản, phát hành thanh toán thẻ, dịch vụ ngân hàng điện tử...

in

- Góp phần phân tán rủi ro cho ngân hàng: Nếu một ngân hàng chỉ tập trung cho

h

vay các khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu vốn lớn, khi các doanh nghiệp này gặp



khó khăn sẽ gây ảnh hưởng đến khả năng trả nợ làm hoạt động kinh doanh của ngân


́H

hàng gặp trở ngại. Do vậy, để tránh rủi ro các ngân hàng phát triển TDCN như một sự

́


phân tán rủi ro vì số lượng KHCN đơng, số tiền vay ít hơn thì khi có một khách hàng
hoặc một số ít khách hàng gặp rủi ro dẫn đến khơng có khả năng trả nợ thì ít gây ảnh
hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
1.1.1.3.3. Đối với khách hàng cá nhân
Cuộc sống con người luôn tồn tại những nhu cầu về vật chất và tinh thần, những
nhu cầu đó ngày càng đa dạng và phong phú, bắt đầu từ những hàng hóa đơn giản rồi
đến những hàng hóa phức tạp. Nhưng việc thỏa mãn nhu cầu đó lại phụ thuộc vào khả
năng thanh tốn vì thế TDCN giúp cho các khách hàng linh hoạt hơn trong việc giải
quyết vấn đề thỏa mãn nhu cầu bản thân. Thay vì phải tích lũy vốn ở hiện tại để thực

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

10


Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

hiện kế hoạch của bản thân, người tiêu dùng sẽ phối hợp giữa thỏa mãn nhu cầu ở hiện

tại với khả năng thanh toán ở hiện tại và tương lai tức là họ sẽ tiêu dùng trước bằng
cách vay vốn ngân hàng rồi tích lũy và hồn trả sau cho ngân hàng. Vai trị này hết sức
có ý nghĩa với những trường hợp mua sắm các hàng hóa thiết yếu có giá trị cao như
nhà cửa, xe hơi, xe máy... hay chi tiêu cấp bách như ốm đau, bệnh tật, cưới hỏi...Trong
những trường hợp này, thay vì bế tắc hoặc phải tìm đến những khoản vay nóng với lãi
suất cao ngất ngưỡng thì khách hàng có thể an tâm vay vốn từ ngân hàng với lãi suất
và thời hạn vay hợp lí theo nhu cầu mong muốn. Ngồi ra TDCN cịn giúp cho các hộ
gia đình cá nhân nhỏ có điều kiện sản xuất.

ại

Đ

1.1.1.4. Các sản phẩm tín dụng cá nhân.
Kể từ khi Việt Nam gia nhập WTO, chức năng hoạt động của ngân hàng nước ngồi

ho

đã được mở ra bình đẳng như ngân hàng trong nước. Vì vậy, trên thị trường bán lẻ hiện

̣c k

nay có sự cạnh tranh gay gắt để giành thị phần dẫn đến sự phát triển TDCN. Do đó, các
gói sản phẩm TDCN được thiết kế chuyên biệt cho từng nhóm đối tượng khách hàng, đáp

 Cho vay khách hàng cá nhân

h

in


ứng tối đa nhu cầu của từng khách hàng trong mỗi hoàn cảnh và điều kiện cụ thể.



- Cho vay bất động sản: phục vụ các nhu cầu khác nhau như mua nhà, mua đất,

́H

xây dựng, sửa chửa nhà cửa...

́


- Cho vay bổ sung vốn cho hộ kinh doanh cá thể.

- Cho vay mua ô tô, xe máy thế chấp bằng tài sản hình thành trong tương lai.
- Cho vay đầu tư chứng khoán.
- Cho vay du học, thanh toán học phí, lệ phí xuất khẩu.
- Cho vay tiêu dùng
- .............................
 Phát hành - thanh tốn thẻ tín dụng
- Thẻ tín dụng là một loại sản phẩm kết hợp của tín dụng và thanh tốn.
SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD

11


Đại học Kinh tế Huế


Khóa Luận Tốt Nghiệp Đại Học

GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thủy

- Thẻ tín dụng là loại hình mà khách hàng được quyền chi tiêu trước, trả tiền sau
thông qua phương thức chi trả bằng thẻ, với hạn mức do ngân hàng quy định. Phương
thức thanh toán được thực hiện bằng máy chấp nhận thẻ (POS) hoặc phối hợp các
trang website bán hàng trực tuyến, hãng máy bay, điện thoại di động...cho khách hàng
thanh toán tiền mua hàng, mua thẻ cào, vé máy bay qua mạng.
- Sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lí sẽ giúp khách hàng quản lí tài chính hiệu
quả khi biết tận hưởng một khoảng thời gian không lãi suất ( thường thì 30- 45 ngày),
thuận tiện khi mua sắm, du lịch...lại không phải ứng tiền cá nhân để trả trước cho các
chi phí này.

Đ

1.1.2. Phát triển tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại

ại

1.1.2.1. Khái niệm phát triển tín dụng cá nhân

ho

Theo quan điểm của Triết học duy vật biện chứng: “ Phát triển là một quá trình

̣c k

tiến lên từ thấp đến cao, không chỉ đơn thuần tăng lên hay giảm đi về số lượng mà cịn
có sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng.”


in

h

Đối với lĩnh vực ngân hàng phát triển TDCN được hiểu như sau:

́H

ngân hàng”.



- Theo nghĩa hẹp: “ Phát triển TDCN là sự gia tăng tỉ trọng dư nợ TDCN tại

́


- Theo nghĩa rộng: “ Phát triển TDCN là sự gia tăng dư nợ TDCN trong cơ cấu
khách hàng cho vay tại một ngân hàng kết hợp với sự phát triển thêm sản phẩm
TDCN, đồng thời tăng chất lượng TDCN”.
1.1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển tín dụng cá nhân
1.1.2.2.1. Dư nợ tín dụng cá nhân
- Dư nợ TDCN phản ánh quy mô hoạt động TDCN của một ngân hàng.
- Dư nợ TDCN càng cao chứng tỏ hoạt động TDCN của một ngân hàng càng

phát triển về lượng. Việc đo lường, đánh giá dư nợ TDCN thông qua tỉ lệ tăng trưởng
dư nợ TDCN.

SVTH: Đào Thị Hương Lan_Lớp: K48 QTKD


12


×