Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra Hoa Tiet 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phổ Hòa Họ và tên:……. Lớp:……….. Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT – Năm học 2010-2011 Môn: HÓA 9 Tiết: 60 Ngày kiểm tra: Lời phê của thầy(cô) giáo:. Đề: I/ Trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với K: A: CH3- CH3 , CH = CH , CH3- CH2 –OH . B: CH3- COOH, CH3- CH2-CH2-COOH, CH3- CH2-OH. C: CH3- OH, CH2= CH2, CH3- COOH. D: CH3- CH2- OH, CH3- CH3, CH3- COOH. Câu 2: Trong 2 lít rượu etylic 25 có bao nhiêu lít nước. A: 1,5 lit. B: 1 lit. C: 1,2 lit. D: 1,8 lit. Câu 3: Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt 2 dung dịch rượu etylic và axit axetic A: Mg, B: Na, C: NaOH, D: Na2CO3. Câu 4: Axit axetic có những tính chất hóa học nào sau đây: A: Tác dụng với kim loại. B: Tác dụng với bazơ, oxit bazơ . C: Tác dụng với muối, với rượu etylic. D: Cả A,B,C. Câu 5: Có các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. với đủ điều kiện thí nghiệm. Hãy chọn chất và điền vào dấu ……… cho thích hợp: a,Tác dụng với Ca là………(1)………………………. b,Tác dụng với Na2CO3 và NaOH là……(2)………………….. c, Tác dụng với H2O và NaOH là…………(3)…………………….. d, Tác dụng với nhau để tạo ra este là……(4)……………………… Câu 6: Trong các chất sau, chất có tính chất tương tự chất béo là: A. HCOOCH3. B. CH3-CH2-OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH. II/ Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Viết PTHH của dãy biến hóa sau ( ghi đủ điều kiện phản ứng). Axetat etyl à rượu etylic à axit axetic àaxetat canxi. Câu 2: Cho 200g dung dịch CH3COOH 15% tác dụng với CaCO3. a, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. b,Tính thể tích khí thu được ở ( đktc). Câu3: Cho 8,9g một chất béo tác dụng vừa đủ với 1,2g nat tri hidroxit thu được 0,92g glỉxêrol và x g muối của chất béo. Viết phương trình hoá học và tính x. Câu 4: Cho K (dư) vào 18,4 ml rượu etylic 25. a) Viết các phương trình hoá học xảy ra. b) Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml và của nước là 1g/ml ( C= 12, O= 16, H= 1, K= 39, Ca=40).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 9 Tiết 60. GV: Nguyễn Thị Tứ CÂU. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Trắc nghiệm (3đ). 1 2 3 4 5 6. B A B D (1)CH3COOH, C2H5OH. (2) CH3COOH.(3) CH3COOC2H5. (4) CH3COOH và C2H5OH C. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 2CH3COOH + CaO  (CH3COO)2Ca + H2O nCHCOOH = 200.15:100.60= 0,5(mol) 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca +CO2 +H2O 0,5mol 0,25mol 0,25(mol) m(CHCOO)Ca=0,25.158=39,5(g) VCO2= 0,25.22,4=5,6(lít) (RCOO)3C3H5+3NaOHC3H5(OH)3+ 3RCOONa 8,9g + 1,2g = 0,92g + xg x= ( 8,9+1,2)- 0,92 = 9,8g. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5. Vr=18,4.25:100=4,6(ml), nr=4,6.0,8:46= 0,08(mol) VHO= 18,4-4,6=13,8(ml), nHO=13,8.1:18= 0,77(mol) 2C2H5OH +2 K  2C2H5OK +H2 0,08mol 0,04mol 2H2O + 2K  2KOH + H2 0,77mol 0,385mol VH (đktc)= (0,04+0,385).22,4=9,41(lít). 0,5 0,5 0,5. 0,5. Tự luận (7đ). 1 (1,5đ) 2(1,5đ). 3(1,5đ). 4 (2.5đ). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×