Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.94 KB, 18 trang )
Lộcgiácxương
• Dùng trong y họccổ truyền điềutrị
1. Các bệnh ho, lao phổi
2. Tiểutiệnramáu, tiểutiệnratinhdịch (niệu
tinh)
3. Mụnnhọt.
• Ngày uống 5-10g dạng thuốcsắc, thuốcviên
hoặtbột.
Bài thuốccólộcgiácvàlộcgiácxương
• Chữanhọt độc ở sau lưng (hậubối), ở vú và các
nơi khác: Lộcgiácđốt ra than, hòa vớigiấmmà
bôi.
• Chữagânxương đau nhức: Lộcgiácthiêutồn
tính (thành than màu đen), tán nhỏ. Mỗilần
uống 4g, ngày 2 lần.
Bài thuốccólộcgiácvàlộcgiácxương
• Phụ nữ bị khí hư, bạch đới: Lộcgiácsaovàng,
tán nhỏ. Mỗilầnuống 4g, ngày 2 lần. Nếu
uống đượcrượuthìdùngrượumàchiêu
thuốc.
Cao ban long (lộcgiácgiao)
• Cao ban long: Nấugạchươunaivới
nướcrồicôđặclại.
• Cao ban long chứakeratin cótácdụng
cầmmáunhư gelatin và các acid amin có
vai trò quan trọng trong việcduytrìhoạt
động và phát triểncơ thể.
Cao ban long (lộcgiácgiao)
1. Thuốcbổ
2. Thuốccầm máu dùng trong các trường hợp
thổ huyết, nôn và ho ra máu, dạ dày và ruột