Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) cao ốc văn phòng zion, thành phố nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.05 MB, 174 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHỊNG ZION TP.NHA TRANG

SVTH: HUỲNH NGỌC NHỰT
STSV: 110140058
LỚP: 14X1A

GVHD:

PGS. TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT
ThS. LÊ CAO TUẤN

Đà Nẵng – Năm 2019


TĨM TẮT
Tên đề tài: CAO ỐC VĂN PHỊNG ZION TP.NHA TRANG
Sinh viên thực hiện: HUỲNH NGỌC NHỰT
Số thẻ sinh viên:

110140058

Lớp: 14X1A

Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
❖ Phần kiến trúc: 10%.
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.


3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.
❖ Phần kết cấu: 30%.
1. Tính tốn sàn tầng 4
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 4
3. Tính tốn dầm C’
❖ Phần thi công: 60%.
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
2. Thiết kế biện pháp thi công tường vây barrette
3. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
4. Thiết kế ván khuôn phần thân.
5. Lập tổng tiến độ thi công.
6. Thiết kế tổng mặt bằng thi công.
7. Lập biểu đồ dự trữ, cung ứng vật tư


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DD&CN

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Huỳnh Ngọc Nhựt
Số thẻ sinh viên: 110140058
Lớp:14X1A Khoa: Xây dựng DD&CN
Ngành: Kỹ thuật cơng trình xây dựng
1. Tên đề tài đồ án: Cao ốc văn phòng ZION
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện

3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
- Các tiêu chuẩn, quy trình quy phạm hiện hành liên quan đến thiết kế, thi công, quản
lý chất lượng và nghiệm thu cơng trình.
- Các số liệu, hồ sơ khảo sát tham khảo hồ sơ thiết kế có sẵn của cơng trình.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
- Kiến trúc (10%): Thiết kế các Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các chi tiết cấu tạo kiến
trúc theo sự phân công cụ thể của giáo viên hướng dẫn.
- Kết cấu (30%): Tính tốn và thể hiện một số kết cấu điển hình của Cơng trình theo
sự phân cơng cụ thể của giáo viên hướng dẫn.
- Thi công (60%): Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức tiến độ thi công tồn bộ
cơng trình. Tính tốn nâng cao một số biện pháp kỹ thuật thi công theo yêu cầu của
Giáo viên hướng dẫn phân công cụ thể.
4. Các bản vẽ, đồ thị( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
…...………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………………………
5. Họ tên người hướng dẫn:
Phần/ Nội dung:
PGS.TS. Đặng Công Thuật
Ths. Lê Cao Tuấn
PGS.TS. Đặng Công Thuật
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
7. Ngày hồn thành đồ án:
Trưởng Bộ mơn

TS. Lê Khánh Tồn

Kiến trúc (10%)
Kết cấu (30%)
Thi cơng (60%)

03/09/2019
17/12/2019
Đà Nẵng, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Người hướng dẫn

PGS.TS. Đặng Công Thuật


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

LỜI CẢM ƠN

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các văn phịng làm việc là khá phổ biến.
Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người
làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày
càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức
đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu làm
quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho cơng
việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Cao ốc văn phòng ZION-62 đường 23 tháng
10 -TP.Nha Trang”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I: Kiến trúc : 10%. -Giáo viên hướng dẫn
Phần II: Kết cấu

: 30%. -Giáo viên hướng dẫn

Phần III: Thi công : 60%. - Giáo viên hướng dẫn


: PGS.TS. Đặng Công Thuật
: Th.S. Lê Cao Tuấn
: PGS.TS. Đặng Cơng Thuật

Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức cịn hạn
chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai sót. Em kính
mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa,
trong khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề
tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Sinh Viên

Huỳnh Ngọc Nhựt

i


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “CAO ỐC VĂN PHỊNG ZION –
TP NHA TRANG” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tơi, khơng sao chép của bất cứ
ai, số liệu, cơng thức tính tốn được thể hiện hồn tồn đúng sự thật.
Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình !
Sinh viên thực hiện

Huỳnh Ngọc Nhựt


ii


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang

MỤC LỤC
TĨM TẮT .................................................................................................................................1
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP.......................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT........................................................................ xii
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................................1
PHẦN MỘT ..............................................................................................................................2
KIẾN TRÚC (10%) .................................................................................................................2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................3
1.1. Giới thiệu về cơng trình....................................... 3
1.1.1. Tên cơng trình ............................................ 3
1.1.2. Vị trí xây dựng ........................................... 3
1.1.3. Đặc điểm ............................................... 3
1.2. Điều kiện địa chất........................................... 3
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình ................................ 3
1.3.1. Giải pháp mặt bằng ........................................ 3
1.3.2. Giải pháp mặt bằng tổng thể .................................. 3
1.3.3. Giải pháp mặt đứng ........................................ 3
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu .................................... 3
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình ................................ 4
1.4.1. Hệ thống điện ............................................ 4
1.4.2. Hệ thống nước ............................................ 4
1.4.3. Hệ thống giao thông nội bộ ................................... 4

1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng ................................ 4
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ............................... 4
1.4.6. Hệ thống chống sét ........................................ 5
1.4.7. Vệ sinh môi trường ........................................ 5
1.5. Kết luận và kiến nghị ........................................ 5
PHẦN HAI ................................................................................................................................6
KẾT CẤU (30%) ......................................................................................................................6
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4...............................................................................7
2.1. Phân chia, phân loại ô sàn ..................................... 7
2.2. Xác định tải trọng lên sàn ..................................... 9
iii


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

2.2.1. Tĩnh tải sàn .............................................. 9
2.2.2. Hoạt tải sàn ............................................. 11
2.3. Vật liệu sàn tầng 4: ......................................... 13
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ................................ 13
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm .................................. 13
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh.................................. 13
2.5. Tính tốn cốt thép.......................................... 14
2.6. Bố trí cốt thép: ............................................ 15
2.6.1. Đường kính, khoảng cách : .................................. 15
2.6.2. Chiều dài thép mũ : ....................................... 15
2.6.3. Cốt thép phân bố ......................................... 16
2.7. Phối hợp cốt thép .......................................... 16
2.8. Tính tốn ơ sàn S9 ......................................... 17
2.8.1. Tải trọng: .............................................. 17
2.8.2. Nội lực : ............................................... 17

2.8.3. Tính tốn cốt thép: ........................................ 17
2.9. Kết quả tính tốn: .......................................... 19
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG 4 .................................................... 23
3.1. Mặt bằng cầu thang tầng 4 .................................... 23
3.2. Tính bản thang ............................................ 24
3.2.1. Sơ đồ tính : ............................................. 24
3.2.2. Xác định tải trọng : ....................................... 24
3.2.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép : .......................... 25
3.3. Tính sàn chiếu nghỉ ........................................ 28
3.3.1. Cấu tạo bản chiếu nghỉ : .................................... 28
3.3.2. Tính tải trọng : .......................................... 28
3.3.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép : .......................... 28
3.4. Tính tốn các cốn C1 và C2 : .................................. 29
3.4.1. Sơ đồ tính : ............................................. 29
3.4.2. Xác định tải trọng : ....................................... 29
3.4.3. Xác định nội lực : ........................................ 30
3.4.4. Tính tốn cốt thép : ....................................... 30
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) .................................. 32
3.5.1. Sơ đồ tính DCN1 : ........................................ 32
iv


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang

3.5.2. Chọn kích thước tiết diện : .................................. 32
3.5.3. Xác định tải trọng : ....................................... 32
3.5.4. Xác định nội lực : ........................................ 33
3.5.5. Tính tốn cốt thép ........................................ 33
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) : ................................ 35
3.6.1. Sơ đồ tính và xác định tải trọng : .............................. 35

3.6.2. Xác định nội lực : ........................................ 35
3.6.3. Tính tốn cốt thép ........................................ 36
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ DẦM PHỤ C’ ........................................................................... 38
4.1. Vị trí các dầm tính tốn ...................................... 38
4.2. Tính dầm C’ (Trục A) tầng 4 .................................. 38
4.2.1. Sơ đồ tính .............................................. 38
4.2.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................. 38
4.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................ 38
4.2.4. Xác định nội lực dầm C’ .................................... 41
4.2.5. Tính tốn thép dọc ........................................ 45
4.2.6. Tính tốn cốt thép ngang.................................... 49
PHẦN BA .............................................................................................................................. 52
THI CƠNG (60%) ................................................................................................................. 52
CHƯƠNG 5: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CÔNG PHẦN NGẦM .................................................................................... 53
5.1. Đặc điểm cơng trình:........................................ 53
5.1.1. Đặc điểm địa chất cơng trình: ................................ 53
5.1.2. Kết cấu và qui mơ cơng trình: ................................ 53
5.2. Lựa chọn phương án thi cơng phần ngầm: ......................... 53
5.2.1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi ....................... 53
5.2.2. Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm ......................... 53
5.3. Lựa chọ phương pháp thi công phần thân: ......................... 56
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG TƯỜNG VÂY
BARRETTE ........................................................................................................................... 58
6.1. Thi cơng tường vây barrette trong đất ............................ 58
6.1.1. Đào hố cho tường vây barrette đầu tiên .......................... 58
6.1.2. Đặt gioăng chống thấm , hạ lồng thép cho tấm barrette đầu tiên ......... 59
6.1.3. Đào hố cho tấm Panel tiếp theo và tháo bộ ghá lắp chố thấm: ........... 60
v



Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

6.1.4. Hạ lồng thép, đặt gioăng chống thấm và đổ bê tông cho tấm panel thứ 2: ... 61
6.2. Thi công tường vây barrette : .................................. 61
6.2.1. Chuẩn bị mặt bằng và lắp ghép tường định vị: ..................... 61
6.2.2. Đào đất cho đốt hào: ...................................... 63
6.2.3. Hạ khung cốt thép ........................................ 65
6.2.4. Thổi rửa đáy hố khoan ..................................... 67
6.2.5. Đổ bêtông đoạn tường barrette: ............................... 68
6.2.6. Rút vách chắn đầu:........................................ 68
6.3. Kiễm tra chất lượng tường vây: ................................ 68
6.3.1. Kiễm tra chất lượng bêtông: ................................. 68
6.3.2. Thiết bị và phương pháp kiễm tra siêu âm: ....................... 69
6.4. Biện pháp tổ chức thi công tường vây:............................ 70
6.4.1. Thời gian thi công ( 1 tấm panel ) : ............................. 70
6.4.2. Tính tốn nhân cơng trong ngày : .............................. 71
6.4.3. Tính tốn vận chuyển bêtơng : ................................ 72
6.4.4. Công tác đào vận chuyển đất : ................................ 72
6.5. Công tác chống thấm ....................................... 75
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG CỌC KHOAN NHỒI .................. 76
7.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ..................................... 76
7.2. Chọn máy thi công cọc: ...................................... 76
7.2.1. Máy khoan:............................................. 76
7.2.2. Máy cẩu: .............................................. 77
7.2.3. Máy trộn bentonite: ....................................... 79
7.3. Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi: ............................... 79
7.3.1. Công tác chuẩn bị: ........................................ 79
7.3.2. Xác định tim cọc:......................................... 80
7.3.3. Hạ ống vách: ............................................ 81

7.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite: ........................ 82
7.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng: ...................... 83
7.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép: ................................... 84
7.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan: ............................... 85
7.3.8. Công tác đổ bê tông: ...................................... 86
7.3.9. Rút ống vách: ........................................... 87
7.3.10. Công tác thu dọn mặt bằng và bảo quản cọc: ..................... 87
vi


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

7.3.11. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:........................... 88
7.4. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ........................ 89
7.4.1. Thời gian thi công : ....................................... 89
7.4.2. Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi : ............................. 90
7.4.3. Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi : ............................. 91
7.4.4. Tính tốn nhân cơng : ...................................... 91
7.4.5. Tính tốn xe chở bêtơng:.................................... 91
7.4.6. Cơng tác vận chuyển đất : ................................... 93
7.5. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ............................ 95
7.5.1. Sụt lỡ vách hố đào ........................................ 95
7.5.2. Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ............................. 95
7.5.3. Nghiêng lêch hố đào....................................... 96
7.5.4. Hiện tượng tắc bê tông khi đổ ................................ 96
7.5.5. Không rút được ống vách lên ................................. 97
7.5.6. Khối lương bê tơng ít hoặc nhiều hơn so với tính tốn ................ 97
7.5.7. Mất dung dịch giữ vách .................................... 97
7.5.8. Các khuyết tật trong bê tông cọc .............................. 97
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM THEO .................... 99

PHƯƠNG PHÁP SEMI-TOPDOWN ................................................................................ 99
8.1. Thiết bị phục vụ thi công: .................................... 99
8.2. Vật liệu: ................................................ 99
8.2.1. Vật liệu Bê tông : ......................................... 99
8.2.2. Vật liệu khác : ........................................... 99
8.3. Thiết kế kĩ thuật thi công thep phương pháp Semi-Topdown: ........... 100
8.3.1. Giai đoạn I : Thi công đặt trước phần cột chống tạm bằng thép hình :..... 100
8.3.2. Giai đoạn II : Thi công sàn tầng hầm thứ nhất (cốt -3,3m ): ........... 100
1/ Đào đất phục vụ thi công dầm sàn tầng hầm thứ nhất .................. 100
2/ Xử lý mặt nền để làm hệ thống đỡ ván khuôn cho sàn tầng hầm thứ nhất: .... 103
3/ Tạo ván khuôn cho dầm tầng hầm thứ nhất: ........................ 103
4/ Gia công, vận chuyển và lắp đặt cốt thép cho dầm, sàn tầng hầm thứ nhất:. ... 104
5/ Bố trí các thép chờ cột tại các vị trí có cột để nối thép cho phần cột phía dưới:. 104
6/ Bố trí thép chờ cho các lỗ thi công: .............................. 104
7/ Xử lý các chi tiết nối giữa sàn tầng hầm và tường vây, sàn: .............. 105
8/ Đổ bêtông cho sàn tầng hầm 1: ................................. 106
vii


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

8.3.3. Giai đoạn III : Thi công sàn tầng hầm thứ hai (cốt -6,6m ): ........... 106
1/ Thi công đào đất dưới tầng hầm 2:............................... 106
2/ Công tác phá đầu cọc : ....................................... 107
2/ Thi cơng đài móng, giằng móng cho : ............................ 108
8.3.4. Giai đoạn IV : Thi công sàn tầng trệt (cốt +0,00m ): ................ 109
1/ Thi công đập đỉnh tường vây barrette : ............................ 109
2/ Thi công dầm sàn tầng trệt : ................................... 110
8.3.5. Giai đoạn V : Thi công cột, vách hai tầng hầm từ dưới lên : ........... 110
8.3.6. Tính tốn khối lượng đất lấp móng: ........................... 110

8.4. Thiết kế cột chống tạm bằng thép hình: .......................... 111
8.4.1. Một số điều kiện và giả định ban đầu tính tốn: ................... 111
8.4.2. Tính tốn tải trọng: ...................................... 111
8.4.3. Tính tốn kiểm tra cột thép hình như cột thép chịu nén đúng tâm: ....... 111
8.5. Chọn dầm tạm thép hình : ................................... 112
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG VÁN KHN ĐÀI MĨNG ... 113
9.1. Cơng tác ván khn móng: .................................. 113
9.1.1. Sơ lược về ván khn: .................................... 113
9.1.2. Tính tốn ván khn móng M3 .............................. 113
CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................... 117
10.1. Lựa chọn ván khn sử dụng cho cơng trình ...................... 117
10.1.1. Ván khn thép định hình ................................. 117
10.2. Lựa chọn xà gồ.......................................... 117
10.3. Lựa chọn cột chống....................................... 117
10.4. Tính tốn ơ sàn .......................................... 118
10.4.1. Cấu tạo ô sàn .......................................... 118
10.4.2. Tổ hợp và cấu tạo ván khn ............................... 118
10.4.3. Tính tốn khoảng cách giữa các xà gồ đỡ ván khuôn sàn:............ 119
10.4.4. Tính tốn kiểm tra các điều kiện: ............................ 120
10.4.5. Tính kích thước xà gồ và khoảng cách cột chống ................. 120
10.4.6. Tính tốn cột chống đỡ xà gồ: .............................. 121
10.5. Tính tốn ván khn dầm chính .............................. 122
10.5.1. Tính tốn ván khn đáy dầm .............................. 122
10.5.2. Tính tốn ván khn thành dầm ............................. 124
10.6. Tính tốn ván khn dầm phụ: ............................... 126
viii


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang


10.6.1. Tính tốn ván khn đáy dầm .............................. 126
10.6.2. Tính tốn ván khn thành dầm ............................. 128
10.7. Thiết kế ván khuôn cột: .................................... 129
10.7.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khn ............................... 129
10.7.2. Tính tốn ván khn ..................................... 130
10.8. Tính tốn ván khn cầu thang bộ. ............................ 131
10.8.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ........................ 132
10.8.2. Thiết kế ván khuôn bản thang và cột chống ..................... 132
10.9. Tính tốn ván khn vách .................................. 132
10.9.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn vách ........................... 132
10.9.2. Tính tốn ván khn ..................................... 133
10.9.3. Tính tốn sườn ngang .................................... 134
10.9.4. Kiểm tra các bu lông xuyên ................................ 135
10.10. Tính tốn hệ consle đỡ dàn giáo thi cơng ....................... 136
10.10.1. Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ ........................ 136
10.10.2. Xác định nội lực....................................... 136
10.10.3. Tính tốn tiết diện xà gồ ................................. 136
10.11. Tính consle đỡ xà gồ ..................................... 137
10.11.1. Sơ đồ tính ........................................... 137
10.11.2. Xác định tải trọng...................................... 137
10.11.3. Xác định nội lực....................................... 137
10.11.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ ................................. 137
10.12. Tính thép neo xà gồ vào sàn ................................ 138
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ............................ 139
11.1. Danh mục các cơng việc theo công nghệ thi công: .................. 139
11.1.1. Công tác phần ngầm: .................................... 139
11.1.2. Công tác phần thân: ..................................... 139
11.1.3. Cơng tác phần hồn thiện: ................................. 139
11.2. Tính tốn khối lượng cơng việc: .............................. 139
11.3. Tính tốn chi phí lao động cho các quá trình thành phần ............. 140

11.4. Tổ chức thi cơng ngần ngầm cơng trình ......................... 140
11.4.1. Xác định thời gian thi cơng của các q trình .................... 140
11.5. Tổ chức thi cơng phần thân cơng trình .......................... 141
11.5.1. Thi công cột vách lõi, cầu thang, dầm sàn các tầng:................ 141
ix


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

11.5.2. Xác định thời gian thi cơng các q trình ....................... 141
11.6. Tổ chức thi cơng phần hồn thiện cơng trình...................... 141
11.6.1. Cơng tác xây tường và bậc cầu thang ......................... 142
11.6.2. Công tác trát trong ...................................... 142
11.6.3. Công tác bả matic trong .................................. 142
11.6.4. Công tác lắp dựng cửa ................................... 142
11.6.5. Công tác lát gạch ....................................... 142
11.6.6. Công tác sơn trong ...................................... 142
11.6.7. Cơng tác trát ngồi ...................................... 142
11.6.8. Cơng tác bả matic ngồi .................................. 142
11.6.9. Cơng tác sơn ngồi ...................................... 142
11.6.10. Cơng tác lắp trần thạch cao ............................... 142
11.6.11. Công tác lan can....................................... 142
CHƯƠNG 12: LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VÀ
DỰ TRỮ VẬT TƯ .............................................................................................................. 143
12.1. Lập kế hoạch cung ứng và dự trữ vật liệu ........................ 143
12.1.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ ............................... 143
12.1.2. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ............................ 143
12.1.3. Xác định khối lượng vật liệu (cát, xi măng) dùng trong công việc ...... 143
12.2. Xác định năng lưc vận chuyển của xe .......................... 143
12.2.1. Năng lực vận chuyển cát: ................................. 143

12.2.2. Năng lực vận chuyển xi măng: .............................. 144
CHƯƠNG 13: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG ............................................................ 145
13.1. Tính tốn các cơ sở vật chất kỹ thuật công trường: ................. 145
13.1.1. Thiết bị thi công........................................ 145
13.2. Lựa chọn máy vận thăng ................................... 147
13.3. Chọn máy vận thăng lồng chở người ........................... 148
13.4. Chọn máy trộn vữa ....................................... 148
13.5. Chọn máy đầm bê tơng .................................... 148
13.6. Tính tốn nhà tạm, kho bãi cơng trường: ........................ 149
13.6.1. Tính tốn diện tích kho chứa xi măng ......................... 149
13.6.2. Tính tốn diện tích kho chứa cát ............................. 149
13.6.3. Tính nhân khẩu cơng trường ............................... 149
13.6.4. Tính tốn các loại nhà tạm ................................. 150
x


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang

13.7. Tính tốn cấp điện tạm: .................................... 150
13.7.1. Điện cho động cơ máy thi công ............................. 150
12.7.2. Điện dùng chiếu sáng trong nhà tạm .......................... 151
13.7.3. Điện dùng chiếu sáng bảo vệ ............................... 151
13.8. Tính tốn cấp nước tạm .................................... 151
13.8.1. Xác định lưu lượng nước cấp cho sản xuất: ..................... 151
13.8.2. Xác định lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt:..................... 152
13.8.3. Xác định lưu lượng nước cấp cho chữa cháy .................... 152
13.9. Lập tổng mặt bằng thi cơng cơng trình .......................... 152
CHƯƠNG 14: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG .............................. 154
14.2. An tồn lao động trong khi thi cơng đào đất ...................... 154
14.3. Đào đất bằng máy: ....................................... 154

14.4. Đào đất bằng thủ cơng: .................................... 154
14.5. An tồn lao động khi thi cơng cọc khoan nhồi: .................... 154
14.6. An tồn lao động trong khi thi công cốt thép...................... 155
14.7. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: ................................. 155
14.8. Đổ và đầm bê tông: ....................................... 156
14.9. Nối đất với vỏ đầm rung. ................................... 156
14.10. Bảo dưỡng bê tơng: ...................................... 156
14.11. An tồn lao động trong cơng tác xây và hồn thiện: ................ 156
14.11.1. Xây tường: .......................................... 156
14.11.2. Cơng tác hồn thiện: .................................... 157
14.12. An toàn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị: .......................... 157
14.13. An toàn lao động điện:.................................... 157
14.14. An toàn ngoài cơng trình .................................. 157
14.15. Đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ ......................... 157
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 158
KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 159

xi


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT

KÝ HIỆU
PHẦN KIẾN TRÚC
• K0 : là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SXD :là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
• SLD :là diện tích lơ đất.

• HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
• SS:tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện tích tầng hầm và mái.
PHẦN KẾT CẤU

• w1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện
•  b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác nhau
• Asw: diện tích tiết diện ngang của các nhánh đai đặt trong một mặt phẳng vng
góc với trục cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng.
• b: chiều rộng của tiết diện chữ nhật.
• s: khoảng cách giữa các cốt đai theo chiều dọc của cấu kiện.
• φb1 : hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tơng.
• β = 0,01, với bê tơng nặng.
• φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện.


b 3 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tơng.



b 3 =0,6: Đối với bê tơng nặng.



 f : hệ số kể đến ảnh hưởng cánh tiết diện chữ T hoặc I khi cánh nằm trong vùng
nén.Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0

• φn : hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục.
PHẦN THI CƠNG
• Các ký hiệu được chú thích trực tiếp ở tại các chương


xii


MỞ ĐẦU

Q trình đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ, ngày càng nhiều nên cơng trình nhà CAO
ỐC VĂN PHỊNG ZION mọc lên như một sự phát triển tất yếu. Theo đó trình độ kỹ
thuật xây dựng ngày càng phát triển, địi hỏi người làm xây dựng khơng ngừng tìm hiểu,
nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Sau năm năm học tại nhà trường, đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết
để em hệ thống lại kiến thức đã được học. Đồng thời giúp em làm quen với cơng việc
thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, dần trở thành một người kỹ sư thực thụ.
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp, em được giao đề tài: “ CAO ỐC VĂN PHÒNG ZION–
TP NHA TRANG”. Trong giới hạn đồ án em được giao thiết kế:
Phần I: Kiến trúc: 10%. - Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đặng Công Thuật
Phần II: Kết cấu: 30%.

- Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lê Cao Tuấn

Phần III: Thi công: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Đặng Công Thuật.

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

1


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang

Chữ ký

GVHD: PGS.TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT ...........
SVTH : HUỲNH NGỌC NHỰT
............

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

2


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH


1.1. Giới thiệu về cơng trình
1.1.1. Tên cơng trình
Cơng trình mang tên: Cao Ốc Văn Phịng ZION- TP Nha Trang.
1.1.2. Vị trí xây dựng
Cơng trình xây dựng nằm trên:62 đường 23 tháng 10, Phương Sài,TP.Nha
Trang,Tỉnh Khánh Hòa.
1.1.3. Đặc điểm
Cơng trình xây dựng gồm 17 tầng nổi, 2 tầng ngầm, cơng trình có mặt bằng tầng
hầm hình chữ nhật có kích thước 30x44,7(m2); chiều cao 64,10m; nhà xe được bố trí
trong tầng hầm.
1.2. Điều kiện địa chất
Theo kết quả khảo sát gồm có các lớp đất từ trên xuống chi tiết tra hạng mục 1.1
phụ lục 1 trang 1.
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
Cơng trình được xây dựng mới hồn tồn trên khu đất, chức năng của từng tầng
tra mục 1.2 phụ lục 1 trang 1.
1.3.2. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng trình, các đường
giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng ngầm
đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt
đường lớn .
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Mặt trước và mặt sau của cơng trình được cấu tạo bằng tường ngồi có ốp đá và
kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngơi nhà.
Hai mặt chính của cơng trình đều có hệ lam bằng bê tơng và kim loại vừa có tác dụng
che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho cơng trình.
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu
Kết cấu tịa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách cứng
(vách khu vực thang máy) kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền vững cho

các khu vực chịu tải trọng động lớn. Phương án nền móng sẽ thi cơng theo phương án
cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các
Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

3


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ
khung nhơm kính bao che cho tồn bộ tịa nhà
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1.4.1. Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngồi ra cịn có một máy phát
điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể hoạt động
được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột.
Tồn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công).
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phịng nhờ hệ
thống bơm ở tầng hầm.Nước thải từ cơng trình được đưa về hệ thống thốt nước chung
của thành phố. Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thốt đứng.
1.4.3. Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,8 m.
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 2 cầu

thang máy với kích thước mỗi lồng thang 2050x2100 có đối trọng sau, vận tốc di chuyển
4m/s. Bố trí 2 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 1 cầu thang bộ bên cạnh
thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi có sự
cố.
1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
cơng trình đều được lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng.
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chng báo động được bố trí tại
tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền tín
hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt, báo
khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

4


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

1.4.6. Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách điện,
đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng trình, cách
li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.

Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo  10. Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực
hiện độc lập với hệ thống nối đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an tồn phải
đảm bảo  4.
1.4.7. Vệ sinh mơi trường
Nước thải của cơng trình được xử lí trước khi đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành
Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga. Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.Công trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có
cửa tự động đóng.
1.5. Kết luận và kiến nghị
Về tổng thể cơng trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm của thành phố,
rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại . Xây dựng và đưa cơng
trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho ngành nhiều cơng ty nói riêng và nền kinh
tế Việt Nam đủ mạnh để hoà nhập vào nền kinh tế thế giới.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tơng cốt thép tồn khối, đảm bảo cho cơng trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Vì vậy dự án xây dựng CAO ỐC VĂN
PHỊNG ZION-TP NHA TRANG là một dự án có tính khả thi, hết sức cần thiết và ý
nghĩa trong sự phát triển kinh tế của thành phố Nha Trang nói riêng và cả đất nước nói
chung.

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

5



Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN HAI

KẾT CẤU (30%)

Nhiệm vụ:
1. Tính tốn sàn tầng 4
2. Tính tốn cầu thang bộ tầng 4
3. Tính tốn dầm C’

Chữ ký

GVHD: GV.ThS. LÊ CAO TUẤN
SVTH: HUỲNH NGỌC NHỰT

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

............................

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

6


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4

2.1. Phân chia, phân loại ơ sàn

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 4

Hình 2.2 3D diễn họa dầm sàn tầng 4

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

7


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

Bảng 2.1: Phân loại ơ sàn tầng điển hình và chiều dày sàn

Ơ
Sàn

l1

l2

l2/l1

Liên kết

biên

Hb
Loại ô bản

D

(m)

(m)

S1

4,50

7,50 1,67

2N,2K

Bản kê 4 cạnh

1

S2

4,35

7,50 1,72

3N,1K


Bản kê 4 cạnh

S3

4,95

7,50 1,52

3N,1K

S4

4,80

7,50 1,56

S5

4,20

S6

chọn

m
(m)

(m)


40

0,113

0,12

1

40

0,109

0,12

Bản kê 4 cạnh

1

40

0,12

0,12

3N,1K

Bản kê 4 cạnh

1


40

0,12

0,12

9,00 2,14

1N,3K

Bản loại dầm

0,8

30

0,11

0,12

1,55

4,30 2,77

3N,1K

Bản loại dầm

0,8


30

0,04

0,12

S7

4,65

9,00 1,94

4N

Bản kê 4 cạnh

0,9

45

0,09

0,12

S8

4,80

7,05 1,47


4N

Bản kê 4 cạnh

0,9

45

0,10

0,12

S9

4,95

7,05 1,42

4N

Bản kê 4 cạnh

0,9

45

0,10

0,12


S10

4,50

7,05 1,57

4N

Bản kê 4 cạnh

0,9

45

0,09

0,12

S11

1,36

9,75 7,17

3N,1K

Bản loại dầm

0,8


30

0,04

0,12

S12

1,36

4,40 3,24

2N,2K

Bản loại dầm

0,8

30

0,04

0,12

S13

1,36

7,25 5,33


2N,2K

Bản loại dầm

0,8

30

0,04

0,12

S14

1,36

4,65 3,42

3N,1K

Bản loại dầm

0,8

30

0,04

0,12


S15

1,36

4,85 3,57

2N,2K

Bản loại dầm

0,8

30

0,04

0,12

S16

1,36

7,05 5,18

3N,1K

Bản loại dầm

0,8


30

0,04

0,12

S17

4,35

7,50 1,72

4N

Bản kê 4 cạnh

1

40

0,109

0,12

S18

4,95

7,50 1,52


4N

Bản kê 4 cạnh

1

40

0,12

0,12

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

8


Cao ốc văn phòng ZION-TP Nha Trang

2.2. Xác định tải trọng lên sàn
2.2.1. Tĩnh tải sàn

a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
-Gạch Ceramic dày 10mm
-Vữa xi măng lót dày 20mm
-Bản BTCT dày 120mm
-Vữa trát trần dày 15mm


Hình 2.3 Cấu tạo sàn TẦNG 4
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
+ gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
+ gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3 ): trọng lượng riêng của vật liệu.
+ n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 120mm.

STT

Lớp vật liệu

Chiều dày
(m)

Trọng
lượng riêng
(daN/m3)

gtc

Hệ số

gtt(daN/

(daN/m2) n

m2)


1

Gạch Ceramic

0,01

2200

22

1,1

24,2

2

Vữa xi măng lót

0,02

1600

32

1,3

41,6

3


Bản BTCT

0,12

2500

300

1,1

330

4

Vữa trát trần

0,015

1600

24

1,3

31,2

Tổng cộng

427


b) Trọng lượng tường và cửa trong phạm vi ô sàn (S5)
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng. Tường ngăn xây bằng gạch
10 rỗng có  = 180 (daN/m2).Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có
dầm đỡ thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm
được qui đổi thành tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: h t = H-h ds .
Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

9


Cao ốc văn phịng ZION-TP Nha Trang

-

Trong đó: h t: chiều cao tường.

+ H: chiều cao tầng nhà.
+ hds : chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
g tt t − s =

( St − Sc ).(nt . t . t + nv .2. v . v ) + nc .Sc . c + nlc .Llc . lc
(daN / m2 )(2.1)
Si

Trong đó:
+ St (m2 ): diện tích bao quanh tường.

+ Sc (m2 ): diện tích cửa.
+ Llc (m): chiều dài lan can.
+ nt, nc, n v, n lc: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa.
+ (n t = 1,1; n c = 1,3; n v = 1,3; n lc = 1,3)
+  t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường 10.
+  t = 0,2 (m): chiều dày của mảng tường 20.
+  v = 0,015 (m): chiều dày của lớp vữa trát tường.
+  t = 1500 (daN/m3): trọng lượng riêng của tường (khối xây gạch có lỗ).
+  v = 1600 (daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát tường.
+  c = 40 (daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa kính khung thép.
+  lc = 36 (daN/m): trọng lượng của 1m lan can.
+ Si (m2 ): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Tổng tĩnh tải từng ơ sàn tầng điển hình: gtt = gttt-s + gtts (daN/m2 ).

Hình 2.4 Trích ơ sàn S5

Sinh viên thực hiện : Huỳnh Ngọc Nhựt

Hướng dẫn: T.S Đặng Công Thuật – Th.S Lê Cao Tuấn

10


×