Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 12 cuoi ki 1 Ma 480

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I. TỔ VẬT LÝ – KTCN. Năm học 2012 – 2013 Môn: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm). --- 000 ---. ĐỀ CHÍNH THỨC. Mã đề thi 480. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   ) , biết tại thời điểm t=0 vật đi A qua li độ 2 theo chiều dương. Pha ban đầu dao động của vật bằng     A. 6 B. 3 C. - 6 D. - 3 Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có. độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud 80 6 cos  t   / 6  V , uC 40 2cos  t  2 / 3 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753.. D. 0,664. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước hai nguồn đồng pha u1 u2 6cos(20 t ) mm .. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường 40cm/s. Một điểm M nằm trong vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng 12cm và 17cm, biên độ dao động của điểm M bằng A. 12mm B. 6mm C. 6 2 mm D. 0mm Câu 4: Trong dao động điều hòa của chất điểm, tốc độ của chất điểm đạt giá trị cực đại khi A. thế năng đạt giá trị cực đại B. vật qua vị trí cân bằng C. gia tốc đạt giá trị cực đại D. vật qua vị trí biên Câu 5: Độ cao của âm liên quan mật thiết với A. cường độ âm B. mức cường độ âm C. đồ thị dao động âm D. tần số âm Câu 6: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc cực đại. bằng 2s. Chu kì dao động của vật bằng A. 8s B. 2s C. 4s D. 1s Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần Câu 8: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật bằng 0 bằng 12cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 3cm B. 12cm C. 6cm D. 24cm Câu 9: Cho ba linh kiện R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì dòng điện qua mạch có các biểu thức i1 = 2 cos(100πt - π/12) (A) và i2 = 2 cos(100πt +7π/12) (A). Nếu đặt điệnn áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức: A. i = 2 2 cos(100πt + π/3) (A).. B. i = 2cos(100πt + π/4) (A)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. i = 2 2 cos(100πt + π/4) (A). D. i = 2cos(100πt + π/3) (A). Câu 10: Trên một sợi dây dài 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định, người ta quan. sát thấy trong khoảng giữa hai đầu sợi dây có 3 điểm không dao động. Bước sóng của sóng truyền trên dây bằng A. 0,4m B. 0,6m C. 0,8m D. 0,3m Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng điện áp trước khi truyền tải lên 4 lần thì hao phí trên đường dây tải sẽ A. tăng 4 lần B. tăng 16 lần C. giảm 4 lần D. giảm 16 lần  12 2 Câu 12: Lấy cường độ âm chuẩn I 0 10 W / m . Âm có cường độ 0,004W/m2 có mức cường. độ âm tương ứng bằng A. 9,6B B. 96B C. 0,4B D. 4B Câu 13: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. tần số thay đổi, bước sóng không đổi B. tần số không đổi, bước sóng thay đổi C. tần số thay đổi, bước sóng thay đổi D. tần số không đổi, bước sóng không đổi Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Người ta lần lượt tác dụng các lực cưỡng bức F1 F0cos(12 t ) N , F2 F0cos(14 t ) N , F3 F0cos(18 t ) N , F4 F0cos(20 t ) N vào con lắc. Trong các lực trên, lực làm cho con lắc dao. động với biên độ lớn nhất là A. F4. B. F2. C. F1. D. F3.  u 100cos(100 t  )V 6 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn RLC nối tiếp thì  i 2cos(100 t  ) A 2 . Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện trong mạch có biểu thức. mạch bằng A. 50W. B. 0W. C. 50 3 W. D. 200W. Câu 16: Với k là số nguyên dương, l là chiều dài sợi dây. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi. dây có một đầu cố định, một đầu tự do là l k.  2. l (2k  1).  2. l (2k  1).  4. A. B. l k  C. D. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự. cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=100 √ 6 cos (100 πt)(V ) . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U Lmax thì UC =200 V. Giá trị U Lmax là A. 150 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 300 V. Câu 18: Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hòa A. bằng thế năng cực đại của vật trong quá trình dao động B. bằng tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kì C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi trong suốt quá trình dao động Câu 19: Một sóng cơ truyền trong môi trường với phương trình u 5cos(20 t  0, 4 x)cm , x tính bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng A. 8m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 50m/s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so. với cường độ dòng điện A. sớm pha. π . 4. B. trễ pha. π . 4. C. sớm pha. π . 2. D. trễ pha. π . 2. Câu 21: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tỏa nhiệt do dòng Fuco B. cảm ứng điện từ C. tỏa nhiệt của điện trở D. tự cảm Câu 22: Trong mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng với tần số f 0 . Giữ nguyên điện áp hiệu dụng, thay đổi tần số điện áp đặt vào tới giá trị f 2 f 0 , người ta đo được điện áp. hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng 40V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi đó bằng A. 20V B. 40V C. 80V D. 10V Câu 23: Sóng cơ không thể truyền được trong A. chất lỏng B. chất rắn C. chất khí D. chân không Câu 24: Trong một đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, người ta đo được điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện R, L, C có giá trị tương ứng lần lượt bằng 80V, 30V, 90V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch có độ lớn A. 200 2 V. B. 100 2 V. C. 100V D. 200 2 V Câu 25: Một con lắc đơn ban đầu có chiều dài l0 thì dao động điều hòa với chu kì T0 . Người. ta cắt bớt đi 3/4 chiều dài dây treo vật nặng thì được con lắc dao động với chu kì 2s. Chu kì T0 bằng A. 4s B. 1s C. 3/2s D. 8/3s Câu 26: Hai con lắc lò xo vật nặng khối lượng m 1 và m2, hai lò xo có cùng độ cứng K. Biết. trong cùng khoảng thời gian con lắc khối lượng m 1 thực hiện được 60 dao động toàn phần thì m1 con lắc m2 thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tỉ số khối lượng m2 bằng A. 4/9 B. 9/4 C. 2/3 D. 3/2  u 100cos(100 t  )V 3 Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu cuộc thuần cảm có độ tự cảm 2 L H  . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 1  1  i  cos(100 t  ) A i  cos(100 t  ) A 6 2 2 6 A. B. 1  i  cos(100 t  ) A 2 3 C.. i D.. 1  cos(100 t  ) A 3 2. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng. hưởng điện A. điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện B. điện áp tức thời hai đầu mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở C. điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu tức thời cuộn cảm D. điện áp tức thời hai đầu tụ điện bằng điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm Câu 29: Công thức tính tần số dao động của con lắc đơn là 1 A. 2. g l. 2. B.. l g. C.. 2. g l. 1 D. 2. l g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, trong 1,5T kể từ khi vật đi qua vị. trí cân bằng, quãng đường vật đi được bằng A. 3A B. 4,5A C. 6A D. 1,5A Câu 31: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ 40cm/s. Biết khi vật đi qua li độ 3cm thì có tốc độ 20cm/s. Biên độ dao động của vật bằng C. 3 2cm D. 3 3cm  i 2cos(100 t  ) A 3 Câu 32: Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 1 A A. 2A B. 2 C. 1A D. 2A A. 6cm. B. 2 3cm. Câu 33: Một con lắc lò xo khối lượng m= 100g dao động với phương trình x 10cos(10t )cm .. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,5J B. 0,1J C. 0,05J D. 1J Câu 34: Trong các mạch điện sau đây, mạch nào có hệ số công suất bằng 1là A. mạch chỉ có tụ điện B. mạch chứa cả cuộn dây (thuần cảm) và tụ điện C. mạch chỉ chứa điện trở D. mạch chỉ có cuộn dây Câu 35: Sóng ngang là sóng A. có các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng B. có các phần tử vật chất dao động theo phương song song với phương truyền sóng C. chỉ truyền theo phương ngang D. có thể truyền trong chất khí Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 6cos(5t )cm; x2 6sin(5t )cm , t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao. động bằng A. 30 2 cm/s B. 60 2 cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s Câu 37: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ ngoại lực cưỡng bức B. lực cản của môi trường C. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức D. tần số ngoại lực cưỡng bức Câu 38: Một nguồn sóng O dao động với phương trình u0 8cos(20 t )cm , biết bước sóng. 24cm. Một điểm M cách nguồn O một khoảng 8cm dao động với phương trình A. uM 8cos(20 t  8 )cm 2 uM 8cos(20 t  )cm 3 C..  )cm 3 B.  uM 8cos(20 t  )cm 3 D. uM 8cos(20 t .  u 200cos(100 t  )V 3 vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp có Câu 39: Đặt 4 1 2.10 R 50, L  H , C  F   . Dòng điện trong mạch có biểu thức   i 2 2 cos(100 t  ) A i 2 2 cos(100 t  ) A 12 3 A. B.   i 2cos(100 t  ) A i 2cos(100 t  ) A 3 12 C. D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 40: Điều kiện xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC mắc nối tiếp là 1 C L    LC L C A. B.   LC C. D. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×