Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

kiem tra hoa 12 cb lan 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.69 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 15201 Câu 1. Cho sơ đồ: tinh bột  glucozơ  sobitol. Khối lượng sobitol thu được khi thủy phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là bao nhiêu biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 51,3 gam. B. 54,6 gam. C. 54,2 gam. D. 56,2 gam. Câu 2. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là bao nhiêu ? A. 940,0. B. 1000,0. C. 950,5. D. 949,2. Câu 3. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. tráng gương. B. hòa tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. thủy phân Câu 4. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 5. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là: A. 8,0g. B. 6,25g. C. 6,75g. D. 13,5g. Câu 7. Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và A. 6,8 g muối. B. 3,4 g muối. C. 4,2 g muối. D. 8,2 g muối. Câu 8. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có chứa: A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức ancol. Câu 9. Saccarozơ và glucozơ đều có điểm giống là: A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 10. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2g ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là: A. 5,92g. B. 11,0g. C. 9,25g. D. 7,4g. Câu 11. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 15,000 lít. B. 1,439 lít C. 14,390 lít D. 24,390 lít. Câu 12. Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,89kg. B. 0,90kg. C. 0,80kg. D. 0,99kg. Câu 13. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là: A. stearic B. triolein C. tripanmitin D. tristearin Câu 14. Propyl fomat được điều chế từ hai chất nào? A. axit axetic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic. C. axit propionic và ancol metylic. D. axit fomic và ancol propylic. Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 16. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O3(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 17. Este etyl fomat có công thức là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. C2H5COOH. Câu 18. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. HCOO-C(CH3)=CH2.B. CH3COO-CH=CH2.C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH2-CH=CH2. Câu 19. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, glixerol, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. Câu 20. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 21. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 18,38 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam. Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20M B. 0,10M C. 0,02M D. 0,01M Câu 24. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Câu 25. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 26. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình dùng dung dÞch Ca(OH)2 dư thÊy khèi lượng b×nh t¨ng 12,4 gam. Khèi lưîng kÕt tña t¹o ra lµ: A. 12,4 gam B. 28,183 gam C. 20,0 gam D. 10,0 gam Câu 27. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là: A. 400 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 600 ml. Câu 28. Chất nào thuộc loại đisaccarit? A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 29. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C4H8O4. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 13602 Câu 1. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là: A. 876.36 Kg. B. 805,43 Kg. C. 986,22 Kg. D. 706,32 Kg . Câu 2. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là: A. 129,52 ml. B. 43,17 ml. C. 150,00 ml. D. 14390 ml. Câu 3. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1);(2);(3). B. (2);(3);(1). C. (2);(1);(3). D. (3);(1);(2). Câu 4. Glucozơ và fructozơ A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. Câu 5. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3COO-C6H5. B. CH3-COO-CH=CH2. C. CH3COO-C2H5. D. CH3COO-CH2-C6H5. Câu 6. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl propionat. Câu 7. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. H2/Ni, t0. C. Dung dịch brom. D. AgNO3 / dd NH3. Câu 8. Trong số các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ, thì chất không phản ứng với AgNO3/NH3 là: A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 9. Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. Câu 11. Khối lượng glixerol thu được chỉ đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 1,78kg. B. 1,84kg. C. 0,89kg. D. 0,184kg. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là: A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm -OH: A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2. B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 14. Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,16 g. B. 3,24 g. C. 3,42 g. D. 2,7 g..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 15. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là bao nhiêu? A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 16. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. fructozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 17. Este vinyl axetat có công thức là: A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 18. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g. B. 10,1 g. C. 4,28 g. D. 5,2 g. Câu 19. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với H2/Ni, t0. B. Phản ứng với Na. C. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng. D. Phản ứng với dd Br2. Câu 20. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 21. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là bao nhiêu? (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 6,0 kg. B. 4,5 kg. C. 5,0 kg. D. 5,4 kg. Câu 22. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được chất nào sau đây? A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. ancol. Câu 23. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. Isopropyl fomiat. B. propyl fomiat. C. Metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 24. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 25. Chất không tan được trong nước lạnh là: A. fructozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 26. Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là: A. 22% B. 88% C. 57,7% D. 42,3% Câu 27. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 166,67g. B. 150g. C. 200g. D. 1000g. Câu 28. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 29. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75 gam. B. 3,375 gam. C. 2,160 gam . D. 21,600 gam. Câu 30. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 18603 Câu 1. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 3. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 15,000 lít. B. 1,439 lít C. 14,390 lít D. 24,390 lít. Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là: A. 6,25g. B. 6,75g. C. 13,5g. D. 8,0g. Câu 5. Chất nào thuộc loại đisaccarit? A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. Câu 8. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. hòa tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. thủy phân Câu 9. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 10. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có chứa: A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức axit. Câu 11. Cho sơ đồ: tinh bột  glucozơ  sobitol. Khối lượng sobitol thu được khi thủy phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 51,3 gam. B. 56,2 gam. C. 54,6 gam. D. 54,2 gam. Câu 12. Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và A. 4,2 g muối. B. 8,2 g muối. C. 3,4 g muối. D. 6,8 g muối. §èt ch¸y hoµn toµn a gam hçn hîp c¸c este no, đơn chøc, m¹ch hë. S¶n phÈm ch¸y ®ược dÉn vµo b×nh Câu 13. dùng dung dÞch Ca(OH)2 dư thÊy khèi lượng b×nh t¨ng 12,4 gam. Khèi lưîng kÕt tña t¹o ra lµ: A. 10,0 gam B. 20,0 gam C. 28,183 gam D. 12,4 gam Câu 14. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 15. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,10M B. 0,02M C. 0,01M D. 0,20M.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 16. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 17. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m là bao nhiêu? A. 1000,0. B. 950,5. C. 940,0. D. 949,2. Câu 18. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2g ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là: A. 5,92g. B. 9,25g. C. 11,0g. D. 7,4g. Câu 19. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là: A. tripanmitin B. stearic C. tristearin D. triolein Câu 20. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-CH2-CH=CH2. D. HCOO-C(CH3)=CH2. Câu 21. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là: A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 500 ml. Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH. Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 24. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 17,80 gam. D. 18,24 gam. Câu 25. Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,89kg. B. 0,90kg. C. 0,99kg. D. 0,80kg. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là: A. C2H4O2. B. C4H8O4. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 27. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5. Câu 28. Este etyl fomat có công thức là: A. C2H5COOH. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 29. Propyl fomat được điều chế từ hai chất nào? A. axit axetic và ancol propylic. B. axit propionic và ancol metylic. C. axit fomic và ancol metylic. D. axit fomic và ancol propylic. Câu 30. Saccarozơ và glucozơ đều có điểm giống là: A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 17004 Câu 1. Este vinyl axetat có công thức là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 2. Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% Câu 3. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là bao nhiêu? A. 58. B. 60. C. 30. D. 48. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. Câu 5. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 6. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là: A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2. Câu 8. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. Metyl propionat. B. propyl fomiat. C. Isopropyl fomiat. D. etyl axetat. Câu 9. Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. Câu 10. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là: A. 129,52 ml. B. 150,00 ml. C. 14390 ml. D. 43,17 ml. Câu 11. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với dd Br2. B. Phản ứng với Na. 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng. Câu 12. Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 3,24 g. B. 2,16 g. C. 3,42 g. D. 2,7 g. Câu 13. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là: A. 986,22 Kg. B. 876.36 Kg. C. 805,43 Kg. D. 706,32 Kg ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 14. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 5,2 g. B. 10,1 g. C. 4,1 g. D. 4,28 g. Câu 15. Trong số các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ, thì chất không phản ứng với AgNO3/NH3 là: A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. Câu 16. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 17. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là bao nhiêu? (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 6,0 kg. B. 5,0 kg. C. 5,4 kg. D. 4,5 kg. Câu 18. Khối lượng glixerol thu được chỉ đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 0,89kg. B. 1,78kg. C. 0,184kg. D. 1,84kg. Câu 19. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 20. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: A. đisaccarit. B. cacbohiđrat. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 21. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm -OH: A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom. C. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 22. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 3,375 gam. B. 2,160 gam C. 33,75 gam. D. 21,600 gam. Câu 23. Glucozơ và fructozơ A. là hai dạng thù hình của cùng một chất. B. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. C. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. D. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. Câu 24. Chất không tan được trong nước lạnh là: A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 25. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 150g. B. 1000g. C. 200g. D. 166,67g. Câu 26. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được chất nào sau đây? A. axit panmitic. B. axit oleic. C. glixerol. D. ancol. Câu 27. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (2);(3);(1). B. (3);(1);(2). C. (1);(2);(3). D. (2);(1);(3). Câu 28. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Cu(OH)2. C. H2/Ni, t0. D. AgNO3 / dd NH3. Câu 29. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat. B. Etyl propionat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 30. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3COO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-CH=CH2. C. CH3COO-C2H5. D. CH3COO-C6H5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 22005 Câu 1. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,02M B. 0,20M C. 0,10M D. 0,01M Câu 2. Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và A. 4,2 g muối. B. 3,4 g muối. C. 8,2 g muối. D. 6,8 g muối. Câu 3. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là: A. 500 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 200 ml. Câu 5. Este etyl fomat có công thức là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOCH=CH2. Câu 6. Propyl fomat được điều chế từ hai chất nào? A. axit fomic và ancol propylic. B. axit axetic và ancol propylic. C. axit fomic và ancol metylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 7. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là bao nhiêu ? A. 1000,0. B. 950,5. C. 949,2. D. 940,0. Câu 8. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. tráng gương. B. thủy phân C. hòa tan Cu(OH)2. D. trùng ngưng. Câu 9. Cho sơ đồ: tinh bột  glucozơ  sobitol. Khối lượng sobitol thu được khi thủy phân 50 gam tinh bột có 2,8% tạp chất trơ là bao nhiêu biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 54,6 gam. B. 51,3 gam. C. 56,2 gam. D. 54,2 gam.    Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 11. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có chứa: A. nhóm chức axit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức xeton. Câu 12. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 1,439 lít B. 24,390 lít. C. 15,000 lít. D. 14,390 lít Câu 13. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là: A. 13,5g. B. 8,0g. C. 6,25g. D. 6,75g. Câu 14. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 15. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2g ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là: A. 7,4g. B. 9,25g. C. 5,92g. D. 11,0g..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 16. Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,99kg. B. 0,80kg. C. 0,90kg. D. 0,89kg. Câu 17. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 18. Chất nào thuộc loại đisaccarit? A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 19. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là: A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C4H8O4. D. C2H4O2. Câu 22. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 23. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 26. Saccarozơ và glucozơ đều có điểm giống là: A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 27. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Câu 28. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 29. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. stearic C. tristearin D. tripanmitin Cõu 30. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình dùng dung dÞch Ca(OH)2 dư thÊy khèi lượng b×nh t¨ng 12,4 gam. Khèi lưîng kÕt tña t¹o ra lµ: A. 12,4 gam. B. 28,183 gam. C. 20,0 gam. D. 10,0 gam.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Mã đề: 20406 Câu 1. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. C. Etyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 2. Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là: A. 57,7% B. 88% C. 42,3% D. 22% Câu 3. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 166,67g. B. 1000g. C. 150g. D. 200g. Câu 4. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,28 g. B. 10,1 g. C. 4,1 g. D. 5,2 g. Câu 5. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: A. đisaccarit. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 6. Este vinyl axetat có công thức là: A. HCOOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. Câu 8. Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. B. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều có nhóm chức CHO trong phân tử. Câu 9. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl fomiat. D. propyl fomiat. Câu 10. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là bao nhiêu? (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 5,4 kg. B. 6,0 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 11. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, t0. B. AgNO3 / dd NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch brom. Câu 12. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 13. Trong số các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ, thì chất không phản ứng với AgNO3/NH3 là: A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 14. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm -OH: A. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 15. Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,16 g. B. 3,42 g. C. 2,7 g. D. 3,24 g. Câu 16. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là bao nhiêu? A. 58. B. 30. C. 48. D. 60. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là: A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. Câu 18. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 19. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là: A. 150,00 ml. B. 129,52 ml. C. 14390 ml. D. 43,17 ml. Câu 20. Khối lượng glixerol thu được chỉ đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 0,184kg. B. 0,89kg. C. 1,78kg. D. 1,84kg. Câu 21. Phát biểu không đúng là: A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. Câu 22. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75 gam. B. 3,375 gam. C. 21,600 gam. D. 2,160 gam . Câu 23. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với dd Br2. 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng. Câu 24. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 25. Chất không tan được trong nước lạnh là: A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 26. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối? A. CH3COO-C6H5. B. CH3COO-CH2-C6H5. C. CH3COO-C2H5. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 27. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là: A. 986,22 Kg. B. 876.36 Kg. C. 706,32 Kg . D. 805,43 Kg. Câu 28. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1);(2);(3). B. (2);(3);(1). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3). Câu 29. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 30. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được chất nào sau đây? A. glixerol. B. ancol. C. axit oleic. D. axit panmitic..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A…. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. Đáp án mã đề: 136 01. - / - -. 09. - / - -. 17. ; - - -. 25. - / - -. 02. ; - - -. 10. - - - ~. 18. - / - -. 26. - - - ~. 03. - - = -. 11. - - - ~. 19. ; - - -. 27. ; - - -. 04. - - - ~. 12. - - = -. 20. - - = -. 28. - - - ~. 05. ; - - -. 13. - - - ~. 21. - / - -. 29. - / - -. 06. ; - - -. 14. - - = -. 22. - - = -. 30. - - = -. 07. - - = -. 15. - - - ~. 23. - / - -. 08. - - = -. 16. ; - - -. 24. - / - -. THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A… Đáp án mã đề: 170. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. 01. ; - - -. 09. - - = -. 17. - - - ~. 25. - - - ~. 02. - / - -. 10. ; - - -. 18. - - = -. 26. - - = -. 03. - - - ~. 11. - - = -. 19. - - - ~. 27. - - - ~. 04. - - = -. 12. - - = -. 20. - / - -. 28. ; - - -. 05. - / - -. 13. - - = -. 21. ; - - -. 29. - - - ~. 06. ; - - -. 14. - / - -. 22. ; - - -. 30. - - - ~. 07. ; - - -. 15. - / - -. 23. - - = -. 08. - / - -. 16. - / - -. 24. - / - -. THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A… Đáp án mã đề: 204. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 01. - / - -. 09. - - - ~. 17. - - = -. 25. - / - -. 02. - - = -. 10. - - - ~. 18. ; - - -. 26. ; - - -. 03. ; - - -. 11. - - - ~. 19. - / - -. 27. - - - ~. 04. - / - -. 12. - - = -. 20. ; - - -. 28. - - - ~. 05. - / - -. 13. ; - - -. 21. - - - ~. 29. - - = -. 06. - - = -. 14. - - - ~. 22. - / - -. 30. ; - - -. 07. - / - -. 15. - / - -. 23. - - = -. 08. ; - - -. 16. - - = -. 24. - - = -. THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A… Đáp án mã đề: 152. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. 01. - / - -. 09. - - = -. 17. - / - -. 25. - / - -. 02. - - - ~. 10. ; - - -. 18. - / - -. 26. - - = -. 03. - - - ~. 11. - - = -. 19. - - = -. 27. ; - - -. 04. - / - -. 12. ; - - -. 20. - / - -. 28. ; - - -. 05. ; - - -. 13. - / - -. 21. - - - ~. 29. - - - ~. 06. - - - ~. 14. - - - ~. 22. - - = -. 30. - - = -. 07. ; - - -. 15. - - = -. 23. ; - - -. 08. - - - ~. 16. - - = -. 24. - / - -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A… Đáp án mã đề: 186. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. 01. - / - -. 09. ; - - -. 17. - - - ~. 25. ; - - -. 02. - - = -. 10. - / - -. 18. ; - - -. 26. ; - - -. 03. - - = -. 11. - - = -. 19. - - - ~. 27. ; - - -. 04. - - = -. 12. - - - ~. 20. ; - - -. 28. - / - -. 05. - - - ~. 13. - / - -. 21. - / - -. 29. - - - ~. 06. - - = -. 14. - - = -. 22. ; - - -. 30. - / - -. 07. - / - -. 15. - - - ~. 23. - - = -. 08. - - - ~. 16. - / - -. 24. - - = -. THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Họ và Tên:………………………………………… Lớp 12A… Đáp án mã đề: 220. KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT. 01. - / - -. 09. ; - - -. 17. ; - - -. 25. - - - ~. 02. - - - ~. 10. - / - -. 18. - / - -. 26. - - = -. 03. ; - - -. 11. - / - -. 19. - - = -. 27. - - - ~. 04. - / - -. 12. - - - ~. 20. ; - - -. 28. - / - -. 05. - / - -. 13. ; - - -. 21. - - - ~. 29. ; - - -. 06. ; - - -. 14. - - = -. 22. - - - ~. 30. - - = -. 07. - - = -. 15. - - = -. 23. - - = -. 08. - / - -. 16. - - - ~. 24. - - = -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×