Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi Toan 6 HKI DT1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS AN HIỆP (Phòng GDĐT CHÂU THÀNH ). 1; 2, c, d. 1, c.  và tập hợp B =   Bài 1: ( 1 điểm) Cho tập hợp A =  a. Tìm số phần tử của tập hợp A. b. Tìm quan hệ giữa tập hợp A và B. Bài 2:( 2 điểm) a. Tính 52. b. Tính nhanh : 2012.3 + 2012.5 + 2012.2 c. Tính 81 : 32 + 5.3 Bài 3: ( 1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học sinh khối 6 . Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài 4:( 2 điểm)Cho trục số nằm ngang A -2. 0. 1. Trên trục số điểm A biểu diễn số nguyên nào? a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : - 6; 0 ; - 5; 4 b. Tính giá trị tuyệt đối của – 5 c. Tìm số liền sau của – 2. Bài 5: ( 1,5 điểm) a. Tính 25 + (- 10) + 75 + (-5) b. Tìm x biết : x - 8 = - 10 Bài 6:( 1,5 điểm) Cho hình vẽ: C A D Dựa vào hình vẽ:. •. •. •B. •. a. Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng b. Hai tia nào đối nhau? c. Có tất cả mấy đường thẳng? Mấy điểm? Bài 7:( 0,5 điểm)Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AI = 3cm.Tính độ dài đoạn thẳng IB. -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang) Đơn vị ra đề: THCS AN HIỆP (Phòng GDĐT CHÂU THÀNH). BÀI 1. a b a b. 2 c. 3. 4. 6. 7. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.  0;90;180; 270;............. a b c d a. 5. Nội dung Số phần tử của tập hợp A là 5 phần tử BA 52 = 5.5 = 25 2012.3 + 2012.5 + 2012.2 = 2012( 3 + 5 + 2) = 2012.10 = 20120 2 81:3 + 5.3 = 81:9 + 5.3 = 9 + 15 = 24 Gọi a là số học sinh khối 6, thi a là số tự nhiên và a  BC(30,45) và 150<a<200 BCNN(30,45) = 90  BC(30,45) = B(90) =. b. a b c. Vì 150<a<200 nên ta chọn a = 180 Vậy số học sinh khối 6 là 180 h/s Điểm A biểu diễn số nguyên – 4 -6 ; - 5 ; 0 ; 4 5. Giá trị tuyệt đối của – 5 là: =5 Số liền sau của – 2 là – 1 25 + (- 10) + 75 + (-5) = 25 + 75 + (-10) + (-5) = 100 + (-15) = 85 x - 8 = - 10 x = (-10) + 8 x = -2 Vậy x = -2 Ba điểm thẳng hàng là A,C,D Hai tia đối nhau là CA và CD Có hai dường thẳng , 4 điểm Vì điểm I nằm giữa A và B nên ta có: AI + IB = AB  IB = AB – AI =5–3=2 Vậy IB = 2cm. . Học sinh có cách làm khác vẫn cho điểm tối đa. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×