Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan 7 HKI DT25 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012- 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 20/12/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Võ Thị Sáu (Phòng GDĐT TX Sa Đéc) Câu 1: (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a. A = 7,6 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b. Tìm x biết:. x  1,5 4. x 6  c. Tìm x biết: 4 8. 2. Tính nhanh: 2 1 3  : a. 3 5 5 3 1 3 1 .30  .26 b. 4 5 4 5. Câu 2: (3,0 điểm) 1. Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và bảng sau: x 3 2 -6 y 4 24 a. Xác định hệ số k của y theo x b. Viết công thức y theo x c. Điền số thích hợp vào bảng trên 2. Cho hàm số y = 3x. Hỏi điểm A(-1;2)và B(2;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số? 3. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng 120 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng . Biết số cây trồng của mỗi lớp tỉ lệ với 3: 4: 5 Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ a. Trên hình vẽ hai đường thẳng nào song song vì sao? b. Tìm số đo gốc x trên hình. c. a. d. 750 x. b. Câu 4: (2,0 điểm) . 0. . 1. Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết B 50 . Tìm số đo C . 2. Lấy điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh a.  AMB =  CEM. b. AB // CE. ----------------------------------HẾT--------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012- 2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Võ Thị Sáu – Phòng GDĐT TX Sa Đéc Câu Câu 1 (3,0 đ). Nội dung yêu cầu 1. Thực hiện phép tính: a. A = (7,6 + 2,4)+[(-3,7) + (-0,3)]= 10 + (-4) = 6 b.. x  1,5 4  x 4  1, 5 2,5  x 2,5. Điểm 0,5đ 0,5đ. =>. x 6 4.6   x  3 8 c. Biết: 4 8 2 1 3 2 1 5 2 1  :   .   1 2. a. 3 5 5 3 5 3 3 3 3 1 3 1 3 1 1 3 .30  .26   30  26   .4 3 5 4 b. 4 5 4 5 4  5. Câu 2 (3,0 đ). 0,5đ 0,75đ 0,75đ. 1. a./ a = x.y = 3.4 = 12. 0,5đ 0,25đ. 12 y x b./ Viết công thức:. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. c. x = 2 => y = 6 x = -6 = > y = -2 y = 24 => x = 1/2 2. Điểm B(2;6) thuộc đồ thị hàm số y = 3x 3. Gọi x, y, z là số cây trồng của mỗi lớp 7A; 7B; 7C x y z x  y  z 120     10 Ta có 3 4 5 3  4  5 12 x  10  x 30 3 y  10  y 40 4 z  10  z 50 5. 0,25đ. Vậy số cây mỗi lớp là 30 cây; 40 cây, 50 cây Câu 3 (2,0 đ) Câu 4 (2,0 đ). 0,25đ 1đ. a. a // b vì a a  c và b  c b. x +750 = 1800( hai góc trong cùng phía) Vậy x = 1800 – 750 = 1050 B 1.  ABC vuông ở A. . . 0. . 0. Nên B  C 90  C 40 2. a/  ABM =  CEM (C.G.C) b.  ABM =  CEM (C.G.C) 0   Nên ECM  ABM 90. Vậy: AB // CE. 1đ 1đ. //. A. /. /. M. C. //. E. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×