Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

luyen tu va cau tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012


Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:


a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú dì,…


b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học. M: cô
giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…


c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân,
họa sĩ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:


a) Chỉ những người
thân trong gia đình.


M: cha, mẹ, chú dì,


ơng, bà, cụ, thím, mợ, cơ, bác,
cậu, anh, chị, em, cháu, dượng,
anh rể, chị dâu, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:


b) Chỉ những người gần
gũi với em trong trường
học. M: cô giáo (thầy
giáo), bạn bè, lớp


trưởng,…


Bạn thân,lớp phó, anh
chị lớp trên, các em lớp
dưới, thầy phụ trách


Đội, bác bảo vệ, cô lao
công, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>



Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
c) Chỉ các nghề


nghiệp khác
nhau. M: công
nhân, nông dân,
họa sĩ,…


bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ,
hải quân, phi công, tiếp viên hàng
không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện,
bộ đội, công an, dân quân tự vệ,


học sinh, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:


d) Chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta.


M: công nhân, nông
dân, họa sĩ,…


Khơmer, Hoa,Tày, Nùng,
Thái, Mường, Dao, Hmông,
Khơ-mú, Ba-na, Ê-đê,
Gia-rai, Tà-ôi, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:


a) Chỉ những người thân trong gia đình.


b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học.
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.


d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>



Bài 1:


Bài 2:


Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ
gia đình, thầy trị, bè bạn. M: <b>chị ngã, em nâng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn. M: <b>chị ngã, em nâng</b>


Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:


- Anh em như thể tay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Con có cha như nhà có nóc


- Máu chảy ruột mềm.


- Khơn ngoan đá đáp người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn. M: <b>chị ngã, em nâng</b>


Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trị:


- Khơng thầy đố mày làm nên.


- Kính thầy yêu bạn.


- Muốn sang thì bắc cầu kiều


Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Tôn sư trọng đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn. M: <b>chị ngã, em nâng</b>



Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn:


- Học thầy không tày học bạn.
- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn nối khố.


- Bốn biển một nhà.


- Bn có bạn, bán có phường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,…


b) Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,…


c) Miêu tả khn mặt. M: trái xoan, vuông vức,…


d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,…


e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:


<i><b>a) Miêu tả mái tóc: </b></i>


Đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng
mượt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre,…


<i><b>b) Miêu tả đôi mắt: </b></i>


<i><b> </b></i> <sub>Hai mí, bồ câu, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, sinh động, tinh </sub>


ranh, linh lợi, sáng long lanh, lim dim, trầm tư, mơ màng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:


<i><b>c) Miêu tả khuôn mặt. </b></i>


Thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu,


bánh đúc, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày, …


<i><b>d) Miêu tả làn da. </b></i>


<i><b> </b></i><sub> Trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen, ngăm ngăm, bánh </sub>


mật, mịn màng, căng bóng, nhăn nheo, mát rượi, xù xì, thơ nháp, …


<i><b>e) Miêu tả vóc người. </b></i>


Mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú,
dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện từ và câu



Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>



Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:


Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn
văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc
một người mà em quen biết.


Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn
văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc
một người mà em quen biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện từ và câu


Bài:

<b> Tổng kết vốn từ </b>


Bài 1:


Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:


Tìm thêm một số câu thành ngữ tục ngữ nói về quan hệ
gia đình, thầy trị, bạn bè?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×