Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

do to cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.16 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA BAØI CUÕ. HS1: Chọn từ, cụm từ (hay các số) thích hợp điền vào chỗ trống: • Sốdao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị đo ....................................................................... héc tần số là ........(Hz) • Tai người bình thường có thể nghe được những âm 20 Hz đến..................... có tần số từ ............ 20 000 Hz • Chúng ta không nghe thấy được âm do cánh của tần số dao động của con chim đang bay tạo ra, vì......................................... cánh chim đang bay nhỏ hơn 20Hz) ..............................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS2: Chọn các từ thiện sơ đồ sau: ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra cao … …... .... thích hợp điền vào chỗ trống hoàn. TÇn TÇn sè sè lớn ...... …… ……. Nhanh ..…….. ..…….. lín. Chậm ……… ……… ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra thấp …… ……. TÇn TÇn sè sè nhỏ …… ……..... VËt VËt dao dao động động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Lu ý: - Cố định một đầu thớc thép đàn hồi (thò ra khoảng 8 10 cm) trên mặt hộp gỗ bằng cách giữ chặt tay. - N©ng ®Çu tù do cña thíc lÖch khái vÞ trÝ c©n b»ng nhẹ nhàng rồi thả tay cho thớc dao động trong 2 trờng hợp: + ĐÇu thíc lÖch nhiÒu. + ĐÇu thíc lÖch Ýt. ĐÓ ©m ph¸t ra dÔ nghe h¬n..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đầu thước lệch nhiều. Đầu thước lệch ít.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> OA là biên độ dao động của thước O O. Hình a. A. Hình b. A. Biên độ dao động là gì ? Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : C2 Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng lớn …………......., nhiều(hoặc ít) biên độ dao động càng ….…., to (hoặc nhỏ) (hoặc nhỏ) ……………âm phát ra càng ………. nhiều. (ít). (nhỏ). to. lớn. (nhỏ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thí nghiệm 2 : (hình 12.2) - Treo một quả bóng bàn (thay quả cầu bấc) sao cho khi dây treo thẳng đứng và quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. - Hãy lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp : a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: C3 nhiều (hoặc ít) chứng Quả cầu bấc lệch càng …………......., tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn (hoặc nhỏ) ……………….tiếng trống càng ………..… to (hoặc nhỏ) Kết luận: Âm phát ra càng …..... to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. ………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu là dB)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm:. Đề xi ben – Kế.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng 2 cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm. ...................................................................................................... -Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng - Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m). …………………………………. …………………………………………………………………………………... …………………………………………... ……………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………….. 20dB. 40dB 60dB 80dB. 100dB 120dB. …………………... 130dB.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ¢m ¢m ph¸t ph¸t TÇn sè TÇn sè ra ra lín lín cao cao Nhanh Nhanh. ChËm ChËm ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra thÊp thÊp. TÇn TÇn sè sè nhá nhá. Biªn Biªn độ độ dao dao. VËt VËt dao dao động động. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra to to. M¹nh M¹nh. YÕu YÕu. động động Biªn lín Biªn lín độ độ dao dao động động nhá nhá. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra nhá nhá.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ? Tại sao ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C5 : Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp dưới đây.. a). M. O b). M O.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chọn câu nói đúng Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi : A. Vật dao động càng chậm . . B. Biên độ dao động càng nhỏ. C. Tần số dao động càng nhỏ D. Vật dao động càng nhỏ. Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !. Hoan hô ! Đúng rồi ! Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đơn vị độ to của âm là : A. Đê xi mét (dm). B. Đê xi gam (dg) C. Đê xi ben (dB). D. Tất cả đều sai Tiếc quá ! hô Em chọn sai rồi ! Cố gắng!lần sau ! Hoan ! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Muốn có tiếng trống vừa to vừa cao thì cần có yêu cầu nào ? A. Trống phải có kích thước lớn. B. Mặt trống phải được kéo căng. C. Phải gõ mạnh vào mặt trống. D. Cả 3 yếu tố trên. Tiếc quá ! hô Em chọn sai rồi ! Cố gắng!lần sau ! Hoan ! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Có thể em chưa biết Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh. Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Máy trợ thính Máy trợ thính là dụng cụ làm tăng cường độ âm do đó cũng làm tăng độ to của âm, giúp cho người có tai nghe kém. Máy gồm một bộ phận vi âm (micro) thu nhận âm kết hợp với bộ phận tăng âm (ampli). Âm được tăng lên 1000 lần rồi truyền theo ống dẫn vào bộ phận nghe đặt bên trong tai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> RIE/RIC (Máy trợ thính bộ phận phát đặt trong ống tai):. BTE (Đằng sau tai):. CIC (Hoàn toàn nằm trong ống tai - nút màng nhĩ):.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Học phần ghi nhớ - Làm bài tập 12.1 và 12.11(sbt) - Đọc mục có thể em chưa biết - Đọc trước bài 13: MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM Tìm hiểu: 1) Âm truyền được trong môi trường nào ? 2) Vận tốc truyền âm của các môi trường như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra cao cao. TÇn TÇn sè sè lín lín Nhanh Nhanh. ChËm ChËm ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra thÊp thÊp. TÇn TÇn sè sè nhá nhá. VËt VËt dao dao động động. Biªn Biªn độ độ dao dao động động lín lín. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra to to. Biªn Biªn độ độ dao dao động động nhá nhá. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra nhá nhá. M¹nh M¹nh. YÕu YÕu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×