Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.47 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NĂM HỌC: 2011-2012 HỌ VÀ TÊN:……………………… LỚP 3….. Điểm. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 60 PHÚT Lời phê của cô giáo. *Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng mỗi câu 1. 63 cm + 13 cm = ? A. 76 cm B. 85cm C.76 2. Số 605 gồm: A. 6 trăm 5 chục B. 6 trăm 5 đơn vị C. 6 trăm 0 chục 3. Số 409 đọc là: A. Bốn trăm chín mươi B. Bốn mươi chín C. Bốn trăm linh chín 4. Số (Chín trăm bảy mươi ba) được viết là: A. 9703 B. 973 C. 937 5. Tính: 3 x 4 + 12 = ....................... =......................... 6. Cho dãy số 805 ; 810 ; 815 ; ... Viết số thích hợp vào chỗ chấm là: 7. Tìm x: a) x : 3 = 5 b) 4 x x = 12 .................................... .................................... ...................................... ...................................... 8. Anh cao 154 cm, em thấp hơn anh 20cm . Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti –mét? Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM, NĂM HỌC: 2011-2012 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - LỚP 3 Từ câu 1 đến câu 4 khoanh đúng mỗi câu 1 điểm 1.A 2. B 3. C 4. B 5. Tính: 3 x 4 + 12 = 12 + 12 = 24 (1điểm) 6. Dãy số : 805 ; 810 ; 815 ; 820 (1 điểm) 7. Tìm x : ( Mỗi bài 1 điểm) a) x : 3 = 5 b) 4 x x = 12 x=5x3 x = 12 : 4 x = 15 x=3 8. (2điểm) Bài làm Em cao là : (0,5điểm) 154 – 20 = 134 (cm) (1 điểm ) Đáp số: 128 cm (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC: 2011 - 2012 HỌ VÀ TÊN:……………… LỚP: 3….. Điểm. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN- LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT. Lời phê của thầy cô. Từ bài 1 đến bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính 7 x 9 là : A. 63 B. 73 C. 83 2. Kết quả của phép tính 60 : 10 là : A.5 B. 6 C. 7 3. Giá trị của biểu thức 9 x 6 + 17 là : A. 51 B. 61 C. 71. 4. Tìm x : A. x x 4 = 32 B. x : 8 = 4 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A. 7dam = ............ m. B. 9 hm = .............m. 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 Gấp 8 lần giảm 3 lần 7. Tính : 43 x 2. 48. 4. …….. 8. Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ ? Bài giải : ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………….. ……………………………………………………………………………………………... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 - 2012 ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN – LỚP 3 Khoanh đúng mỗi câu ( từ câu 1 đến câu 3) được 1 điểm 1. A 2. B 3. C 4. Tìm x : ( 1 điểm ) A. x x 4 = 32 B. x : 8 = 4 x = 32 : 4 x=4x8 x =8 x = 32 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) A. 7dam = 70 m B. 9 hm = 900 m 6. ( 1 điểm). Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm 6. Gấp 8 lần. 48. giảm 3 lần. 7.( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm 43 48 4 x 2 08 12 86 0 8. (2 điểm) Bài giải : Số bạn nữ tập múa có là: ( 0,5 điểm) 6 x 3 = 18 ( bạn ) ( 1 điểm) Đáp số : 18 bạn nữ ( 0,5 điểm). 16.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NĂM HỌC: 2011-2012 HỌ VÀ TÊN:……………………… LỚP 3….. Điểm. KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 60 PHÚT Lời phê của cô giáo. Khoanh vào chữ đặt trước những ý em cho là đúng(từ câu 1 đến câu 6) 1. 6 x 7 = ? A. 24 B. 42 C. 13 2. 48 : 6 = ? A. 8 B. 12 C. 6 2. Một hình vuông có cạnh 5 cm, có chu vi là: A. 10 cm B. 25 cm C. 20 cm 4. 23 – (6 x 2) = ? A. 11 B. 28 C. 34 5.. 1 của 42 là. 6. A. 252 6. 185 : 6 = ? A. 25 dư 6 7. Đặt tính rồi tính: a) 24 x 4. B. 7. C. 8. B. 30. C. 30 dư 5 b) 159 : 3. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính chu vi thửa ruộng đó ? Bài làm. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC: 2011 - 2012 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - LỚP 3 Khoanh vào chữ đặt trước những câu đúng: Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu 1 điểm. 1. B , 2. A , 3. C , 4. A 5. B, 6. C 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm) a) 24 b) 159 3 4 15 53 96 09 9 0 8. (2 điểm) Bài làm: Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:(0,25 điểm) 15 + 8 = 23 (m) (0,5 điểm) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (23 + 15) x 2 = 76 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 76 m (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NĂM HỌC: 2011 - 2012 HỌ VÀ TÊN:……………… LỚP: 3….. Điểm. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN- LỚP 3 THỜI GIAN: 40 PHÚT. Lời phê của thầy cô. Từ bài 1 đến bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền sau số 6517 là: A. 651 B. 6518 C. 5618 2. Các số: 3125 ; 2945 ; 3131 ; 2900 số lớn nhất là: A . 3131 B. 3125 C. 2900 3. 5dm8cm = ................cm A. 58 cm B. 13cm C. 85cm 4. Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 4 thì ngày 16 tháng 2 cùng năm đó là ngày thứ mấy? A. Chủ nhật B. Thứ hai 5. Kết quả của 2156 + 4919 là A. 7063 B. 7075 6. Trong các hình sau đây hình nào có 2 góc vuông?. A 7. Đặt tính rồi tính: a. 6184 – 3236. B. C. Thứ bảy C. 7173. C b. 1243 x 3. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………........ 8. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đó đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Bài làm. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 - 2012 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN – LỚP 3 Khoanh đúng mỗi câu (từ câu 1 đến câu 6) mỗi câu được 1 điểm 1. B 2. A 3. A 4. B 5. B 6. C 7. (2 điểm). Điền đúng mỗi số được 1 điểm a. 6184 – 3236 b. 1243 x 3 6184 1243 x 3236 3 2948 3729 8. (2 điểm) Quãng đường đội đó đã sửa là: (0,25 điểm) 1215 : 3 = 405 (m) (0,5 điểm) Quãng đường đội đó phải sửa là: (0,25 đ) 1215 – 405 = 810 (m) (0,5 đểm) Đáp số: 810 m (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NĂM HỌC: 2010 - 2011 Họ và tên:……………… Lớp: 3….. Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN- LỚP 3 Thời gian: 60 phút. Lời phê của thầy cô. Từ bài 1 đến bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền sau của số 28899 là : A. 28890 B. 28900 C. 29100 2. Hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Diện tích hình chữ nhật đó là : A . 60m B. 60m2 C. 32m2 3. Tìm x, biết x > 42100 A. x là : 9999 B. x là : 41109 C. x là : 42103 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?. A. 10 giờ 10 phút 5. Đặt tính rồi tính : a/ 24 615 + 52 736. B. 2 giờ kém 10 phút. C. 10 giờ 2 phút. b/ 72 376 – 41 539. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… c/ 2 504 x 4. d/ 5 705 : 5. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a/ 4kg = …….g b/ 1 giờ = ……….phút 7. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 17cm. Tính chu vi tấm bìa đó?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 8. Có 36kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 27kg gạo ? ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………. ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ – NĂM HỌC: 2011 - 2012 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN – LỚP 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu 1 điểm : 1B, 2B, 3C, 4A Câu 5( 2 điểm) đúng mỗi bài 0,5 điểm a/ 77 351 b/ 30 837 c/ 10016 Câu 6( 1 điểm) đúng mỗi bài 0,5 điểm a/ 4kg = 4000kg b/ 1 giờ = 60 phút Câu 7( 2 điểm): Chu vi tấm bìa hình chữ nhật là: (0,25 điểm) ( 24 + 17) = 82(cm) (0,5 điểm) Đáp số: 82cm (0,25 điểm) Câu 8(2 điểm): Bài giải: Số kg gạo trong mỗi túi là: ( 0,25 điểm) 36 : 4 = 9 ( kg) ( 0,5 điểm) Số túi phải lấy để được 27kg gạo là: ( 0,25 điểm) 27 : 9 = 3 ( túi) ( 0,5 điểm) Đáp số : 3 túi ( 0,25 điểm). d/ 1141.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NĂM HỌC: 2012-2013 HỌ VÀ TÊN:……………………… LỚP 3…... Điểm. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN. THỜI GIAN: 60 PHÚT. Lời phê của cô giáo. *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 4) 1. Kết quả phép tính chia 32 : 4 là: A. 6 B. 8 C.10 2. Hình nào đã được khoanh 1/3 số ngôi sao: A. B.. 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7cm = ………..mm A. 7 B. 700 C. 70 4. Chu vi hình tam giác ABC là: A 7cm 9cm B 14cm C A. 20cm B. 30cm C. 40cm 5. a) Đọc số sau: 535:……………………………………………………………………………………. b) Viết số sau: Bảy trăm linh một:……………………………………………………………………. 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 783; 584; 215; 617 ………………………………………………………………………………………… 7. Đặt tính rồi tính: 345 + 422 674 - 353.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. 8. Lớp em có 24 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM, NĂM HỌC: 2012-2012 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - LỚP 3 Từ câu 1 đến câu 4: Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm 1.B 2. A 3. C 4. B Câu 5: a) Đọc số sau: (1 điểm) 535: Năm trăm ba mươi lăm b) Viết số sau: (1 điểm) Bảy trăm linh một: 701 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 215; 584; 617; 783 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 345 + 422 674 - 353 345 674 + + 422 353 767 321 8. Bài toán: (2điểm) Bài giải : Số bạn mỗi tổ có là : (0,5 điểm) 24 : 4 = 6 (bạn) (1 điểm ) Đáp số: 6 bạn (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NĂM HỌC: 2012 - 2013 HỌ VÀ TÊN:…………………….. LỚP: 3….. Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN- LỚP 3 THỜI GIAN: 60 PHÚT. Lời phê của thầy cô. * Từ bài 1 đến bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 1. 6 của 54 phút là ....................phút. A. 6 phút B. 9 phút C. 12 phút 2. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 30cm; 15cm và 52cm: A. 17cm B. 47cm C. 97cm 3. 6km = ……………m A . 60m B. 600m C. 6000m 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 5 B. 6 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a. 2 của 8kg là .................kg. 6.. > < ? = 7. Tính: 415 + 415. C. 7 1 b. 5 của 35m là ……………m. 6m 3cm …….. 7m. ................ 7m 5cm …………6m. 652 -. 11. 77. 7. x 126. ............... 6 .............. 1 8. Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được 5 số mét vải đó. Hỏi cửa hàng. đó đã bán mấy mét vải xanh? Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………….. ……………………………………………………………………………………………... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC: 2012-2013 * Khoanh đúng (từ câu 1 đến câu 4) mỗi câu được 1 điểm 1. B 2. C 3. C 4. A 5. (1 điểm) 1 a. 2 của 8kg là 4kg. 1 b. 5 của 35m là 7m. 6. (1 điểm). Điền đúng dấu mỗi câu được 0,5 điểm 6m 3cm < 7m. 7m 5cm > 6m. 7. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 415 +. 652 -. 415 830. 126 526. 11 x 6 66. 77 7 7 11 07 7 0. 8. (2 điểm) Số mét vải xanh đã bán là: 40 : 5 = 8 (m) Đáp số : 8m vải. (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×