Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi thu Dai hoc thang 1112THPT Luc Ngan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.64 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG. TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1. (Đề chính thức). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 11-2012 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137  Nội dung đề: 001 01. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. Cu, Mg B. Cu và MgO C. Cu, Fe2O3 và MgO D. MgO 02. Chất A có thành phần % các nguyên tố là 40,45%C; 7,86%H; 15,37%N còn lại là oxi. A tác dụng được với NaOH, HCl và có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH2CHCOONH4 03. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (3) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (6) Cho Stiren vào dung dịch KMnO4 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 04. Cho các phần tử sau: Mg; S; Cl 2; Fe2+; Cu2+; O2-; NaClO; HCl; SO2; FeBr3. Số phần tử vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 05. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là: A. C4H6. B. C3H4 C. C2H2. D. C5H8. 06. Đốt cháy 15 gam quặng sắt pirit thiên nhiên có tạp chất trơ. Cho toàn bộ khí thu được vào bình chứa nước clo dư, thêm tiếp dung dịch bari clorua dư. Kết tủa tạo thành nặng 46,6 gam. Thành phần % khối lượng FeS 2 chứa trong quặng trên và số phản ứng oxi hóa khử đã xảy ra là: A. 70 và 1 B. 80 và 2 C. 75 và 2 D. 90 và 3 07. Hòa tan hoàn toàn 6,04 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào một nửa A, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 1,82 gam chất rắn. Thành phần % của nhôm trong hỗn hợp ban đầu là: A. 17,88 B. 13,41 C. 22,35 D. 20,12 08. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C4H10; C2H4 thu được 6,272 lít khí CO2 và 8,28 gam H2O. Thành phần % thể tích của C2H4 trong hỗn hợp là: A. 10 B. 40 C. 30 D. 20 09. Cho 5,04 gam Natri sunfit tác dụng với dung dịch axit clo hiđric dư. Toàn bộ khí thu được có thể làm mất màu V ml dung dịch KMnO4 0,2 (M). Giá trị của V là: A. 160 B. 80 C. 70 D. 140 10. Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí (20% O2; 80% N2) có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 54 B. 65 C. 84 D. 75 11. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Na2SO4 C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 D. FeSO4, Fe(NO3) 2, Na2SO4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Chất lỏng chứa hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic. Trong chất lỏng đó có thể có số liên kết hidro giữa 2 phân tử là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 13. Cho 0,1 mol C2H8N2O4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thoát ra NH 3 và thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. m nhận giá trị: A. 13,4 gam. B. 13,5 gam. C. 15,0 gam. D. 21,8 gam. 14. Đipeptit mạch hở A và tripeptit mạch hở B đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 90 B. 180. C. 60. D. 45. 15. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch metylamin: A. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, quì tím. B. HNO3, AgNO3, KCl, phenolphtalein. C. C6H5ONa, quì tím, CuSO4, C3H7NH3Cl. D. Na2CO3, FeCl3, phenolphtalein, HCl. 16. Hoàn tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ mol 6:1 vào 2 lít dung dịch HNO 3 0,5 M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, khí NO duy nhất. Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong A là: A. 24,2 gam B. 12,1 gam C. 72,6 gam D. 60,5 gam 17. Khi cho Na kim loại dư vào 200 ml ancol etylic 92 0 (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí thu được là: A. 22,9 lít B. 35,84 lít C. 71,68 lít D. 45,8 lít 18. Một loại tinh bột (C6H10O5)n có khối lượng 324000 đvC và polietilen có khối lượng phân tử 156800 đvC. Hệ số trùng hợp tạo nên tinh bột và polietilen lần lượt là: A. 5200 và 2600 B. 2000 và 5600 C. 2500 và 5000 D. 1500 và 6000 19. Có các phát biểu sau: 1. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị. 2. Nguyên tố hóa học có số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định và số hạt nơtron có thể giống nhau hoặc khác nhau. 3. Các nguyên tố có cùng lớp electron thì cùng thuộc một chu kỳ. 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất vật lí, hoá học. 5. Các nguyên tử có số electron ở phân lớp ngoài cùng là 1, thì cùng thuộc một nhóm. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 20. Có 2 dung dịch: Dung dịch X và dung dịch Y. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau: Na+ (0,25 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,15 mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), SO42 (0,075 mol), NO3 (0,25 mol), CO32 (0,15 mol). Dung dịch X là: A. NH4+; H+; CO32-; SO42B. NH4+; H+; Cl-; SO42C. Na+; NH4+; NO3-; SO42D. Na+; Mg2+; CO32-; Cl21. Khi cho H2S lần lượt tác dụng với: Fe2(SO4)3, O2 dư, NaOH, CuCl2, HNO3, Cl2+H2O. Số phản ứng oxi hoákhử đã xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 22. Cho các chất sau: CH3NH2; C2H5OH; C6H5OH; C6H5NH2; HCOOH; HCHO; AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một thì số cặp phản ứng hóa học xảy ra là (Điều kiện phản ứng thích hợp): A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 23. Cho 25 gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của dung dịch muối KCl tạo thành là: A. 1,0 B. 1,6 C. 3,12 D. 2,98 24. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức X, Y (trong đó Mx<My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic. Lấy m gam hỗn hợp, rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau khi đã trung hoà, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được 1,0425 gam hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của X là: A. CH2O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 25. Cho a mol Cu vào dung dịch có chứa b mol Fe(NO 3)3, c mol AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thức thu được dụng dịch A chứa hai muối và chất rắn B chứa hai kim loại. Quan hệ của a, b, c là: A. a > (c+b)/2 B. a = c/2 C. c/2<a< (c+b)/2 D. a = (c+b).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 26. Có các chất sau: KHS, NH4HCO3; FeCl3; CH3COONa; Al2O3; Al(OH)3; (NH4)2SO4; Zn; ZnO. Số hợp chất lưỡng tính là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 27. Cho các mạnh đề sau: 1. andehit vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch 4. lipit là este của axit béo với rượu 5. Các amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính 6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2. 7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit Số mạnh đề không đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 28. Cho a gam hỗn hợp gồm Na; Al vào H 2O dư thu được 6,72 lít khí và dung dịch B. Thêm vào B từ từ dung dịch HCl 1 M đến khi kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết 300 ml. Giá trị của a là: A. 15 B. 11 C. 9,6 D. 12,3 29. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các este đồng phân có công thức phân tử là C 3H6O2 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng cô cạn thu được 2,18 gam hỗn hợp muối. Thành phần % khối lượng của este tạo bởi axit nhiều nguyên tử cacbon là: A. 33,33 B. 70 C. 50 D. 66,67 30. Cho các mạnh đề sau: 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-6 (n 6) 2. Để phân biệt C2H4; C2H2; CH4 người ta chỉ cần dung dịch Brom. 3. Tất cả các ankin đều tác dung được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. 4. Xenlulozơ là polime tự nhiên 5. Cao su lưu hóa có cấu trúc không gian. 6. Cao su thiên nhiên có cấu trúc giống cao su buna. Số mạnh đề đúng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 31. Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam dung dịch H 2SO4 96%, đun nóng thu được hỗn hợp khí X chứa các chất hữu cơ, còn lại dung dịch H2SO4 85,2%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được khối lượng nước bằng: (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 3,6. B. 3,76. C. 4,14. D. 4,5. 32. Có các chất có thành phần phân tử C, H, O và khối lượng phân tử là 74 (đvc). Số phân tử có thể tác dụng được với dung dịch KOH là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 33. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 34. Người ta trộn các dung dịch axit và bazơ theo đúng tỉ lệ phản ứng trung hoà sau. 1. KOH + H2SO4 2. NaOH + CH3COOH 3. Al(OH)3 + H2SO4 4. NH3 + HCl 5. NaOH + NaHCO3 6. Ba(OH)2 + HCl Số dung dịch thu được sau phản có môi trường trung tính PH=7 là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 5 35. Nung nóng 22,6 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O 2 không tan trong nước). Thành phần % khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 62,39 B. 83,19 C. 49,91 D. 45,59 36. Một hỗn hợp X gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu để ngoài không khí thu được hỗn hợp B gồm các kim loại và oxit của chúng. Hòa tan hết B cần V ml dung dịch HNO 3 0,5 M đun nóng thu được 0,896 lít hỗn hợp NO, NO2. V có giá trị là (Biết lượng axit đã lấy dư 5 ml): A. 555 B. 560 C. 565 D. 570 37. Có các nhận xét sau: 1. Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều tăng số phân tử khí. 4. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. 5. Khi thêm chất xúc tác, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận Số nhậm xét đúng A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 38. Khi đun nóng hỗn hợp axit đồng phân có công thức phân tử C 4H8O2 với hỗn hợp ancol etylic, ancol propylic có H2SO4 đặc thì số este thu được là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 39. Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 40 B. 34 C. 36 D. 38 40. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: D. 5,0 A. 6,0 B. 4,8 C. 4,0 41. Cho các phản ứng:  1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4  3) HI + FeCl3   4) H2S (k) + Cl2 ( k) 0 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag  t t0 7) Mg + CO2   8) KClO3 + HCl (đ)  9) NH3 + CuO   Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 42. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,015 B. 0,04. C. 0,02 D. 0,03. 43. Có các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutadien, poliisopren, polistiren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 44. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 4. Trong hạt nhân X số hạt nơtron bằng Số proton. Tổng số hạt proton trong Y là 58. Công thức của X là: A. S B. O C. C D. C 45. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam chất A thu được 4,62 gam CO 2, 1,215 gam H2O và 168 cm3 N2. A là đồng đẳng của anilin. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 46. Cho sơ đồ phản ứng: H 2 , Ni ,t 0 t0 ,t 0  A  CuO  B  AgNO  3 , NH 3 ,  axit iso butiric C4H6O     Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C4H6O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 47. Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ cùng chức hoá học X, Y (trong đó Mx<My). Khi đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp này phải dùng vừa hết 33,6 lít O2 và thu được 29,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Nếu đun nóng hỗn hợp đầu với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp gồm muối một axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 48. Số phản ứng có thể xảy ra khi cho axit fomic với lần lượt tác dụng với các chất: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 49. Khi cho Brom tác dụng với một hidro cacbon A ở điều kiện thích hợp thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Số công thức cấu tạo phù hợp của A là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 50. Khi oxi hóa m gam hỗn hợp A gồm HCHO, CH3CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m+2,4) gam hỗn hợp B gồm 2 axit (h=100%). Mặt khác khi cho m gam A tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư thu được 38,88 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong B lần lượt là: A. 16 và 84 B. 25 và 75 C. 14 và 86 D. 40 và 60 …..Hết …...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG. TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1. (Đề chính thức). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 11-2012 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137  Nội dung đề: 002 01Có các phát biểu sau: 1. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị. 2. Nguyên tố hóa học có số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định và số hạt nơtron có thể giống nhau hoặc khác nhau. 3. Các nguyên tố có cùng lớp electron thì cùng thuộc một chu kỳ. 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất vật lí, hoá học. 5. Các nguyên tử có số electron ở phân lớp ngoài cùng là 1, thì cùng thuộc một nhóm. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 02. Một loại tinh bột (C6H10O5)n có khối lượng 324000 đvC và polietilen có khối lượng phân tử 156800 đvC. Hệ số trùng hợp tạo nên tinh bột và polietilen lần lượt là: A. 2500 và 5000 B. 1500 và 6000 C. 2000 và 5600 D. 5200 và 2600 03. Một hỗn hợp X gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu để ngoài không khí thu được hỗn hợp B gồm các kim loại và oxit của chúng. Hòa tan hết B cần V ml dung dịch HNO 3 0,5 M đun nóng thu được 0,896 lít hỗn hợp NO, NO2. V có giá trị là (Biết lượng axit đã lấy dư 5 ml): A. 570 B. 560 C. 565 D. 555 04. Đipeptit mạch hở A và tripeptit mạch hở B đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 60. C. 180. D. 90 05. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: D. 4,8 A. 6,0 B. 5,0 C. 4,0 06. Có 2 dung dịch: Dung dịch X và dung dịch Y. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau: Na+ (0,25 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,15 mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), SO42 (0,075 mol), NO3 (0,25 mol), CO32 (0,15 mol). Dung dịch X là: A. NH4+; H+; CO32-; SO42B. NH4+; H+; Cl-; SO42+ 2+ 2C. Na ; Mg ; CO3 ; Cl D. Na+; NH4+; NO3-; SO4207. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (3) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (6) Cho Stiren vào dung dịch KMnO4 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 08. Có các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutadien, poliisopren, polistiren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 09. Chất lỏng chứa hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic. Trong chất lỏng đó có thể có số liên kết hidro giữa 2 phân tử là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. Cho a mol Cu vào dung dịch có chứa b mol Fe(NO 3)3, c mol AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thức thu được dụng dịch A chứa hai muối và chất rắn B chứa hai kim loại. Quan hệ của a, b, c là: A. a = (c+b) B. c/2<a< (c+b)/2 C. a = c/2 D. a > (c+b)/2 11. Hoàn tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ mol 6:1 vào 2 lít dung dịch HNO 3 0,5 M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, khí NO duy nhất. Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong A là: A. 24,2 gam B. 72,6 gam C. 12,1 gam D. 60,5 gam 12. Cho a gam hỗn hợp gồm Na; Al vào H 2O dư thu được 6,72 lít khí và dung dịch B. Thêm vào B từ từ dung dịch HCl 1 M đến khi kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết 300 ml. Giá trị của a là: A. 15 B. 11 C. 9,6 D. 12,3 13. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các este đồng phân có công thức phân tử là C 3H6O2 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng cô cạn thu được 2,18 gam hỗn hợp muối. Thành phần % khối lượng của este tạo bởi axit nhiều nguyên tử cacbon là: A. 50 B. 70 C. 66,67 D. 33,33 14. Người ta trộn các dung dịch axit và bazơ theo đúng tỉ lệ phản ứng trung hoà sau. 1. KOH + H2SO4 2. NaOH + CH 3COOH 3. Al(OH) 3 + H2SO4 4. NH3 + HCl 5. NaOH + NaHCO 3 6. Ba(OH) 2 + HCl Số dung dịch thu được sau phản có môi trường trung tính PH=7 là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 3 15. Có các chất sau: KHS, NH4HCO3; FeCl3; CH3COONa; Al2O3; Al(OH)3; (NH4)2SO4; Zn; ZnO. Số hợp chất lưỡng tính là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 16. Cho các mạnh đề sau: 1. andehit vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch 4. lipit là este của axit béo với rượu 5. Các amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính 6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2. 7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit Số mạnh đề không đúng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 17. Cho 5,04 gam Natri sunfit tác dụng với dung dịch axit clo hiđric dư. Toàn bộ khí thu được có thể làm mất màu V ml dung dịch KMnO4 0,2 (M). Giá trị của V là: A. 140 B. 70 C. 80 D. 160 18. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Na2SO4 C. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 D. FeSO4, Fe(NO3) 2, Na2SO4 19. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,04. C. 0,02 D. 0,015 20. Đốt cháy 15 gam quặng sắt pirit thiên nhiên có tạp chất trơ. Cho toàn bộ khí thu được vào bình chứa nước clo dư, thêm tiếp dung dịch bari clorua dư. Kết tủa tạo thành nặng 46,6 gam. Thành phần % khối lượng FeS 2 chứa trong quặng trên và số phản ứng oxi hóa khử đã xảy ra là: A. 75 và 2 B. 90 và 3 C. 70 và 1 D. 80 và 2 21. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 22. Cho 25 gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của dung dịch muối KCl tạo thành là: A. 3,12 B. 1,6 C. 1,0 D. 2,98 23. Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 38 B. 36 C. 34 D. 40 24. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C4H10; C2H4 thu được 6,272 lít khí CO2 và 8,28 gam H2O. Thành phần % thể tích của C2H4 trong hỗn hợp là: A. 10 B. 40 C. 30 D. 20 25. Số phản ứng có thể xảy ra khi cho axit fomic với lần lượt tác dụng với các chất: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 26. Cho các phản ứng:  1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4  3) HI + FeCl3   4) H2S (k) + Cl2 ( k) 0  5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag  0 t t 7) Mg + CO2   8) KClO3 + HCl (đ)  9) NH3 + CuO   Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 27. Cho 0,1 mol C2H8N2O4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thoát ra NH 3 và thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. m nhận giá trị: A. 13,4 gam. B. 21,8 gam. C. 13,5 gam. D. 15,0 gam. 28. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 4. Trong hạt nhân X số hạt nơtron bằng Số proton. Tổng số hạt proton trong Y là 58. Công thức của X là: A. O B. S C. C D. C 29. Khi cho H2S lần lượt tác dụng với: Fe2(SO4)3, O2 dư, NaOH, CuCl2, HNO3, Cl2+H2O. Số phản ứng oxi hoákhử đã xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 30. Cho các mạnh đề sau: 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-6 (n 6) 2. Để phân biệt C2H4; C2H2; CH4 người ta chỉ cần dung dịch Brom. 3. Tất cả các ankin đều tác dung được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. 4. Xenlulozơ là polime tự nhiên 5. Cao su lưu hóa có cấu trúc không gian. 6. Cao su thiên nhiên có cấu trúc giống cao su buna. Số mạnh đề đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 31. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch metylamin: A. HNO3, AgNO3, KCl, phenolphtalein. B. C6H5ONa, quì tím, CuSO4, C3H7NH3Cl. C. Na2CO3, FeCl3, phenolphtalein, HCl. D. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, quì tím. 32. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. Cu và MgO B. Cu, Mg C. MgO D. Cu, Fe2O3 và MgO 33. Khi oxi hóa m gam hỗn hợp A gồm HCHO, CH3CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m+2,4) gam hỗn hợp B gồm 2 axit (h=100%). Mặt khác khi cho m gam A tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư thu được 38,88 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong B lần lượt là: A. 40 và 60 B. 14 và 86 C. 16 và 84 D. 25 và 75 34. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức X, Y (trong đó Mx<My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic. Lấy m gam hỗn hợp, rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau khi đã trung hoà, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được 1,0425 gam hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O2 C. C2H4O2 D. CH2O2 B. C3H6O2 35. Cho sơ đồ phản ứng: t0 H 2 , Ni ,t 0 ,t 0  A  CuO  B  AgNO  3 , NH 3 ,  axit iso butiric C4H6O     Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C4H6O là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 36. Có các nhận xét sau: 1. Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều tăng số phân tử khí. 4. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. 5. Khi thêm chất xúc tác, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận Số nhậm xét đúng A. 3 B. 5 C. 4 D. 1 37. Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí (20% O2; 80% N2) có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 75 B. 65 C. 54 D. 84 38. Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam dung dịch H 2SO4 96%, đun nóng thu được hỗn hợp khí X chứa các chất hữu cơ, còn lại dung dịch H2SO4 85,2%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được khối lượng nước bằng: (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 4,5. B. 4,14. C. 3,76. D. 3,6. 39. Cho các chất sau: CH3NH2; C2H5OH; C6H5OH; C6H5NH2; HCOOH; HCHO; AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một thì số cặp phản ứng hóa học xảy ra là (Điều kiện phản ứng thích hợp): A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 40. Có các chất có thành phần phân tử C, H, O và khối lượng phân tử là 74 (đvc). Số phân tử có thể tác dụng được với dung dịch KOH là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 2+ 2+ 241. Cho các phần tử sau: Mg; S; Cl 2; Fe ; Cu ; O ; NaClO; HCl; SO2; FeBr3. Số phần tử vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 42. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là: A. C4H6. B. C2H2. C. C3H4 D. C5H8. 43. Chất A có thành phần % các nguyên tố là 40,45%C; 7,86%H; 15,37%N còn lại là oxi. A tác dụng được với NaOH, HCl và có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. CH2CHCOONH4 44. Nung nóng 22,6 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O 2 không tan trong nước). Thành phần % khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 62,39 B. 83,19 C. 49,91 D. 45,59 45. Khi cho Na kim loại dư vào 200 ml ancol etylic 92 0 (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí thu được là: A. 71,68 lít B. 35,84 lít C. 45,8 lít D. 22,9 lít 46. Khi đun nóng hỗn hợp axit đồng phân có công thức phân tử C 4H8O2 với hỗn hợp ancol etylic, ancol propylic có H2SO4 đặc thì số este thu được là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 47. Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ cùng chức hoá học X, Y (trong đó Mx<My). Khi đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp này phải dùng vừa hết 33,6 lít O2 và thu được 29,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Nếu đun nóng hỗn hợp đầu với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp gồm muối một axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 48. Hòa tan hoàn toàn 6,04 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào một nửa A, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 1,82 gam chất rắn. Thành phần % của nhôm trong hỗn hợp ban đầu là: A. 22,35 B. 13,41 C. 17,88 D. 20,12 49. Khi cho Brom tác dụng với một hidro cacbon A ở điều kiện thích hợp thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Số công thức cấu tạo phù hợp của A là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 50. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam chất A thu được 4,62 gam CO 2, 1,215 gam H2O và 168 cm3 N2. A là đồng đẳng của anilin. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 …..Hết …...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG. TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1. (Đề chính thức). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 11-2012 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137  Nội dung đề: 003 01. Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 34 B. 36 C. 40 D. 38 02. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 03. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 4. Trong hạt nhân X số hạt nơtron bằng Số proton. Tổng số hạt proton trong Y là 58. Công thức của X là: A. C B. C C. O D. S 04. Hoàn tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ mol 6:1 vào 2 lít dung dịch HNO 3 0,5 M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, khí NO duy nhất. Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong A là: A. 12,1 gam B. 72,6 gam C. 60,5 gam D. 24,2 gam 05. Có các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutadien, poliisopren, polistiren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 06. Khi cho H2S lần lượt tác dụng với: Fe2(SO4)3, O2 dư, NaOH, CuCl2, HNO3, Cl2+H2O. Số phản ứng oxi hoákhử đã xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 07. Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ cùng chức hoá học X, Y (trong đó Mx<My). Khi đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp này phải dùng vừa hết 33,6 lít O2 và thu được 29,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Nếu đun nóng hỗn hợp đầu với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp gồm muối một axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 08. Khi cho Brom tác dụng với một hidro cacbon A ở điều kiện thích hợp thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Số công thức cấu tạo phù hợp của A là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 09. Đốt cháy 15 gam quặng sắt pirit thiên nhiên có tạp chất trơ. Cho toàn bộ khí thu được vào bình chứa nước clo dư, thêm tiếp dung dịch bari clorua dư. Kết tủa tạo thành nặng 46,6 gam. Thành phần % khối lượng FeS 2 chứa trong quặng trên và số phản ứng oxi hóa khử đã xảy ra là: A. 80 và 2 B. 90 và 3 C. 75 và 2 D. 70 và 1 10. Cho 5,04 gam Natri sunfit tác dụng với dung dịch axit clo hiđric dư. Toàn bộ khí thu được có thể làm mất màu V ml dung dịch KMnO4 0,2 (M). Giá trị của V là: A. 140 B. 160 C. 80 D. 70 11. Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí (20% O2; 80% N2) có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 54 B. 84 C. 65 D. 75 12. Cho a mol Cu vào dung dịch có chứa b mol Fe(NO 3)3, c mol AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thức thu được dụng dịch A chứa hai muối và chất rắn B chứa hai kim loại. Quan hệ của a, b, c là: A. a > (c+b)/2 B. c/2<a< (c+b)/2 C. a = (c+b) D. a = c/2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 13. Có các chất có thành phần phân tử C, H, O và khối lượng phân tử là 74 (đvc). Số phân tử có thể tác dụng được với dung dịch KOH là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 14. Cho các phần tử sau: Mg; S; Cl 2; Fe2+; Cu2+; O2-; NaClO; HCl; SO2; FeBr3. Số phần tử vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 15. Cho 25 gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của dung dịch muối KCl tạo thành là: A. 2,98 B. 3,12 C. 1,0 D. 1,6 16. Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam dung dịch H 2SO4 96%, đun nóng thu được hỗn hợp khí X chứa các chất hữu cơ, còn lại dung dịch H2SO4 85,2%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được khối lượng nước bằng: (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 4,14. B. 3,6. C. 4,5. D. 3,76. 17. Hòa tan hoàn toàn 6,04 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào một nửa A, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 1,82 gam chất rắn. Thành phần % của nhôm trong hỗn hợp ban đầu là: A. 13,41 B. 22,35 C. 17,88 D. 20,12 18. Số phản ứng có thể xảy ra khi cho axit fomic với lần lượt tác dụng với các chất: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 19. Cho các phản ứng:  1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4  3) HI + FeCl3   4) H2S (k) + Cl2 ( k) 0  5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag  0 t t 7) Mg + CO2   8) KClO3 + HCl (đ)  9) NH3 + CuO   Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 20. Cho các chất sau: CH3NH2; C2H5OH; C6H5OH; C6H5NH2; HCOOH; HCHO; AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một thì số cặp phản ứng hóa học xảy ra là (Điều kiện phản ứng thích hợp): A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 21. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: D. 5,0 A. 6,0 B. 4,8 C. 4,0 22. Có các nhận xét sau: 1. Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt 3. Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều tăng số phân tử khí. 4. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. 5. Khi thêm chất xúc tác, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận Số nhậm xét đúng A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 23. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các este đồng phân có công thức phân tử là C 3H6O2 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng cô cạn thu được 2,18 gam hỗn hợp muối. Thành phần % khối lượng của este tạo bởi axit nhiều nguyên tử cacbon là: A. 33,33 B. 50 C. 66,67 D. 70 24. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 B. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 C. FeSO4, Na2SO4 D. FeSO4, Fe(NO3) 2, Na2SO4 25. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (3) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (6) Cho Stiren vào dung dịch KMnO4 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 26. Chất A có thành phần % các nguyên tố là 40,45%C; 7,86%H; 15,37%N còn lại là oxi. A tác dụng được với NaOH, HCl và có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH2CHCOONH4 27. Một hỗn hợp X gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu để ngoài không khí thu được hỗn hợp B gồm các kim loại và oxit của chúng. Hòa tan hết B cần V ml dung dịch HNO 3 0,5 M đun nóng thu được 0,896 lít hỗn hợp NO, NO2. V có giá trị là (Biết lượng axit đã lấy dư 5 ml): A. 560 B. 555 C. 565 D. 570 28. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C4H10; C2H4 thu được 6,272 lít khí CO2 và 8,28 gam H2O. Thành phần % thể tích của C2H4 trong hỗn hợp là: A. 20 B. 10 C. 40 D. 30 29. Khi oxi hóa m gam hỗn hợp A gồm HCHO, CH3CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m+2,4) gam hỗn hợp B gồm 2 axit (h=100%). Mặt khác khi cho m gam A tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư thu được 38,88 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong B lần lượt là: A. 14 và 86 B. 25 và 75 C. 40 và 60 D. 16 và 84 30. Cho các mạnh đề sau: 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-6 (n 6) 2. Để phân biệt C2H4; C2H2; CH4 người ta chỉ cần dung dịch Brom. 3. Tất cả các ankin đều tác dung được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. 4. Xenlulozơ là polime tự nhiên 5. Cao su lưu hóa có cấu trúc không gian. 6. Cao su thiên nhiên có cấu trúc giống cao su buna. Số mạnh đề đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 31. Chất lỏng chứa hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic. Trong chất lỏng đó có thể có số liên kết hidro giữa 2 phân tử là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 32. Nung nóng 22,6 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O 2 không tan trong nước). Thành phần % khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 62,39 B. 45,59 C. 83,19 D. 49,91 33. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch metylamin: A. Na2CO3, FeCl3, phenolphtalein, HCl. B. HNO3, AgNO3, KCl, phenolphtalein. C. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, quì tím. D. C6H5ONa, quì tím, CuSO4, C3H7NH3Cl. 34. Khi đun nóng hỗn hợp axit đồng phân có công thức phân tử C 4H8O2 với hỗn hợp ancol etylic, ancol propylic có H2SO4 đặc thì số este thu được là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 35. Khi cho Na kim loại dư vào 200 ml ancol etylic 92 0 (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí thu được là: A. 35,84 lít B. 45,8 lít C. 22,9 lít D. 71,68 lít 36. Đipeptit mạch hở A và tripeptit mạch hở B đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 90 B. 180. C. 45. D. 60. 37. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,015 B. 0,03. C. 0,02 D. 0,04. 38. Một loại tinh bột (C6H10O5)n có khối lượng 324000 đvC và polietilen có khối lượng phân tử 156800 đvC. Hệ số trùng hợp tạo nên tinh bột và polietilen lần lượt là: A. 5200 và 2600 B. 2500 và 5000 C. 1500 và 6000 D. 2000 và 5600 39. Cho các mạnh đề sau: 1. andehit vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch 4. lipit là este của axit béo với rượu 5. Các amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính 6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2. 7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit Số mạnh đề không đúng là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 40. Cho sơ đồ phản ứng: t0 H 2 , Ni ,t 0 ,t 0  A  CuO  B  AgNO  3 , NH 3 ,  axit iso butiric C4H6O     Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C4H6O là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 41. Có 2 dung dịch: Dung dịch X và dung dịch Y. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau: Na+ (0,25 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,15 mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), SO42 (0,075 mol), NO3 (0,25 mol), CO32 (0,15 mol). Dung dịch X là: A. Na+; NH4+; NO3-; SO42B. NH4+; H+; CO32-; SO42. + + 2C NH4 ; H ; Cl ; SO4 D. Na+; Mg2+; CO32-; Cl42. Cho 0,1 mol C2H8N2O4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thoát ra NH 3 và thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. m nhận giá trị: A. 13,4 gam. B. 15,0 gam. C. 21,8 gam. D. 13,5 gam. 43. Cho a gam hỗn hợp gồm Na; Al vào H 2O dư thu được 6,72 lít khí và dung dịch B. Thêm vào B từ từ dung dịch HCl 1 M đến khi kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết 300 ml. Giá trị của a là: A. 15 B. 9,6 C. 12,3 D. 11 44. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là: A. C4H6. B. C5H8. C. C3H4 D. C2H2. 45. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam chất A thu được 4,62 gam CO 2, 1,215 gam H2O và 168 cm3 N2. A là đồng đẳng của anilin. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 46. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. MgO B. Cu và MgO C. Cu, Fe2O3 và MgO D. Cu, Mg 47. Người ta trộn các dung dịch axit và bazơ theo đúng tỉ lệ phản ứng trung hoà sau. 1. KOH + H2SO4 2. NaOH + CH 3COOH 3. Al(OH) 3 + H2SO4 4. NH3 + HCl 5. NaOH + NaHCO 3 6. Ba(OH) 2 + HCl Số dung dịch thu được sau phản có môi trường trung tính PH=7 là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 2 48. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức X, Y (trong đó Mx<My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic. Lấy m gam hỗn hợp, rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau khi đã trung hoà, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được 1,0425 gam hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 D. CH2O2 C. C2H4O2 49. Có các chất sau: KHS, NH4HCO3; FeCl3; CH3COONa; Al2O3; Al(OH)3; (NH4)2SO4; Zn; ZnO. Số hợp chất lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 50. Có các phát biểu sau: 1. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị. 2. Nguyên tố hóa học có số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định và số hạt nơtron có thể giống nhau hoặc khác nhau. 3. Các nguyên tố có cùng lớp electron thì cùng thuộc một chu kỳ. 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất vật lí, hoá học. 5. Các nguyên tử có số electron ở phân lớp ngoài cùng là 1, thì cùng thuộc một nhóm. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 …..Hết …...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG. TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1. (Đề chính thức). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 11-2012 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Biết: Các khí ở ĐKTC (Trừ bài có điều kiện không ở ĐKTC), các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Trừ bài có hiệu suất phản ứng ) Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137  Nội dung đề: 004 01. Người ta trộn các dung dịch axit và bazơ theo đúng tỉ lệ phản ứng trung hoà sau. 1. KOH + H2SO4 2. NaOH + CH 3COOH 3. Al(OH) 3 + H2SO4 4. NH3 + HCl 5. NaOH + NaHCO 3 6. Ba(OH) 2 + HCl Số dung dịch thu được sau phản có môi trường trung tính PH=7 là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 02. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch metylamin: A. Na2CO3, FeCl3, phenolphtalein, HCl. B. C6H5ONa, quì tím, CuSO4, C3H7NH3Cl. C. HNO3, AgNO3, KCl, phenolphtalein. D. FeCl3, H2SO4, CH3COOH, quì tím. 03. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. MgO B. Cu, Mg C. Cu và MgO D. Cu, Fe2O3 và MgO 04. Có các phát biểu sau: 1. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị. 2. Nguyên tố hóa học có số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định và số hạt nơtron có thể giống nhau hoặc khác nhau. 3. Các nguyên tố có cùng lớp electron thì cùng thuộc một chu kỳ. 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất vật lí, hoá học. 5. Các nguyên tử có số electron ở phân lớp ngoài cùng là 1, thì cùng thuộc một nhóm. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 05. Khi cho H2S lần lượt tác dụng với: Fe2(SO4)3, O2 dư, NaOH, CuCl2, HNO3, Cl2+H2O. Số phản ứng oxi hoákhử đã xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 06. Khi cho Brom tác dụng với một hidro cacbon A ở điều kiện thích hợp thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. Số công thức cấu tạo phù hợp của A là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 07. Cho 0,1 mol C2H8N2O4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thoát ra NH 3 và thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. m nhận giá trị: A. 15,0 gam. B. 13,4 gam. C. 21,8 gam. D. 13,5 gam. 08. Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S  2) Na2S2O3 + H2SO4  3) HI + FeCl3   4) H2S (k) + Cl2 ( k) 0 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag  t t0 7) Mg + CO2   8) KClO3 + HCl (đ)  9) NH3 + CuO   Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 09. Đốt cháy 15 gam quặng sắt pirit thiên nhiên có tạp chất trơ. Cho toàn bộ khí thu được vào bình chứa nước clo dư, thêm tiếp dung dịch bari clorua dư. Kết tủa tạo thành nặng 46,6 gam. Thành phần % khối lượng FeS 2 chứa trong quặng trên và số phản ứng oxi hóa khử đã xảy ra là: A. 70 và 1 B. 75 và 2 C. 80 và 2 D. 90 và 3 10. Có các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutadien, poliisopren, polistiren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 11. Cho 5,04 gam Natri sunfit tác dụng với dung dịch axit clo hiđric dư. Toàn bộ khí thu được có thể làm mất màu V ml dung dịch KMnO4 0,2 (M). Giá trị của V là: A. 80 B. 140 C. 70 D. 160 12. Có các chất có thành phần phân tử C, H, O và khối lượng phân tử là 74 (đvc). Số phân tử có thể tác dụng được với dung dịch KOH là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 13. Nung nóng 22,6 gam hỗn hợp NaNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra cho hấp thụ vào nước (hiệu suất các phản ứng là 100%) thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi O 2 không tan trong nước). Thành phần % khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là: A. 49,91 B. 45,59 C. 83,19 D. 62,39 14. Khi oxi hóa m gam hỗn hợp A gồm HCHO, CH3CHO bằng oxi có xúc tác thu được (m+2,4) gam hỗn hợp B gồm 2 axit (h=100%). Mặt khác khi cho m gam A tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư thu được 38,88 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong B lần lượt là: A. 16 và 84 B. 40 và 60 C. 25 và 75 D. 14 và 86 15. Cho các mạnh đề sau: 1. andehit vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. 2. Gluxit là các hợp chất mà phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch 4. lipit là este của axit béo với rượu 5. Các amino axit đều là các hợp chất lưỡng tính 6. Lòng trắng của quả trứng tạo màu vàng với Cu(OH)2. 7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit Số mạnh đề không đúng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 16. Số phản ứng có thể xảy ra khi cho axit fomic với lần lượt tác dụng với các chất: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 17. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các este đồng phân có công thức phân tử là C 3H6O2 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng cô cạn thu được 2,18 gam hỗn hợp muối. Thành phần % khối lượng của este tạo bởi axit nhiều nguyên tử cacbon là: A. 70 B. 50 C. 66,67 D. 33,33 18. Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí (20% O2; 80% N2) có tỉ lệ số mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A so với B là 0,93. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 54 B. 84 C. 75 D. 65 19. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là: A. C5H8. B. C3H4 C. C2H2. D. C4H6. 0 20. Khi cho Na kim loại dư vào 200 ml ancol etylic 92 (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích khí thu được là: A. 35,84 lít B. 71,68 lít C. 45,8 lít D. 22,9 lít 21. Cho a mol Cu vào dung dịch có chứa b mol Fe(NO 3)3, c mol AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thức thu được dụng dịch A chứa hai muối và chất rắn B chứa hai kim loại. Quan hệ của a, b, c là: A. a = c/2 B. c/2<a< (c+b)/2 C. a = (c+b) D. a > (c+b)/2 22. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Giá trị của C là: D. 5,0 A. 4,8 B. 6,0 C. 4,0 23. Cho 25 gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% trộn với 100g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của dung dịch muối KCl tạo thành là: A. 1,0 B. 3,12 C. 2,98 D. 1,6 24. Cho 11,5 gam etanol vào 71 gam dung dịch H 2SO4 96%, đun nóng thu được hỗn hợp khí X chứa các chất hữu cơ, còn lại dung dịch H2SO4 85,2%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được khối lượng nước bằng: (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 3,76. B. 4,5. C. 3,6. D. 4,14..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 25. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,015 B. 0,02 C. 0,03. D. 0,04. 26. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A , hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Na2SO4 B. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 D. FeSO4, Fe(NO3) 2, Na2SO4 27. Có 2 dung dịch: Dung dịch X và dung dịch Y. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau: Na+ (0,25 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,15 mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), SO42 (0,075 mol), NO3 (0,25 mol), CO32 (0,15 mol). Dung dịch X là: B. A. NH4+; H+; CO32-; SO42Na+; Mg2+; CO32-; ClC. Na+; NH4+; NO3-; D. SO42NH4+; H+; Cl-; SO4228. Cho sơ đồ phản ứng: t0 H 2 , Ni ,t 0 ,t 0  A  CuO  B  AgNO  3 , NH 3 ,  axit iso butiric C4H6O     Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C4H6O là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 29. Một hỗn hợp X gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu để ngoài không khí thu được hỗn hợp B gồm các kim loại và oxit của chúng. Hòa tan hết B cần V ml dung dịch HNO 3 0,5 M đun nóng thu được 0,896 lít hỗn hợp NO, NO2. V có giá trị là (Biết lượng axit đã lấy dư 5 ml): A. 560 B. 570 C. 565 D. 555 30. Hòa tan hoàn toàn 6,04 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào một nửa A, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 1,82 gam chất rắn. Thành phần % của nhôm trong hỗn hợp ban đầu là: A. 13,41 B. 17,88 C. 22,35 D. 20,12 31. Một hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức X, Y (trong đó Mx<My) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic. Lấy m gam hỗn hợp, rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hoà NaOH dư. Sau khi đã trung hoà, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được 1,0425 gam hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2 32. Cho các chất sau: CH3NH2; C2H5OH; C6H5OH; C6H5NH2; HCOOH; HCHO; AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một thì số cặp phản ứng hóa học xảy ra là (Điều kiện phản ứng thích hợp): A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 33. Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 34. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (3) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (6) Cho Stiren vào dung dịch KMnO4 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 35. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 4. Trong hạt nhân X số hạt nơtron bằng Số proton. Tổng số hạt proton trong Y là 58. Công thức của X là: A. O B. C C. C D. S 36. Hoàn tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe, Cu có tỉ lệ mol 6:1 vào 2 lít dung dịch HNO 3 0,5 M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, khí NO duy nhất. Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong A là: A. 72,6 gam B. 12,1 gam C. 24,2 gam D. 60,5 gam 37. Khi đun nóng hỗn hợp axit đồng phân có công thức phân tử C 4H8O2 với hỗn hợp ancol etylic, ancol propylic có H2SO4 đặc thì số este thu được là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 38. Chất lỏng chứa hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic. Trong chất lỏng đó có thể có số liên kết hidro giữa 2 phân tử là:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 39. Cho các phần tử sau: Mg; S; Cl 2; Fe2+; Cu2+; O2-; NaClO; HCl; SO2; FeBr3. Số phần tử vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 40. Có các nhận xét sau: 1. Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt 3. Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kì sẽ chuyển dịch theo chiều tăng số phân tử khí. 4. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. 5. Khi thêm chất xúc tác, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận Số nhậm xét đúng A. 3 B. 1 C. 5 D. 4 41. Có các chất sau: KHS, NH4HCO3; FeCl3; CH3COONa; Al2O3; Al(OH)3; (NH4)2SO4; Zn; ZnO. Số hợp chất lưỡng tính là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 42. Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 100 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 36 B. 34 C. 38 D. 40 43. Chất A có thành phần % các nguyên tố là 40,45%C; 7,86%H; 15,37%N còn lại là oxi. A tác dụng được với NaOH, HCl và có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH2CHCOONH4 D. CH3CH(NH2)COOH 44. Cho a gam hỗn hợp gồm Na; Al vào H 2O dư thu được 6,72 lít khí và dung dịch B. Thêm vào B từ từ dung dịch HCl 1 M đến khi kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết 300 ml. Giá trị của a là: A. 12,3 B. 15 C. 11 D. 9,6 45. Đipeptit mạch hở A và tripeptit mạch hở B đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 180. B. 60. C. 45. D. 90 46. Cho các mạnh đề sau: 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-6 (n 6) 2. Để phân biệt C2H4; C2H2; CH4 người ta chỉ cần dung dịch Brom. 3. Tất cả các ankin đều tác dung được với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. 4. Xenlulozơ là polime tự nhiên 5. Cao su lưu hóa có cấu trúc không gian. 6. Cao su thiên nhiên có cấu trúc giống cao su buna. Số mạnh đề đúng là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 47. Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ cùng chức hoá học X, Y (trong đó Mx<My). Khi đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp này phải dùng vừa hết 33,6 lít O2 và thu được 29,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Nếu đun nóng hỗn hợp đầu với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp gồm muối một axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Số công thức cấu tạo của Y là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 48. Một loại tinh bột (C6H10O5)n có khối lượng 324000 đvC và polietilen có khối lượng phân tử 156800 đvC. Hệ số trùng hợp tạo nên tinh bột và polietilen lần lượt là: A. 2000 và 5600 B. 2500 và 5000 C. 5200 và 2600 D. 1500 và 6000 49. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C4H10; C2H4 thu được 6,272 lít khí CO2 và 8,28 gam H2O. Thành phần % thể tích của C2H4 trong hỗn hợp là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 50. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam chất A thu được 4,62 gam CO 2, 1,215 gam H2O và 168 cm3 N2. A là đồng đẳng của anilin. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 …..Hết …...

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đáp án môn Hóa học lần 1 ngày 02-11-2012 1. Đáp án đề: 001 01. - - - ~. 14. { - - -. 27. { - - -. 40. - - } -. 02. - | - -. 15. { - - -. 28. - - } -. 41. - | - -. 03. - - - ~. 16. - | - -. 29. { - - -. 42. - - } -. 04. - | - -. 17. - - - ~. 30. - - - ~. 43. - - } -. 05. - | - -. 18. - | - -. 31. - - - ~. 44. { - - -. 06. - | - -. 19. - - } -. 32. - | - -. 45. { - - -. 07. { - - -. 20. - - } -. 33. { - - -. 46. { - - -. 08. { - - -. 21. { - - -. 34. { - - -. 47. - - - ~. 09. - | - -. 22. { - - -. 35. { - - -. 48. - - - ~. 10. - - } -. 23. - - } -. 36. - - } -. 49. - - } -. 11. - | - -. 24. { - - -. 37. - | - -. 50. { - - -. 12. { - - -. 25. { - - -. 38. { - - -. 13. { - - -. 26. - | - -. 39. - | - -. 01. - - - ~. 14. { - - -. 27. { - - -. 40. - - } -. 02. - - } -. 15. - - } -. 28. - | - -. 41. - - } -. 03. - - } -. 16. - - - ~. 29. - | - -. 42. - - } -. 04. - - - ~. 17. - - } -. 30. { - - -. 43. - | - -. 05. - - } -. 18. - | - -. 31. - - - ~. 44. { - - -. 06. - - - ~. 19. - - } -. 32. - - } -. 45. - - } -. 07. { - - -. 20. - - - ~. 33. - - } -. 46. - | - -. 08. { - - -. 21. - - } -. 34. - - - ~. 47. - - } -. 09. { - - -. 22. { - - -. 35. - - - ~. 48. - - } -. 10. - - - ~. 23. - - } -. 36. { - - -. 49. - - - ~. 11. - - } -. 24. { - - -. 37. - - - ~. 50. { - - -. 12. - - } -. 25. { - - -. 38. { - - -. 13. - - - ~. 26. - | - -. 39. - | - -. 2. Đáp án đề: 002. Đáp án môn Hóa học lần 1 ngày 02-11-2012.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Đáp án đề: 003 01. { - - -. 14. { - - -. 27. - - } -. 40. - | - -. 02. - - } -. 15. - | - -. 28. - | - -. 41. { - - -. 03. - - - ~. 16. - - } -. 29. - - - ~. 42. { - - -. 04. { - - -. 17. - - } -. 30. - - } -. 43. - | - -. 05. - | - -. 18. - - } -. 31. - - } -. 44. - - } -. 06. - | - -. 19. - | - -. 32. { - - -. 45. - | - -. 07. { - - -. 20. - | - -. 33. - - } -. 46. { - - -. 08. - | - -. 21. - - } -. 34. { - - -. 47. - - - ~. 09. { - - -. 22. { - - -. 35. - | - -. 48. - - - ~. 10. - - } -. 23. { - - -. 36. { - - -. 49. { - - -. 11. - | - -. 24. - - } -. 37. - - } -. 50. - | - -. 12. { - - -. 25. { - - -. 38. - - - ~. 13. - - - ~. 26. { - - -. 39. - - - ~. 01. - - - ~. 14. { - - -. 27. - - } -. 40. { - - -. 02. - - - ~. 15. - - - ~. 28. { - - -. 41. { - - -. 03. { - - -. 16. { - - -. 29. - - } -. 42. - | - -. 04. - - - ~. 17. - - - ~. 30. - | - -. 43. - - - ~. 05. - - - ~. 18. - | - -. 31. - | - -. 44. - - - ~. 06. { - - -. 19. - | - -. 32. - - - ~. 45. - - - ~. 07. - | - -. 20. - - } -. 33. { - - -. 46. { - - -. 08. { - - -. 21. - - - ~. 34. - - } -. 47. - - } -. 09. - - } -. 22. - - } -. 35. - - - ~. 48. { - - -. 10. - | - -. 23. - | - -. 36. - | - -. 49. { - - -. 11. { - - -. 24. - | - -. 37. - | - -. 50. - - - ~. 12. - - } -. 25. - | - -. 38. - - - ~. 13. - - - ~. 26. { - - -. 39. { - - -. 4. Đáp án đề: 004.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×