Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ON TAP CHUONG II TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP(2*) Câu 1: Cho mạch điện gồm nguồn (12V ; 1,1) mắc nối tiếp với mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,1 và biến trở R. Để công suất trên biến trở R đạt cực đại thì giá trị R là: A. 1,2 B. 2,4 C. 1,0 D. kết quả khác Câu 2: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C Câu 3: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R 1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 4: Acquy chì gồm: A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không: R3 R1 A. Rx = 4Ω B. Rx = 5Ω C. Rx = 2Ω D. Rx = 7Ω A Câu 6: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ: A. cơ năng thành điện năng B. nội năng thành điện năng C. hóa năng thành điện năng D. quang năng thành điện năng. Rx. R2 A+. -B. Câu 7: Chọn câu trả lời SAI. A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn Câu 8: Một vôn kế có điện trở 10KΩ có thể đo được tối đa hiệu điện thế 120V. Muốn mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 240V phải mắc nối tiếp với nó một điện trở R là: A. 5KΩ B. 10KΩ C. 15 KΩ D. 20KΩ Câu 9: Có 12 chiếc pin mỗi chiếc có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,3. Mạch ngoài có điện trở R = 0,4. Hỏi phải ghép hỗn hợp đối xứng các pin như thế nào để công suất mạch ngoài là lớn nhất? Công suất đó là bao nhiêu? A. Số pin mắc thành 3 dãy, mỗi dãy 4 pin, Pmax = 22,5W B. Số pin mắc thành 4 dãy, mỗi dãy 3 pin, Pmax = 22,5W 1, r1 C. Số pin mắc thành 3 dãy, mỗi dãy 4 pin, Pmax = 7,5W B A D. Số pin mắc thành 4 dãy, mỗi dãy 3 pin, Pmax = 7,5W Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết rằng E 1 = 1V ; E2 = 4V, 2, r2 r1 = 1, r2 = 2, điện trở mạch ngoài R = 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B bằng: A. 1,2V B. 2,0V R C. 2,4V. D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Với E là suất điện động của nguồn, I là cường độ dòng điện, r là điện trở trong của nguồn, R là điện trở ngoài, PR là công suất trên tải. Khi một điện trở R được nối vào nguồn điện, công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại khi A. IR= E. B. r = R. C. PR= EI. D. I = E / R Câu 12: Có 80 pin, mỗi pin có suất điện động E =1,5V, điện trở trong r = 1. Cần mắc bộ nguồn như thế nào để cường độ dòng điện qua điện trở R = 5 là lớn nhất? A. mắc nối tiếp 80 pin trên 1 dãy B. mắc thành bộ 80 pin song song nhau C. mắc hỗn hợp đối xứng 20 nguồn 4 dãy D. mắc thành hỗn hợp đối xứng 4 nguồn 20 dãy Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2, nối với điện trở R thành mạch kín, biết công suất mạch ngoài là P = 16W và R > 2. Tính điện trở R: A. 3 C. 4 C. 5 D. Một kết quả khác Câu 14: Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song với nhau? Vì sao? A. Mắc song song với nhau, vì khi có một vật bị hỏng thì những vật khác còn lại vẫn hoạt động bình thường và hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn điện trong nhà B. Mắc nối tiếp với nhau vì khi có một vật bị hỏng thì những vật khác còn lại vẫn hoạt động bình thường và cường độ định mức của các vật luôn bằng nhau C. Mắc song song với nhau,vì cường độ dòng điện luôn bằng nhau và hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn điện trong nhà D. Mắc nối tiếp với nhau, vì hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn điện trong nhà và cường độ định mức của các vật luôn bằng nhau Câu 15: Khi điện trở mạch ngoài của nguồn điện là 9 hoặc 4 thì công suất của mạch ngoài có cùng giá trị là P = 4W . Giá trị của suất điện động theo các giá trị đã cho bằng: A. 10W B. 20W C. 15W D. 9W Câu 16: Khi mắc một vôn kế có điện trở rất lớn vào giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong thì sẽ: A. có hiện tượng đoản mạch cháy nguồn B. vôn kế có dòng điện I = E / r đi qua C. vôn kế chỉ giá trị của E D. vôn kế chỉ giá trị E  E / r Câu 17: Một máy thu điện có hiệu suất H (H < 1) được mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế bằng U. Độ giảm thế của máy thu này bằng: U U A. B. C. U (1 + H) D. U (1  H) 1+ H 1−H Câu 18: Dùng bếp điện để đun nước trong ấm. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U 1 = 120V, thời gian đun sôi nước là t1 = 10 phút, nếu nối với hiệu điện thế U2 = 100V thì thời gian đun sôi nước là t2 = 15 phút. Hỏi nếu dùng hiệu điện thế U3 = 80V thì thời gian đun sôi nước t 3 là bao nhiêu? Biết rằng lượng nhiệt hao phí trong khi đun nước tỉ lệ với thời gian đun? A. 24 phút B. 25,4 phút C. 16 phút D. 20 phút Câu 19: Ba điện trở R1 = R2 = R3 = R được mắc R1nt(R2//R3) rồi mắc vào nguồn có U không đổi. Vậy công suất tiêu thụ: A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 C. ở ba điện trở bằng nhau D. bằng nhau ở R1 và bộ hai biến trở R2 và R3 Câu 20: Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắc qui và pin Vôn-ta là: A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. Chất dùng làm hai cực khác nhau. C. Phản ứng hóa học ở trong ắc qui có thể xảy ra thuận nghịch. D. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đọan mạch tiêu thụ điện năng. Dòng điện qua mạch có cường độ I. Sau thời gian t, lực điện thực hiện một công là:. 1 C. W = 2 UIt. A. W = UI2t B. W = UIt2 D. W = Uit Câu 22: Có một số nguồn điện giống nhau (cùng điện trở trong r ) mắc thành một bộ nguồn rồi nối với mạch ngòai có điện trở R. Điều kiện để khi mắc các nguồn nối tiếp cường độ dòng điện ở mạch ngòai lớn hơn khi mắc các nguồn song song là: A. r < R B. r =0,5R C. r > R D. r ≤ 0,2R Câu 23: Có N nguồn giống nhau( cùng ξ và r) mắc đối xứng hỗn hợp thành y hàng, mỗi hàng có x nguồn. Nối hai cực của bộ nguồn này với điện trở R tạo thành một mạch điện kín. Để dòng điện chạy qua R có giá trị lớn nhất thì x thỏa điều kiện nào sau đây:. NR B. x = r. x=. √. NR r. x=. √. rR N. A. x = NrR C. D. Câu 24: Mắc một biến trở vào hai cực của một nguồn điện ( E,r). Điều chỉnh biến trở để công suất mạch ngòai cực đại. Biểu thức Pmax là:. Pmax =. E r. Pmax =. E2 4r. Pmax =. E2 r. Pmax =. E 2r. A. B. C. D. Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U=9V. Hiệu suất của mạch điện là: A. 100% B. 95% C. 75% D. 60% Câu 26: Một bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau ghép song song. Mỗi nguồn có suất điện động ξ=4V và điện trở trong r = 2Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 2A. Công suất tiêu thụ ở mạch ngòai là 6W. Số nguồn cần có là: A. 4 nguồn B. 6 nguồn C. 12 nguồn D. 24 nguồn Câu 27: Một mạch kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là hai bóng đèn giống nhau mắc song song, công suất mỗi bóng là Pđ = 30W. Hao phí công suất trên dây dẫn là 10% so với công suất có ích. Cường độ dòng điện do nguồn cung cấp là I=2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là: A. 60V B. 33V C. 30V D. 6V Câu 28: Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở là R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I, và điện áp mạch ngoài là U. Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức nào? A. Ang = EIt B. Ang = I2(R + r)t C. Ang = UIt + I2rt D. Ang =E I2t Câu 29: Khi mạch ngoài hở thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện A. bằng tích của cường độ dòng điện và điện trở trong của nguồn. B. bằng suất điện động của nguồn điện. C. lớn hơn suất điện động của nguồn điện. D. nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện. Câu30: Một nguồn điện (suất điện động ξ , điện trở trong r) mắc với mạch ngòai có điện trở R thành mạch điện kín. Khi công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại thì hiệu suất của nguồn điện bằng : A. 50% B. 80% C. 90% D. 40% Câu 31: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 Ω mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Hai bóng đèn giống nhau, cùng điện trở R = 5Ω mắc song song và mắc vào hai cực của một nguồn có. 12 điện trở trong r = 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là : A. 6 / 5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A. Câu 33: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. Câu 34: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp nhau và mắc vào hai điểm có điện áp U không đổi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Nếu mắc hai điện trở đó song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của đọan mạch là P’. So sánh P và P’, ta có quan hệ nào sau đây đúng : A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 3P D. P’ = 4P Câu 35: Khi mắc các nguồn điện giống nhau, song song nhau thì A. điện trở trong của bộ nguồn giảm. B. suất điện động của bộ nguồn tăng. C. suất điện động của bộ nguồn giảm, điện trở trong của bộ nguồn tăng. D. suất điện động của bộ nguồn tăng, điện trở trong giảm. Câu 36: Cho đoạn mạch AB, dòng điện có chiều như hình vẽ. Biết E = 6V; r = 0,5  ; R = 4,5  ; I = 1A. Điện áp giữa đầu B và A là: A. UBA = 1V B. UBA = 11V C. UBA =  11V D. UBA = 1V Câu 37: Mắc vôn kế V1 vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V 2 nối tiếp với vôn kế V1 vào hai cực của nguồn điện thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Suất điện đông E của nguồn là A. 10V. B. 11V. C. 12V. D. 16V. Câu 38: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 39: Điện trở trong của một acquy là 0,06 và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Hiệu suất của nguồn điện là A. H = 65,57%. B. H = 79,81%. C. H = 99,79%. D. H = 97,81%. Câu 40: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V–1000W. Sử dụng ấm điện này với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25 0C; biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Tính thời gian cần thiết để ấm điện này đun sôi lượng nước trên? A. t = 820 s. B. t = 698 s. C. t = 356 s. D. t = 117 s. Câu 41: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của mạch ngoài? A. UN không phụ thuộc vào RN B. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. C. UN tăng khi RN tăng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. UN tăng khi RN giảm. Câu 42: Có 18 nguồn giống nhau mắc thành hai dãy song song, mỗi dãy có 9 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 36V và 9Ω B. 18V và 4,5Ω C. 18V và 9Ω. D. 36V và 18Ω Câu 43: Pin điện hoá có A. một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện. B. hai cực đều là các vật cách điện. C. hai cực là hai vật dẫn cùng chất. D. hai cực là hai vật dẫn khác chất. Câu 44: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. chỉ cần có nguồn điện. C. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. D. chỉ cần có hiệu điện thế. Câu 45: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch là E, r A. I = 2,49A; E = 12,2V. B. I = 2,5A; E = 12,25V. C. I = 2,6A; E = 12,74V. D. I = 2,9A; E = 14,2V Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua các điện trở các đoạn dây nối, E = A 3V, R1 = 5, ampe chỉ 0,3A và vôn kế chỉ 1,2V.Biết rằng điện trở của ampe kế R1 R2 rất nhỏ có thể bỏ qua. Điện trở trong của nguồn là: A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 0,5 Câu 47: Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc pin khô giống nhau, suất điện động của V mỗi nguồn là E = 1,5V, điện trở trong r = 0,5 được mắc thành bộ nguồn để cung cấp cho điện trở R = 1,5. Để hiệu suất của bộ nguồn đạt cực đại có thể ghép: A. Nối tiếp 1 hàng 12 pin B. 12 pin song song C. song song 4 hàng, mỗi hàng 3 pin D. song song 2 hàng, mỗi hàng 6 pin Câu 48: Có 8 đèn (3V – 3W) và một số nguồn có suất điện động E = 4V, điện trở trong r = 1. Cần mắc các bóng đèn và các nguồn để sao cho với số nguồn ít nhất , các đèn sáng bình thường, phải dùng ít nhất bao nhiêu nguồn? A. 4 nguồn B. 6 nguồn C. 8 nguồn D. 12 nguồn Câu 49: Có một số đèn (3V – 3W) và 12 nguồn có suất điện động E = 4V, điện trở trong r = 1 . Cần mắc các bóng đèn và các nguồn để sao cho với số nguồn ít nhất , các đèn sáng bình thường, có thể dùng nhiều nhất bao nhiêu đèn? A. 14 đèn B. 12 đèn D. 10 đèn D. kết quả khác Câu 50: Có một số điện trở R = 5. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở để mắc thành mạch điện trở 7? A. 3 điện trở B. 5 điện trở C. 4 điện trở D. 7 điện trở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×