Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.52 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra học kì I Môn Hóa học 8 I. Ma trận đề Nội dung Chất, nguyên tử, phân tử, CTHH Điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%. Nhận biết TNKQ TL. Thông hiểu TN TL KQ. Các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử. lập CTHH, tính giá trị phân tử khối. 2 câu 2,0 đ. Vận dụng TNK TL Q. 3 câu 3đ. 1 câu 1,0 đ. Phản ứng hóa học. Lập PTHH. Điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%. Mol và tính toán hóa học. Tính theo CTHH. Điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40%. Tổng cộng. Tổng. 2 câu 2,0 đ Tỉ lệ : 20%. PHÒNG GD& ĐT BÌNH GIANG. 1 câu 2 điểm 2 câu 3,0 đ Tỉ lệ : 30%. 1 câu 3đ. 1 câu 3đ. 2 câu 2 điểm 2 câu 5,0 đ Tỉ lệ : 50%. 3 câu 4đ 6 câu 10 đ. Tính theo PTHH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯƠNG THCS BÌNH XUYÊN ***. Môn Hóa học 8 (Thời gian làm bài 45 phút). Câu 1 (3 đ) 1. Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào? 2. Phân tử là gì? Tính giá trị phân tử khối của các phân tử có CTHH sau: H2SO4, CuCl2. 3. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a. Fe (III) và O b. Cu (II) và nhóm NO3 (I) Câu 2(3 đ): Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: ⃗ 1. P + O2 P2O5 to o ⃗ 2. Al + O2 Al2O3 t → 3. Zn + HCl ZnCl2 + H2 4. Al + CuSO4 ⃗ Al2(SO4)3 + Cu to o 5. NaOH + FeCl3 ⃗ NaCl + Fe(OH)3 t o ⃗ 6. FexOy + H2 Fe + H2 O t Câu 3(2 đ): 1. Tính khối lượng của 16,8 lit khí CO2 (đktc) 2. Lập CTHH của hợp chất có thành phần: 75% là C và 25% là H. khối lượng mol của chất là 16g. Câu 4(1 đ): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam Na bằng khí O2 tạo thành Na2O. Tính khối lượng Na2O tạo thành sau phản ứng? Câu 5(1 đ): Hòa tan 4,8 gam kim loại R (R có hóa trị II) bằng axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau: R + HCl → RCl2 + H2 Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Hãy xác định nguyên tố kim loại R trên?. Cho: H=1; C=12; O=16; Na=23; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Mg=24. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Hóa học 8 Câu 1. Nội dung Điểm 1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện 0,5 Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt là e, p, và n 0,5 2. Phân tử là hạt dại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên 0,5 kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. PTK H2SO4: 1.2 + 32+16.4= 98(đvC) 0,25 PTK CuCl2: 64 + 35,5.2 = 135 (đvC) 0,25 3. Lập công thức hóa học a. Gọi CT chung là FexOy theo quy tắc hóa trị ta có : III.x = II.y chuyển tỉ lệ Chọn. x II 2 = = y III 3. ⇒CTHH : Fe O {x=2 y=3 2. 3. b. Gọi CT chung là Cux(NO3)y theo quy tắc hóa trị ta có : II.x = I.y. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyển tỉ lệ. x I 1 = = y II 2. NO3 ¿2 Chọn x =1 ⇒CTHH :Cu ¿ y=2 ¿. 2. 0,5. Câu 2(3 đ): Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: ⃗ 1.4P + 5O2 2P2O5 to o ⃗ 2. 4Al + 3O2 2Al2O3 t 3. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 o ⃗ 4. 2Al + 3CuSO4 t Al2(SO4)3 + 3Cu 5. 3NaOH + FeCl3 ⃗ 3NaCl + Fe(OH)3 to o ⃗ 6. FexOy + yH2 xFe + yH2O t. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 1. Tính khối lượng của 16,8 lit khí CO2 (đktc) Số mol của khí CO2 là: nCO = 2. V 16 , 8 = =0 , 75(mol) 22 , 4 22 , 4. 0,5. Khối lượng mol của CO2 là M CO =12+16 . 2=44(g). 0,25. 2. Khối lượng của CO2 là 3. 0,25. mCO =n. M =0 , 75 . 44=33(g) 2. 2. Lập CTHH của hợp chất có thành phần: 75% là C và 25% là H. - Gọi CT chung là CxHy 12. x . 100 75 .16 ⇒ x= =1 %C = 16 12 .100 1 . y . 100 25 .16 ⇒ y= =4 %H = 16 100. CTHH CH4 Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam Na bằng khí O2 tạo thành Na2O. PTHH: 4Na + O2 → 2 Na2O Theo bài ra 4. nNa =. 4,6 =0,2(mol) 23. 0,25 0,25 0,25 0.25. 0,25 0,25. Theo PTHH 0,25. 1 nNa O= n Na=0,1(mol) 2 mNa O =0,1 .62=6,2( g) 2. 0,25. 2. 5. PTHH R + Theo bài ra ta có nH = 2. 2HCl →. V 4 , 48 = =0,2(mol) 22 , 4 22 , 4. Theo PTHH ta có. RCl2 +. H2. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> n R=n H =0,2( mol) 2. m 4,8 ⇒ M R= = =24(g) n 0,2. Vậy R là: Mg. PHÒNG GD& ĐT BÌNH GIANG TRƯƠNG THCS BÌNH XUYÊN ***. 0,25 0,25. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012- 2013. Môn Hóa học 8 (Thời gian làm bài 45 phút). Câu 1(3 đ) 1. Nguyên tố hóa học là gì? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố Oxi và nguyên tố Sắt? 2. Hợp chất là gì? Tính giá trị phân tử khối của các phân tử có CTHH sau: HNO 3, Na2CO3. 3. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a. Al (III) và O b. Mg (II) và nhóm NO3 (I) Câu 2(3 đ): Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: ⃗ 1. C + O2 CO to o ⃗ 2. Na + O2 Na2O t → 3. Mg + HCl MgCl2 + H2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⃗ 4. Fe2O3 + H2 Fe + H2 O to ⃗ 5. Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 to o ⃗ 6. Fe + CuCl2 t FeClx + Cu Câu 3(2 đ): 1. Tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaCO3 2. Tính thể tích của 4,8 gam khí SO3 ở đktc. Câu 4(1 đ): Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam K bằng khí O2 tạo thành K2O. Tính khối lượng K2O tạo thành? Câu 5(1 đ): Hòa tan 13 gam kim loại R (R có hóa trị II) bằng axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau: R + HCl → RCl2 + H2 Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Hãy xác định nguyên tố kim loại R trên?. Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Ca=40; Zn=65; S=32; Cl=35,5; Mg=24; K=39. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Hóa học 8 Câu Nội dung Điểm. 1. 1. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân nguyên tố Oxi kí hiệu là O nguyên tố sắt kí hiệu là Fe 2. Hợp chất là chất được tạo bởi 2 hay nhiều nguyên tố hóa học PTK HNO3: 1 + 14+16.3= 63(đvC) PTK Na2CO3: 23.2 + 12 + 16.3 =106 (đvC) 3. Lập công thức hóa học a. Gọi CT chung là AlxOy theo quy tắc hóa trị ta có : III.x = II.y chuyển tỉ lệ Chọn. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. x II 2 = = y III 3. ⇒CTHH : Al O {x=2 y=3 2. 3. 0,5. b. Gọi CT chung là Mgx(NO3)y theo quy tắc hóa trị ta có : II.x = I.y chuyển tỉ lệ. 2. x I 1 = = y II 2. NO3 ¿2 Chọn x =1 ⇒CTHH :Mg ¿ y=2 ¿. Câu 2(3 đ): Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: ⃗ 1. 2C + O2 2CO to o ⃗ 2. 4Na + O2 2Na2O t. 0,5. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Mg + 4. Fe2O3 5. C2H4 6. 3Fe. 2HCl → + 3H2 + 3O2 + 2O2. MgCl2 ⃗ to ⃗ to ⃗ to. + H2 2Fe + 3H2O 2CO2 + 2H2O Fe3O4. 1. Tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaCO3 M ❑CaCO = 40 +12 +16.3= 100(g) 3. 40 . 100 =40 % 100 12. 100 =12% %C = 100 48 . 100 =48 % %O = 100. %Ca =. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2 Tính thể tích khí SO3 Khối lượng mol của SO3 là. 3. M SO =32+16 . 3=80(g). 0,25. 3. Số mol của khí SO3 là: nSO = 3. m 4,8 = =0 ,06 (mol) M 80. 0, 5. Thể tích khí SO3 đktc là V SO =n. 22 , 4=0 , 06 . 22, 4=1 , 344( l) 3. 0,25 PTHH: 4K + O2 Theo bài ra ta có n K=. 4. 0,25. → 2 K2O. m 7,8 = =0,2(mol) M 39. 0,25. Theo PTHH 1 n K O= n K =0,1( mol) 2 mK O =0,1 . 94=9,4( g). 0,25. 2. 2. 0,25. PTHH R + Theo bài ra ta có nH = 2. 5. 2HCl →. V 4 , 48 = =0,2(mol) 22 , 4 22 , 4. RCl2 +. H2. 0,25 0,25. Theo PTHH ta có n R=n H =0,2( mol). 0,25. m 13 ⇒ M R= = =65( g) n 0,2. 0,25. 2. Vậy R là: Zn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>