Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA sh6tiet3539

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.91 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13. Tiết: 35. Ngày soạn: 10/11/2012. Ngày dạy: 13/11/1012. LUYỆN TẬP 1. A/ Mục tiêu bài học :. 1. Kiến thức: - Củng cố các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số và tìm BC thông qua tìm ước chung lớn nhaát. 2. Kỹ năng: - Tìm BCNN cuûa hai hay nhieàu soá. - Tìm BC thoâng qua tìm BCNN . - Giải được các bài toán tìm BCNN , tìm BC diễn tả bằng lời văn. 3. Thái độ: - HS học tập cẩn thận, tích cực, tự giác, có tinh thần hợp tác. - Cẩn thận, chính xác khi phân tích đề bài.. B/ Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: 1.Giáo viên : + Đồ dùng dạy học : ( phấn, thước, bảng phụ ), giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa,… + Phương pháp: Thuyết trình. Hoạt động nhóm. 2.Học sinh : Đồ dùng học tập ( sách , vở , viết , thước ), kiến thức về phép toán C/ Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ : (8’) HS1: Neâu quy taéc tìm BCNN ? Laøm BT 149 c/ & laøm BT 150 b/ HS2: Neâu quy taéc tìm BCNN ? Tìm BCNN(15, 45) ? HS3: Neâu quy taéc tìm BC thoâng qua tìm BCNN ?. Tìm BC(6,18) ? 3. Dạy học bài mới : (34’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Giới thiệu bài : (1’) Củng cố cách tìm BC và BCNN mà không cần liệt kê các bội của mỗi số vào nội dung bài học. + Các hoạt động: (33’) Hoạt động của Giáo Viên. Hoạt động của Học Sinh. Nội dung kiến thức Bài tập: Tìm BCNN cuûa:. *Hoạt động 1: (20’ ) GV: Hướng dẫn HS để tìm caùch giaûi nhanh.. HS: Trả lời từng câu hỏi cuả GV vaø leân baûng trình baøy:. Hướng dẫn HS nhận xét và chốt. Nhận xét, bổ sung. a) 60 vaø 50 24 ;36. b) 13 vaø 15 c) 12 ;. Giaûi: a) 60 = 22. 3 . 5 ; 50 = 2. 52 BCNN(60;50) = 22.3.52 = 300 b) BCNN( 13;15) = 13. 15 = 195 vì 13 vaø 15 nguyeân toá cuøng nhau. c) BCNN(12; 24; 36) = 36 Vì 36. - Cho HS laøm BT 152 Sgk tr. * BT 152 Sgk tr 59:. 59.. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0,. -Hướng dẫn. bieát raèng: a 15 vaø a 18 .. - Goïi HS leân baûng laøm. - Tổ chức cho HS nhận xét.. Giaûi: Nghe hướng dẫn và lên bảng trình bày.. a BCNN(15,18) *. 15 3.5. 18 2.32 * Các thừa số nguyên tố chung và rieâng: 3; 2; 5. *. BCNN(15,18) 2.32.5 90. - Cho HS laøm BT 153 Sgk tr 59. - Hướng dẫn. - Cho HS hoạt động nhóm 5 phuùt.. * BT 153 Sgk tr 59: Tìm caùc boäi nhoû hôn 500 cuûa 30 vaø 45. Giaûi:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tổ chức cho HS nhận xét.. Lắng nghe hướng dẫn và thực hiện nhóm.. *. BC(30, 45). BCNN(30, 45) 90 Lên bảng trình bày. BC(30,45) B(90). Nhận xét, bổ sung.. =  0; 90; 180; 270; 360; 450; 540; ... Caùc boäi nhoû hôn 500 cuûa 30 vaø 45 laø: 0; 90; 270; 450.. * BT 154 Sgk tr 59: - Cho HS laøm BT 154 Sgk tr. Giaûi:. 59.. Gọi a là số học sinh của lớp 6C.. - Hướng dẫn HS phân tích đề.. a  BC(2,3, 4,8) vaø 35 a 60 .. - Goïi HS leân baûng laøm. - Tổ chức cho HS nhận xét.. *. BCNN(2,3, 4,8) 24. Vì. 35 a 60 neân a 48. BC(2,3, 4,8) B(24) =  0; 24; 48; 72; ... HS lên bảng làm bài. Vậy: Lớp 6C có 48 học sinh.. Nhận xét, bổ sung.. * BT 155 Sgk tr 60:. *Hoạt động 2: (13’ ) Gọi HS nhắc lại qui tắc tìm U7CLN và BCNN. Trả lời theo yêu cầu. Treo bảng phụ BT 155/sgk/60. Thảo luận, trình bày kết quả. Nhận xét và chốt.. Nhận xét, bổ sung. 4.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem laïi quy taéc tìm BCNN, tìm BC thoâng qua BCNN cuûa noù.. Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Xem lại các BT đã giải. - Xem lại các kiến thức tiết sau tiếp tục “Luyện tập”.. D/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………............ ..................................................................................................................................................................... Tuần: 13. Tiết: 36. Ngày soạn: 10/11/2012. Ngày dạy: 13/11/1012. LUYỆN TẬP 2. A/ Mục tiêu bài học :. 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số và tìm BC thông qua tìm ước chung lớn nhất. 2. Kỹ năng: - Tìm BCNN cuûa hai hay nhieàu soá. - Tìm BC thoâng qua tìm BCNN . - Giải được các bài toán tìm BCNN , tìm BC diễn tả bằng lời văn. 3. Thái độ: - HS học tập cẩn thận, tích cực, tự giác, có tinh thần hợp tác. - Cẩn thận, chính xác khi phân tích đề bài.. B/ Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: 1.Giáo viên : + Đồ dùng dạy học : ( phấn, thước, bảng phụ ), giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa,… + Phương pháp: Thuyết trình. Hoạt động nhóm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Học sinh : Đồ dùng học tập ( sách , vở , viết , thước ), kiến thức về phép toán. C/ Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’). Đề: Câu 1: (2đ) phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố .. a) 60 b) 28 Câu 2: (8đ) Tìm BCNN của 15 và 18.Từ đó suy ra BC của 15 và 18?. Đáp án_Biểu điểm:. Câu 1: (2đ) phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố . a) 60 = 22.3.5 b) 28 = 22.7 Câu 2: (8đ). (1 điểm) (1 điểm). * 15 3.5. (1 điểm). 18 2.32. (1 điểm). * Các thừa số nguyên tố chung và riêng: 3; 2; 5. (2 điểm) 2. * BCNN(15,18) 2.3 .5 90. (2 điểm).  BC(15,18) = B(90) =  0;90;180; 270;360;... (2 điểm). 3. Dạy học bài mới : (27’) + Giới thiệu bài : (1’) Tiếp tục củng cố cách tìm BC và BCNN mà không cần liệt kê các bội của mỗi số vào nội dung bài học. + Các hoạt động: (26’). Hoạt động của Giáo Viên. Hoạt động của Học Sinh. Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Hoạt động 1: (16’ ). BT156 tr. 60:. * Baøi taäp 156 Sgk trang 60.. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:. -Hướng dẫn HS làm. x 12, x 21, x 28 vaø 150  x  300 .. - Goïi HS leân baûng giaûi. - Tổ chức cho HS nhận xét.. Giaûi. -Chú ý nghe giảng Lên bảng trình bày Nhận xét, bổ sung. x  BC(12, 21, 28) vaø 150  x  300. Ta coù:. BCNN(12, 21, 28) 84. *. BC(12, 21, 28) B(84) =  0; 84; 168; 252; 336; 420; ... Vì 150  x  300 neân. x 168; 252 . BT 157 tr.60:. * Baøi taäp 157 Sgk trang 60.. Giaûi. - Hướng dẫn HS phân tích đề.. Goïi a laø soá ngaøy An vaø Baùch laïi cuøng nhau trực (a nhỏ nhất).. - Goïi HS leân baûng giaûi. - Tổ chức cho HS nhận xét.. a BCNN(10,12). Nhận xét, chốt. HS phân tích đề.. *. BCNN(10,12) 60. Vaäy sau ít nhaát 60 ngaøy thì An vaø Bách lại cùng nhau trực.. Lên bảng trình bày Nhận xét, bổ sung *Hoạt động 2: (10’ ). * Bài tập:. Tìm a, biết: 40a và 10a. Tìm a, biết: 40a và 10a Giải:. 40a   10a  a là gì của 40 & 10 Nhắc lại ƯCLN là gì?. Trả lời theo câu hỏi. 40a   10a  a là ƯC(40,10).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gọi HS lên bảng làm bài. Nhắc lại ƯCLN. Nhận xét. Lên bảng làm bài.. Nhận xét và chốt Nhắc lại cách tìm ƯCLN & BCNN. U7CLN(40,10) = 10 Suy ra : ƯC(40,10).  1; 2;5;10.  a   1; 2;5;10 HS hệ thống lý thuyết.. 4.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem laïi quy taéc tìm BCNN, tìm BC thoâng qua BCNN cuûa noù. - Xem lại các BT đã giải. - Xem lại các kiến thức trong chương I chuẩn bị ôn tập chương.. D/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................... .......... Tuần: 13. Tiết: 37. Ngày soạn: 11/11/2012. Ngày dạy: 13/11/1012.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1). A/ Mục tiêu bài học :. 1. Kiến thức: _ Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng: _Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - HS học tập cẩn thận, tích cực, tự giác, có tinh thần hợp tác. - Cẩn thận, chính xác khi phân tích đề bài.Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài tốn thực tế.. B/ Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: 1.Giáo viên : + Đồ dùng dạy học : ( phấn, thước, bảng phụ ), giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa,… + Phương pháp: Thuyết trình. Hoạt động nhóm. 2.Học sinh : Đồ dùng học tập ( sách , vở , viết , thước ), kiến thức về phép toán. C/ Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ : (trong quá trình dạy) _ Các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 (sgk : tr61). + sử dụng bảng phụ 1 sgk. _ Nêu kiều kiện để a trừ được cho b. _ Nêu điều kiện để a chia hết cho b. 3. Dạy học bài mới : (42’) + Giới thiệu bài : (1’) Tiếp tục củng cố cách tìm BC và BCNN mà không cần liệt kê các bội của mỗi số vào nội dung bài học. + Các hoạt động: (41’). Hoạt động của Giáo Viên. Hoạt động của Học sinh. Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Hoạt động: (25’). Hs : Vận dụng các tính chất BT 159 (sgk : tr 63). như phần lý thuyết đã học giải Củng cố việc vận dụng các như phần bên. a. 0 b. 1 tính chất cộng, trừ, nhân, chia c. n d. n với dạng tổng quát và củng cố thứ tự thực hiện các phép tính e. 0 g. n h. n và vận dụng vào bài tập cụ thể. BT 160 (sgk : tr 63) _ Thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức có các phép a/ 204 – 84 : 12 = 197. toán : cộng, trừ, nhân, chia là gì ? Hs : Nhân chia, trước, cộng, trừ sau. b/ 15. 23 + 4. 32 – 5.7 = 121. Gv : Câu hỏi như trên cộng thêm phần nâng lên lũy thừa. Gv : Công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?. c/ 56 : 53 + 23. 22 = 157.. Hs : Lũy thừa thực hiện trước Gv : Phát biểu tính chất phép rồi đến nhân, chia,cộng, trừ. nhân phân phối đối với phép Hs : am : an = am-n, (m  n) cộng. am. an = an+m Hs : a. (b + c) = ab + ac và ngược lại.. d/ 164. 53 + 47. 164 = 16 400.. Hs : Tìm giá trị của cả ngoặc bằng cách chuyển về bài toán dạng tìm số hạng, thừa số chưa biết ….. *Hoạt động 2: (16’). BT 161 (sgk : tr 63).. Hướng dẫn hs tìm x với bài HS tìm x với bài toán tổng hợp a/ 219 – 7(x + 1) = 100. toán tổng hợp có nhiều phép có nhiều phép tính. 7(x +1) = 119. tính. Gv : Xác định mối quan hệ của x với các đại lượng khác trong bài tóan.. Vậy x = 6 b/ Tìm x  N, biết (3x - 6). 3 = 34..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3x – 6 = 34 : 3. Cho HS làm BT 161. Vậy Nhận xét, chốt. x = 11. Thực hiện theo yêu cầu của GV Nhận xét, bổ sung. Củng cố: _ Củng cố lý thuyết ngay phần bài tập có liên quan. 4. Hướng dẫn học ở nhà : _ Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến 10. _ Giải tương tự với các bài tập còn lại sgk : BT 161a, 163, 164, 165.. D/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................... .......... Tuần: 13. Tiết: 38. Ngày soạn: 11/11/2012. Ngày dạy: 14/11/1012.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2). A/ Mục tiêu bài học :. 1. Kiến thức: Ôn tâp cho hs các tính chất chia hết của mộ tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN. BCNN. 2. Kỹ năng: - Tìm BCNN cuûa hai hay nhieàu soá. - Tìm BC thoâng qua tìm BCNN . - Giải được các bài toán tìm BCNN , tìm BC diễn tả bằng lời văn. 3. Thái độ: - HS học tập cẩn thận, tích cực, tự giác, có tinh thần hợp tác. - Cẩn thận, chính xác khi phân tích đề bài.Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài tốn thực tế.. B/ Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: 1.Giáo viên : + Đồ dùng dạy học : ( phấn, thước, bảng phụ ), giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa,… + Phương pháp: Thuyết trình. Hoạt động nhóm. 2.Học sinh : Đồ dùng học tập ( sách , vở , viết , thước ), kiến thức về phép toán. C/ Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ : (trong quá trình dạy) _ Các dấu hiệu chia hết. _ Trả lời các câu hỏi chuẩn bị ở sgk. 3. Dạy học bài mới : (42’) + Giới thiệu bài : (1’) Tiếp tục củng cố cách tìm BC và BCNN mà không cần liệt kê các bội của mỗi số vào nội dung bài học..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Các hoạt động: (41’). Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung kiến thức. *Hoạt động 1: (10’). BT 165 (sgk : tr 63).. Củng cố về số nguyên tố, hợp số.. a/ 747  P ; 235  P; 97  P.. Gv : Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?. Hs : Phát biểu như phần lý b/ a  P (vì a 3 và a > 3). thuyết đã học.. Gv : Phát biểu các dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết của một tổng.. c/ b P vì b là số chẵn (b là tổng của hai số lẻ) và b > 2.. Gv : Hướng dẫn hs áp dụng tính chất chia hết của một tổng, và các dấu hiệu chia hết Hs Tính nhanh “nếu có thể ở vào bài tập 165. câu d”. d/ c  P vì c = 2.. *Hoạt động 2: (10’). BT 166 (sgk tr : 63). Củng cố cách tìm ƯCLN, Hs : Phát biểu theo định nghĩa a/ x  ƯC (84, 180) và x > 6. BCNN tương tự các câu hỏi ôn và quy tắc đã học. ƯCLN (84, 180) = 12. tập. Gv : ƯCLN của hai hay nhiều Hs : x là ƯC (84, 180). số là gì ? nêu cách tìm ?. ƯC (84, 180) = Ư (12) và x > 6. Hs Tìm ƯC thông qua tìm Vậy A = ƯCLN và kết hợp điều kiện x > 6, tìm x. _ BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ?. Hs : Đọc đề bài sgk và trả lời Gv : 84  x; 180  x, vậy x các câu hỏi quan hệ như thế nào với 84 và 180 ? Gv : Có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số như thế nào là thuận lợi ?.  12. ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Hoạt động 3: (10’). BT 167 (sgk : tr 63).. Hướng dẫn hs chuyển từ bài toán thực tế sang thuật toán đại số.. Gọi số sách là a. a 10; a 12; a 15 và 100 a  150. Vậy a = 120. Gv : Bài toán nói đến lượng sách là bao nhiêu ? Hs : Số sách trong khoảng từ _ Số sách nói đến trong bài 100 đến 150. toán được xếp như thế nào ?. Hs : Xếp thành từng bó 10 Gv : Nếu gọi số sách cần tìm quyển, 12 quyển, 15 quyển là a, thì a có quan hệ như thế đều vừa đủ bó. nào với các số 10, 12, 15 ? Hs : a 10; a 12; a 15. Gv : a còn có thêm điệu kiện gì ?. Nhận xét, chốt.. Hs : 100 a  150. Hs : Giải tương tự bài tập 166 (sgk : tr 63). Nhận xét, bổ sung. Củng cố: _ Ngay mỗi phần bài tập. 4. Hướng dẫn học ở nhà : _ Ôn tập các nội dung tương tự 2 tiết ôn tập chương. _ Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I (từ bài 10 đến bài 18).. D/ Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................... .......... ______________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần: 14. Tiết: 39. Ngày soạn: 17/11/2012. Ngày dạy: 21/11/1012. KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Mục tiêu bài học : 1.Kiến thức: Hệ thống lại cho học sinh các tính chất chia hết , các kiến thức về ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỷ năng trình bày bài toán. Kiểm tra các kỹ năng : thực hiện phép tính, tìm số chưa biết từ một biểu thức, giải bài toán về tính chất chia hết. Áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác trong tính toán, nghiêm túc trong thi cử. B/ Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: 1.Giáo viên : Ma trận đề, Đề, đáp án. 2.Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học. C/ Tổ chức các hoạt động học tập: 1.Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp. 2.Kiểm tra : (44’) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Thấp. Cao. Cộng. 1/ Tính chất chia hết của một tổng,dấu hiệu chia hết.. Nhận biết các số đã cho chia hết cho 2,3,5,9.. Xác định một tổng (hiệu) chia hết cho môt số.. Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để chứng minh bài toán.. Số câu:. 1. 4. 1. 6. Số điểm:. 2. 2. 1. 5. Tỉ lệ % 2/Số nguyên tô ,́ phân tích một số. Vận dụng kiến thức phân tích.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ra thừa số nguyên tố. một số ra TSNT.. Số câu:. 1. 1. Số điểm:. 1. 1. Tỉ lệ % 3/ Ước số chung và bội số chung.. - Vận dụng kiến thức BCNN, ƯCLN để giải bài toán và bài toán thực tế.. Số câu:. 3. 3. Số điểm:. 4. 4. Tỉ lệ % Tổng số câu:. 1. 4. 4. 1. 10. Tổng số điểm:. 2. 2. 5. 1. 10. Tỉ lệ %. 20%. 20%. 50%. 10%. 100%. ĐỀ KIỂM TRA:. Câu 1: (2đ) Không tính tổng(hiệu) xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?. a) b) c) d). 42 + 54 600 – 14 120 + 48 + 20 60 + 15 + 3. Câu 2: (2đ) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5? 123; 187; 450; 652; 850; 6534 Câu 3: (1đ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố ?. 5.42 – 18:32. Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a). 70x,84x và x > 8 x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500. b) Câu 5: (2đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150? Câu 6: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3?. ............................. HẾT................................. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (Bài số 2) Đáp án và hướng dẫn chấm. Biểu điểm. Câu 1: (2 điểm) a) vì 426 và. 546. 0,25 điểm 0,25 điểm. Nên 42  546. 0,25 điểm. 6006 và 1416. b) Vì. 0,25 điểm. Nên 600 + 1416. 0,25 điểm. c)Vì 1206, 486, 206. 0,25 điểm. Nên 120  48  206 d)Vì. 0,25 điểm. 606, (15  3)6. 0,25 điểm. Nên 60  15  36 Câu 2: (2 điểm) _ Các số chia hết cho 2 là: 450; 652; 850; 6534. 0,5 điểm. _ Các số chia hết cho 3 là: 123; 187; 450; 6534. 0,5 điểm. _ Các số chia hết cho 5 là: 123;. 450; 850;. _ Số chia hết cho 2,3 và 5 là: 450. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 3: (1 điểm) = 5.16 – 18:9. 0,25 điểm. = 80 – 2. 0,25 điểm. = 78. 0,25 điểm. = 2.3.13. 0,25 điểm. Câu 4: (2 điểm) a) Vì 70x,84x nên x  ƯC(70,84) ƯCLN(70,84) = 21.  ƯC(70,84) = Ư(21).  1;3;7; 21. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Do x > 8 nên x = 21 b) Vì x 12, x 25, x 30 nên x  BC(12,25,30) BCNN(12,25,30) = 300.  BC(12,25,30) = B(300)  0;300;600;900;... Do 0 < x < 500 nên x = 300. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 5: (2 điểm) Gọi số sách cần tìm là a Theo đề bài , ta có a  BC(10,12,15) Và 100 < a < 150 BCNN(10,12,15) = 60.  BC(10,12,15) = B(60)  0;60;120;180;... Do 100 < a < 150 Nên a = 120 Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 6: (1điểm) Giả sử ba số tự nhiên liên tiếp là : a, a + 1 , a + 2. 0,25 điểm. Ta có : a + ( a + 1 ) + (a + 2 ) = 3a + 3 3. 0,75 điểm.  Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. D/ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×