Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De DA thi thu lop 10 30122012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT QuÕ Vâ 1 ---------------. đề thi thử đại học lần 2, năm học 2012 - 2013 M«n thi: Hãa häc 10 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót). §Ò thi gåm cã 04 trang §Ò sè: 128 Hä tªn thÝ sinh:..........................................................SBD:.................................................................. ( Cho : Fe = 56, Zn=65, O=16, H=1, K=39, Mn=55,Mg=24, Na=23, Ca=40, I=127, Br=80, Ag=108, Cl=35,5) C©u 1: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (Trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 0,23 B. 0,08 C. 0,18 D. 0,16 C©u 2: Cho các phản ứng sau đây : (1) NO2 +2 NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O (2) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (3) NH4NO2  N2 + 2H2O (4) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (5) 3Zn + 8HNO3  3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số các phản ứng thuộc loại tự oxi hóa khử là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 16 17 18 C©u 3: Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị là O, O, O, cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Số phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên là : A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 C©u 4: Trong phản ứng :3 Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O Thì nguyên tử clo : A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị oxi hóa và không bị khử D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C©u 5: Số oxi hóa của clo trong các phân tử : HCl, HClO4, NaClO, CaOCl2 là: A. -1, +7, +1 B. -1, +7, +3 C. -1, +5, +1 D. -1, +7, +1,0 C©u 6: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Đun cạn dung dịch X ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87 C©u 7: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Tính %V của O2 trong hỗn hợp Y. A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% C©u 8: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :  Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.  Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc) Tính V ? A. 3,36 B. 6,72 C. 8,96 D. 13,44 C©u 9: Điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử, nếu coi tất cả các liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết ion được gọi là : A. Điện tích nguyên tử B. Điện tích ion C. Số oxi hóa D. Cation, anion C©u 10: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dich thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai đậm đặc đun nóng 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là: A. 5/3 B. 2/3 C. 3/5 D. 1/3 C©u 11: Tổng số các e độc thân tối đa của 17Cl là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 C©u 12: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4 trong 30 gam ban đầu là : A. 50% B. 75% C. 42,13% D. 45,8% C©u 13: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị (II) tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại đó là : A. Mg, Fe. B. Mg, Ca C. Fe, Zn. D. Mg, Fe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 14: Số notron của nguyên tử 6329X là : A. 63 B. 29 C. 34 D. 43 3+ C©u 15: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al thành Al là : A. 1,5 B. 3 C. 4,5 D. 2 2 C©u 16: Lai hóa sp là sự tổ hợp tuyến tính giữa : A. 1AOs và 2 AOp để tạo thành 3AOsp2 B. 2AOs và 1 AOp để tạo thành 3AOsp2 C. 1AOs và 2 AOp để tạo thành 3AOsp3 D. 1AOs và 2 AOp để tạo thành 3AOsp C©u 17: Hòa tan hoàn toàn 6,5 g một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 13,6 g muối khan. Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba C©u 18: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong BTH. Y ở nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 23. X và Y lần lượt là : A. O và P B. S và N C. P và O D. N và S C©u 19: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57ml B. 50ml C. 75ml D. 90ml 2+ + 2+ C©u 20: Cho các chất và ion sau : Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Cu , Ag , Fe , Zn. Số lượng các chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C©u 21: Nhận định nào không đúng? A. Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, người ta phải điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Hiđro clorua là chất khí không màu, tan nhiều trong nước . C. Khi tác dụng với dung dịch kiềm, clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. D. Dung dịch axit clohiđric vừa có tính axit, vừa có tính khử. C©u 22: Trong phản ứng : 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là : A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 C©u 23: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo sản phẩm CuO, Fe2O3, SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ : A. Nhường 12 e B. Nhận 13 e C. Nhường 13 e D. Nhận 12 e 56 C©u 24: Vị trí của 26X trong BTH là : A. Nhóm VIIIA, chu kỳ 4 B. Nhóm VIIIB, chu kỳ 4 C. Nhóm IIA, chu kỳ 4 D. Nhóm IIIA, chu kỳ 4 C©u 25: Khi điều chế clo trong PTN (từ HClđặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn HCl dư và hơi H2O. Để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta. dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng A. Dung dịch K2CO3. B. Bột đá CaCO3. C. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc. D. Dung dịch KOH đặc. C©u 26: Cho các chất sau: (1) Kim cương, (2) I2rắn, (3) H2O đá, (4) NaClrắn,(5) Si. Chất có mạng tinh thể nguyên tử là: A. (1),(5) B. (2) C. (3) D. (4) C©u 27: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 9,75 B. 6,5 C. 8,75 D. 7,8 + 2+ 22 2 6 C©u 28: Các ion Na , Mg , F , O đều có cấu hình e là 1s 2s 2p . Thứ tự tăng dần bán kính ion là : A. Na+> Mg2+> F-> O2B. Na+< Mg2+< F-< O2- C. Mg2+<Na+<F-<O2D. Mg2+>Na+>F->O2C©u 29: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32- là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 16. Anion đó là : A. CO32B. SO32C. SiO32D. SeO32C©u 30: Cho các phản ứng sau đây : 1. Fe +4 HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3 H2O 3. FeS + H2SO4  FeSO4 + H2S 4. NO2 +2 NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 5. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Số các phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2+ C©u 31: Nguyên tử X có 26e ở lớp vỏ. Cấu hình e của ion X là : A. 1s22s22p63s23p6 3d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 C©u 32: Hợp chất A có công thức MXa trong đó M chiếm 140/3% về khối lượng. X là phi kim thuộc chu kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số notron là 4. Trong hạt nhân của X có số proton bằng số notron. Tổng số proton trong phân tử A là 58.Cấu hình e ngoài cùng của M là : A. 3s23p4 B. 3d64s2 C. 3s23p1 D. 3s2 C©u 33: Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử và độ âm điện tương ứng biến đổi là : A. Tăng, tăng B. Tăng, giảm C. Giảm, giảm D. Giảm, tăng C©u 34: Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng : A. F<Cl<P<Al<Na B. F<Cl<Al<P<Na C. F<Cl<P<Na<Al D. Cl<F<P<Na<Al C©u 35: Cho 12,65 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY ( X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp, ở nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được hỗn hợp 21,15 gam muối bạc kết tủa. X và Y là : A. Cl và Br. B. F và Cl. C. Br và I. D. I và At. 2 C©u 36: Nguyên tử A trong phân tử AB2 có lai hóa sp . Góc liên kết BAB có giá trị là : A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 600 C©u 37: Đồng vị là những : A. Nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron B. Nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron C. Phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron D. Chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron C©u 38: Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa: A. KCl; KOH dư. B. KCl; KClO3 dư C. Cl2, KCl; KClO3 D. KCl; KClO3; KOH dư. C©u 39: Cho các hợp chất sau : K2SO4(1), Ca(NO3)2(2), Na2CO3(3), NH4Cl(4), HNO3(5). Biết các nguyên tử trong các phân tử đều thỏa mãn bát tử. Chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cho nhận là : A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (4) C©u 40: Độ âm điện của Cl là 3,04, của N là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường N2 hoạt động hóa học kém Cl2 là do : A. Cl2 là halogen nên hoạt động hóa học mạnh. B. Trong phân tử N2 có liên kết ba còn trong phân tử Cl2 có liên kết đơn. C. Trên trái đất hàm lượng N2 nhiều hơn Cl2. D. Điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl. C©u 41: Anion X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa X và hidro là : A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không phân cực. C. Cho – nhận. D. Ion. C©u 42: Số liên kết cho nhận có trong anion ClO4- là bao nhiêu ? (các nguyên tử trong anion đều đạt bát tử ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 43: Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất nào chung nhất cho các đơn chất halogen: (1) Phân tử gồm 2 nguyên tử. (2) Tác dụng mạnh với nước. (3) Có tính oxi hóa. (4) Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 + 6 C©u 44: Cation R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p . Cấu hình e đầy đủ của R là :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s23s23p64s1 C©u 45: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cl2 + X  Y Y + Fe  T + H2 T + E  G + NaCl G + Y  T + H2O Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là: A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 . D. FeCl2, H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 . C©u 46: Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị ? A. BaCl2, NH3, HCl B. H2O, SiO2, CH3COOH C. NaCl, CuSO4, H2O D. N2, HNO3, NaNO3 C©u 47: Trong tự nhiên nguyên tố Clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị thứ nhất 2 notron. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35. Tính %m của đồng vị thứ 2 trong phân tử AlCl3 (MAl = 27 đvc) A. 20,79% B. 19,94% C. 28,76% D. 35,23% C©u 48: Hóa trị của N trong các chất N2,NH3, HNO3, NH4Cl tương ứng là : A. 0,-3,+5,-3 B. 3,3,4,4 C. 0,3,5,4 D. 0,3,4,5 C©u 49: Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên? A. Quỳ tím. B. Dung dịch Na OH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ba(OH)2.  C©u 50: Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Nhận xét nào sau đây sai? A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử B. H2SO4 bị oxi hóa thành H2S, HI bị khử thành I2 C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S D. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S ----------------- HÕt -----------------. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã 128 1B 2A 3C 4D 5A 6B 7C 8B 9C. Mã 259 1B 2B 3B 4B 5B 6C 7B 8D 9D. Mã 375 1A 2C 3C 4C 5D 6B 7A 8A 9D. Mã 414 1A 2C 3C 4A 5B 6B 7C 8B 9B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 A 11 D 12 C 13 C 14 C 15 C 16 A 17 B 18 B 19 C 20 B 21 A 22 B 23 C 24 B 25 C 26 A 27 A 28 C 29 B 30 A 31 B 32 B 33 D 34 A 35 C 36 B 37 B 38 D 39 D 40 B 41 A 42 C 43 C 44 C 45 B 46 B 47 A 48 B 49 A 50 B. 10 C 11 A 12 C 13 C 14 A 15 A 16 D 17 C 18 A 19 B 20 C 21 A 22 B 23 A 24 A 25 A 26 B 27 B 28 C 29 C 30 A 31 A 32 C 33 C 34 D 35 D 36 C 37 A 38 A 39 C 40 A 41 D 42 B 43 C 44 A 45 D 46 A 47 C 48 A 49 A 50 B. 10 C 11 A 12 C 13 D 14 A 15 C 16 A 17 B 18 C 19 D 20 D 21 A 22 D 23 A 24 B 25 B 26 A 27 C 28 D 29 C 30 C 31 A 32 C 33 C 34 C 35 A 36 C 37 C 38 B 39 C 40 B 41 A 42 B 43 B 44 C 45 B 46 D 47 C 48 B 49 C 50 D. 10 C 11 B 12 A 13 C 14 B 15 C 16 B 17 A 18 A 19 C 20 A 21 C 22 C 23 A 24 C 25 C 26 C 27 A 28 B 29 B 30 D 31 A 32 C 33 C 34 B 35 D 36 A 37 B 38 B 39 A 40 A 41 A 42 B 43 C 44 B 45 D 46 C 47 C 48 B 49 D 50 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×