Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu :1 Bộ phận động vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là: A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Lưới tế bào Câu :2 Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là A. Mô B. Hệ cơ quan C. Cơ quan D.Cơ thể Câu :3 Hệ vận động bao gồm các bộ phận là: A. Xương và cơ B. Xương và các mạch máu C. Tim phổi và các cơ D. Cơ và tim Câu :4 Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh Câu :5 Cơ bị mỏi khi co rút lâu là do: A. Sự tích tụ axítlăctic trong cơ B. Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ C. Lượng ôxi cung cấp cho cơ quá nhiều D. Cả ba đều đúng Câu :6 Chức năng của bạch cầu là: A. Tạo ra quá trình đông máu B. Vận chuyển ôxi đến các tế bào C. Bảo vệ cơ thể D. Vận chuyển khí ôxi từ các tế bào về tim Câu :7 Nhóm máu chỉ truyền được cho nó mà không truyền được cho các nhóm là: A. Máu O B. Máu B C. Máu A D. Máu AB Câu:8 Mạch mang máu giàu ôxi rời khỏi tim là: A. Động mạch chủ B. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch chủ D. Tĩnh mạch phổi Câu:9 Loại cơ có khả năng co rút không theo ý muốn: A. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim B. Cơ vân và cơ tim C. Cơ tim và cơ trơn D. Cơ trơn và cơ vân Câu:10 Xương duy nhất ở xương đầu còn cử động được là: A. Xương hàm trên B. Xương mũi C. Xương hàm dưới D. Xương Bướm. Câu:11 Đầu của xương dài được cấu tạo: A. Ống xương B. Mô xương xốp C. Mô xương cứng D. Trụ xương Câu:12 Trong một chu kì, chế độ làm việc và nghỉ của tim là: A. Tâm nhĩ làm việc 0,1s, nghỉ 0,7s. B. Tâm thất làm việc 0,3s, nghỉ 0,5s C. Tim nghỉ hoàn toàn trong 0.4s D. Cả 3 câu đều đúng Câu:13 Hiện tượng xảy ra khi trao đổi khí ở phổi là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Khí CO2 từ các phế nang khuếch tán vào mao mạnh máu. B. Khí O2 từ mao mạch máu khuếch tán vào các phế nang. C. Khí CO2 từ các mao mạch máu khuếch tán vào các phế nang. D. Khí CO2 và khí O2 khuếch tán từ các phế nang vào máu. Câu:14 Tác hại của thuốc lá là: A. Làm tê liệt lớp lông rung của đường dẫn khí. B. Làm giảm hiệu quả lọc khí của đường dẫn khí. C. Có thể gây ung thư phổi. D. Cả A, B và C đều đúng Câu:15 Máu từ các cơ quan về tim theo vòng tuần hoàn lớn có màu: A. Đỏ tươi B. Đỏ thẩm C. Đỏ tươi và đỏ thẩm D. Cả 3 đều sai. Câu:16 Chất không bị biến đổi về mặt hóa học trong hệ tiêu hóa là: A. Protein B. Lipit C. Muối khoáng D. Axit Nucleic. Câu :17 Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là : A. Ruột non B. Thực quản C. Tụy D. Ruột già. Câu :18 Cơ quan nào không phải bộ phận của tuyến tiêu hóa ? A. Gan B. Tụy C. Tuyến nước bọt D. Lưỡi. Câu :19 Các loại cơ tham gia cấu tạo thành ruột non là : A. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo. B. Cơ dọc và cơ vòng C. Cơ chéo và cơ dọc. D. Chỉ có cơ vòng. Câu :20 Chất được biến đổi về mặt hóa học ở ruột non là : A. Gluxit. B. Lipit C. Prôtêin. D. Tất cả các chất trên. Câu :21 Tá tràng là : A. Nơi nhận dịch mật và dịch tụy đổ vào. B. Đoạn đầu của ruột non. C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống. D. Tất cả các phương án. Câu:22 Sự trao đổi chất giữa máu với các tế bào cơ thể là biểu hiện của trao đổi chất ở cấp độ: A. Tế bào và phân tử. B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể Câu:23 Hoạt động nào sau đây được coi là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể: A. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2. B. Cơ thể nhận từ môt trường khí O2. C. Cơ thể thải ra môi trường khí O2. D. Cơ thể thải ra môi trường khí O2 và CO2. Câu:24 Trong chu kì co dãn của tim, van nhĩ – thất đóng lại ở: A. Pha nhĩ co B. Pha thất co C. Pha dãn chung D. Đáp án khác Câu:25 Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể: A. Phá hủy tế nào nhiễm B. Cả cơ chế.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Tiết ra kháng thể D. Thực bào Câu:26 Hệ vận động bao gồm các bộ phận là: A. Xương và cơ B. Xương và các mạch máu C. Tim phổi và các cơ D. Cơ và tim Câu :27 Nhóm máu chỉ truyền được cho nó mà không truyền được cho các nhóm là: A. Máu O B. Máu B C. Máu A D. Máu AB Câu:28 Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể: A. Phá hủy tế nào nhiễm D. Thực bào C. Tiết ra kháng thể B. Cả cơ chế Câu:29 Điều nào đúng khi nói về nhóm máu O: A. Trong huyết tương không chứa kháng thể B. Trong huyết tương chỉ chứa khàng thể α C. Trong hồng cầu không chứa kháng nguyên D. Trong hồng cầu có hai loại kháng nguyên A và B Câu:30 Khối máu đông gồm: A. Huyết tương và các tế bào máu B. Tơ máu và tế bào máu C. Tở máu và hồng cầu D. Bạch cầu và tơ máu #EQ #Q[X] Đầu của xương dài được cấu tạo: A. Ống xương B. Mô xương xốp C. Mô xương cứng D. Trụ xương #EQ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>