Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Malvino-EP-15- Các hiệu ứng tần số docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.46 KB, 21 trang )

Chương 16Chương 16
Các hiệu ứng tầnsốCác hiệu ứng tần số
Từ Vựng
• Bode plot = giản đồ Bode

Break frequency = tầnsố gãyBreak frequency tần số gãy
• Corner frequency = tần số góc

Cutoff frequency = tầnsố cắtCutoff frequency tần số cắt
• Dominant capacitor = tụ trội (thắng thế)
• Frequency response = đáp ứng tầnsố• Frequency response = đáp ứng tần số
• Lag circuit = mạch trễ
• Midband = dãi giữa• Midband = dãi giữa
• Risetime = thời gian lên
St ii it điệ dkýihdốidâ• Stray-wiring capacitance = điện dung ký sinh do nối dây
Nội dung chương 16
1. Đáp ứng tần số của mạch KĐp g ạ
2. Độ lợi công suất decibel (G
db
)
3 Độ lợi áp decibel (A
db
)3. Độ lợi áp decibel (A
db
)
4. Phối hợp trở kháng
5 Dibltê ứ h ẩ5. Decibel trên mức chuẩn
6. Giản đồ Bode
7. Hiệu ứng Miller
8. Quan hệ giữa thời gian lên và BW
9. Phân tích tần số của các tầng BJT


Đáp ứng tần số của mạch KĐ AC
A
0.707 A
id
A
mid
0.707 A
mid
ff
f
1
f
2
10f
1
0.1f
2
Dãi giữaDãi giữa
Độ lợicực đại ở dãi giữa
The cutoff frequencies
Also called the half-power frequencies
Độ lợi cực đại ở dãi giữa.
Định nghĩa độ lợicôngsuấtGĐịnh nghĩa độ lợi công suất G
dB
G /• G = p
out
/p
in
• G
dB

= 10 log G
• Ghi nhớ:
– Nếu G = 2, G
dB
= +3,
dB
– Nếu G = 0.5, G
dB
= -3
– NếuG= 10, G
dB
=+10Nếu G 10, G
dB
10
– Nếu G = 0.1, G
dB
= -10
Định nghĩa độ lợiápA
dB
Định nghĩa độ lợi áp A
dB
• A = v /v
i
A v
out
/v
in
• A
db
= 20 log A

i• Memorize:
> Nếu A = 2, A
dB
= +6
> Nếu A = 0.5, A
dB
= -6
> Nếu A = 10, A
dB
= +20
> Nếu A = 0.1, A
dB
= -20
• Cascade: A = A
1
A
2
, A
dB
= A
1dB
+ A
2dB1 2
,
dB 1dB 2dB
Nói thêm về dBNói thêm về dB
• G =A chỉ khi có phốihợptổng trở• G
dB
= A
dB

chỉ khi có phối hợp tổng trở
(impedance matched)
• G = antilog G
dB
/10
• A = antilo
g A
dB
/20g
dB
• P
dBm
= 10 log P/1 mW
• P = antilog P /10• P = antilog P
dBm
/10
• V
dBV
= 20 log V
• V = antilog V
dBV
/20
123456789100
Thang tuyến tính (Linear scale)
1 2 3 4 5 6 78910
Thang loga (Logarithmic scale)
Thang loga nén các giá trị lớn
và cho phép phủ một dãi rộng mà
không làm mất độ phân giải của các giá trị nhỏhơn.

×