Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KI NANG SONG NGU VAN LOP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.41 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết. Tên bài. 2. Mẹ tôi. 3. Từ ghép.. 5,6. Cuộc chia tay của những con búp bê. 11. Từ láy. 15. Đại từ. Lớp 7 Các kĩ năng cơ bản được giáo dục. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Tự nhận thức và xác định - Động não: Suy nghĩ về ý nghĩa được giá trị lòng nhân ái, tình và cách thể hiện tình cảm của thương và trách nhiệm cá nhân các nhân vật trong truyện. với hạnh phúc gia đình. - Thảo luận nhóm kĩ thuật trình - Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe bày 01 phút về những giá trị nội tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý dung và nghệ thuật của văn bản. tưởng, cảm nhận của bản thân - Cặp đôi chia sẻ suy nghĩ về về cách ứng xử thể hiện tình lòng nhân ái, tình thương và cảm của các nhân vật, giá trị nội hạnh phúc gia đình. dung và nghệ thuật của văn bản. - Ra quyết định, lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu sử dụng từ ghép phù hợp với để hiểu cấu tạo và cách dùng từ thực tiễn giao tiếp của bản thân. ghép. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý - Thực hành có hướng dẫn: Sử tưởng; thảo luận và chia sẻ dụng từ ghép theo tình huống cụ những cảm nhận cá nhân về thể. cách sử dụng từ ghép. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thực tế về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ ghép. - Tự nhận thức và xác định - Động não: Suy nghĩ về ý nghĩa được giá trị lòng nhân ái, tình và cách thể hiện tình cảm của thương và trách nhiệm cá nhân các nhân vật trong truyện. với hạnh phúc gia đình. - Thảo luận nhóm kĩ thuật trình - Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe bày 01 phút về những giá trị nội tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý dung và nghệ thuật của văn bản. tưởng, cảm nhận của bản thân - Cặp đôi chia sẻ suy nghĩ về về cách ứng xử thể hiện tình lòng nhân ái, tình thương và cảm của các nhân vật, giá trị nội hạnh phúc gia đình. dung và nghệ thuật của văn bản. - Ra quyết định, lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu sử dụng từ láy phù hợp với thực để hiểu cấu tạo và cách dùng từ tiễn giao tiếp của bản thân. láy. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý - Thực hành có hướng dẫn: Sử tưởng; thảo luận và chia sẻ dụng từ láy theo tình huống cụ những cảm nhận cá nhân về thể. cách sử dụng từ láy. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thực tế về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ láy. - Ra quyết định, lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu sử dụng đại từ phù hợp với tình để nhận ra đại từ phù hợp với huống giao tiếp. tình huống giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý - Thực hành có hướng dẫn: Sử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng đại từ.. 18. Từ Hán Việt. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ Hán Việt phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ Hán Việt.. 22. Từ Hán Việt. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ Hán Việt phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ Hán Việt.. 27. Quan hệ từ. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng quan hệ từ.. Chữa lỗi về - Ra quyết định, lựa chọn cách quan hệ từ sử dụng quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng quan hệ từ.. dụng đại từ theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách dùng đại từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cấu tạo và cách dùng từ Hán Việt. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ Hán Việt theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thực tế về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ Hán Việt. - Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cấu tạo và cách dùng từ Hán Việt. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ Hán Việt theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thực tế về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ Hán Việt. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng quan hệ theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách dùng quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng quan hệ từ theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách dùng quan hệ từ phù hợp với tình huống giao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 35. Từ đồng nghĩa. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với thực tiễn giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ đồng nghĩa.. 38. Từ trái nghĩa. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với thực tiễn giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ trái nghĩa.. 41. Từ đồng âm. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ đồng âm phù hợp với thực tiễn giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ đồng âm.. 46. Thành ngữ. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng thành ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng các thành ngữ.. 50. Điệp ngữ. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng phép tu từ điệp ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng phép tu từ điệp ngữ.. tiếp - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra cách dùng các từ đồng nghĩa. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ đồng nghĩa theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng từ đúng nghĩa và trong sáng. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra cách dùng các từ trái nghĩa. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ trái nghĩa theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng từ đúng nghĩa và trong sáng. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra cách dùng các từ đồng âm. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ đồng âm theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng từ đúng nghĩa và trong sáng. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra cách dùng các thành ngữ. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng thành ngữ Tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra phép tu từ điệp ngữ và giá trị tác dụng của việc sử dụng chúng. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng phép tu từ điệp ngữ. - Thực hành có hướng dẫn: Viết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 55,56. 59. 68. 71. 73. 75,76. Luyện nói phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học. Chơi chữ. - Giao tiếp: Trình bày cảm nghĩ trước tập thể lớp. - Thể hiện sự tự tin.. - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng phép tu từ chơi chữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ.. Chuẩn mực - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ sử dụng từ để giao tiếp có hiệu quả. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về sử dụng từ đúng chuẩn mực. Luyện tập - Ra quyết định, lựa chọn cách sử dụng từ sử dụng từ để giao tiếp có hiệu quả. - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng; thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân về sử dụng từ đúng chuẩn mực. Tục ngữ về - Tự nhận thức được những bài thiên nhiên học kinh nghiệm về thiên nhiên, và lao động lao động sản xuất. sản xuất. - Giao tiếp: Vận dụng các bài học kinh nghiệm đúng lúc, đúng chỗ. Tìm hiểu chung về nghị luận. - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đưa ra ý kiến cá nhân về đặc điểm, bố cục, phương pháp làm bài văn nghị luận.. câu/đoạn văn có sử dụng phép tu từ điệp ngữ theo những tình huống cụ thể. - Phân tích tình huống cần trình bày cảm nghĩ. - Thực hành giao tiếp trong hoàn cảnh. - Học nhóm cùng phân tích vấn đề. - Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra phép tu từ chơi chữ và giá trị tác dụng của việc sử dụng chúng. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ. - Thực hành có hướng dẫn: Viết câu/đoạn văn có sử dụng phép tu từ chơi chữ theo những tình huống cụ thể. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ tiếng Việt theo những tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng từ chuẩn mực. - Thực hành có hướng dẫn: Sử dụng từ tiếng Việt theo những tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng từ chuẩn mực. - Phân tích tình huống trong các câu tục ngữ để rút ra những bài học kinh nghiệm về thiên nhiên, lao động sản xuất. - Động nào: suy nghĩ rút ra những bài học thiết thực về kinh nghiệm thiên nhiên, lao động sản xuất. - Phân tích tình huống giao tiếp để hiểu vai trò và cách tạo lập văn bản. - Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách làm bài văn nghị.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ra quyết định: Lựa chọn cách lập luận, lấy dẫn chứng… khi tạo lập và giao tiếp hiệu quả bằng văn nghị luận.. 77. 78. 79. 82. luận. - Thực hành viết tích cực: Tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn nghị luận, đảm bảo tính chuẩn xác, hấp dẫn. Tục ngữ về - Tự nhận thức được những bài - Phân tích tình huống trong các con người học kinh nghiệm về con người câu tục ngữ để rút ra những bài và xã hội. và xã hội. học kinh nghiệm về con người - Giao tiếp: Vận dụng các bài và xã hội. học kinh nghiệm đúng lúc, đúng - Động nào: suy nghĩ rút ra chỗ. những bài học thiết thực về con người và xã hội. Câu rút gọn - Ra quyết định: Lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu sử dụng các loại câu mở rộng/ để hiểu cách dùng câu, chuyển rút gọn/ chuyển đổi câu theo đổi câu tiếng Việt. những mục đích giao tiếp cụ thể - Thực hành có hướng dẫn: của bản thân. chuyển đổi câu theo tình huống - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ giao tiếp. ý tưởng, trao đổi về cách - Động não: Suy nghĩ, phân tích chuyển đổi câu, mở rộng/ rút các ví dụ để rút ra những bài học gọn/ dùng câu đặc biệt. thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong sử dụng câu tiếng Việt. - Học theo nhóm: trao đổi, phân tích về những đặc điểm, cách chuyển đổi câu theo tình huống cụ thể. Đặc điểm - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: - Phân tích tình huống giao tiếp của văn bản phân tích, bình luận và đưa ra ý để hiểu vai trò và cách tạo lập nghị luận. kiến cá nhân về đặc điểm, bố văn bản. cục, phương pháp làm bài văn - Thảo luận, trao đổi để xác định nghị luận. đặc điểm, cách làm bài văn nghị - Ra quyết định: Lựa chọn cách luận. lập luận, lấy dẫn chứng… khi - Thực hành viết tích cực: Tạo tạo lập và giao tiếp hiệu quả lập bài văn nghị luận, nhận xét bằng văn nghị luận. về cách viết bài văn nghị luận, đảm bảo tính chuẩn xác, hấp dẫn. Câu đặc - Ra quyết định: Lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu biệt sử dụng các loại câu mở rộng/ để hiểu cách dùng câu, chuyển rút gọn/ chuyển đổi câu theo đổi câu tiếng Việt. những mục đích giao tiếp cụ thể - Thực hành có hướng dẫn: của bản thân. chuyển đổi câu theo tình huống - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ giao tiếp. ý tưởng, trao đổi về cách - Động não: Suy nghĩ, phân tích chuyển đổi câu, mở rộng/ rút các ví dụ để rút ra những bài học gọn/ dùng câu đặc biệt. thiết thực về giữ gìn sự trong.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 83. 84. 85. sáng trong sử dụng câu tiếng Việt. - Học theo nhóm: trao đổi, phân tích về những đặc điểm, cách chuyển đổi câu theo tình huống cụ thể. Tự học có - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: - Phân tích tình huống giao tiếp hướng dẫn: phân tích, bình luận và đưa ra ý để hiểu vai trò và cách tạo lập Bố cục và kiến cá nhân về đặc điểm, bố văn bản. phương cục, phương pháp làm bài văn - Thảo luận, trao đổi để xác định pháp lập nghị luận. đặc điểm, cách làm bài văn nghị luận trong - Ra quyết định: Lựa chọn cách luận. bài văn lập luận, lấy dẫn chứng… khi - Thực hành viết tích cực: Tạo nghị luận. tạo lập và giao tiếp hiệu quả lập bài văn nghị luận, nhận xét bằng văn nghị luận. về cách viết bài văn nghị luận, đảm bảo tính chuẩn xác, hấp dẫn. Từ nhiều - Ra quyết định: Lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu nghĩa và sử dụng từ tiếng Việt đúng để hiểu cách dùng từ tiếng Việt hiện tượng nghĩa trong thực tiễn giao tiếp đúng nghĩa. chuyển của bản thân. - Thực hành có hướng dẫn sử nghĩa của - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý dụng từ tiếng Việt đúng nghĩa. từ. tưởng, thảo luận và chia sẻ - Động não: Suy nghĩ, phân tích những ý kiến cá nhân về cách sử các ví dụ để rút ra những bài học dụng từ đúng nghĩa. thiết thực về dùng từ tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng. Luyện tập - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: - Phân tích tình huống giao tiếp phương phân tích, bình luận và đưa ra ý để lựa chọn cách tạo lập các pháp nghị kiến cá nhân về đặc điểm, tầm đoạn văn nghị luận theo những luận quan trọng của các phương yêu cầu khác nhau. pháp, thao tác nghị luận và cách - Thảo luận, trao đổi để xác định viết đoạn văn nghị luận. đặc điểm, cách sử dụng các thao - Ra quyết định: Lựa chọn tác lập luận khi viết các đoạn phương pháp và thao tác lập văn nghị luận cụ thể. luận, lấy dẫn chứng… khi tạo - Thực hành viết tích cực: Tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận lập bài văn nghị luận, nhận xét theo những yêu cầu khác về cách viết bài văn nghị luận nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng theo các thao tác lập luận khi văn nghị luận. viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. Thêm trạng - Ra quyết định: Lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu ngữ cho sử dụng các loại câu mở rộng/ để hiểu cách dùng câu, chuyển câu rút gọn/ chuyển đổi câu theo đổi câu tiếng Việt. những mục đích giao tiếp cụ thể - Thực hành có hướng dẫn: của bản thân. chuyển đổi câu theo tình huống - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ giao tiếp. ý tưởng, trao đổi về cách - Động não: Suy nghĩ, phân tích chuyển đổi câu, mở rộng/ rút các ví dụ để rút ra những bài học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> gọn/ dùng câu đặc biệt.. 91. 92. 94. thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong sử dụng câu tiếng Việt. - Học theo nhóm: trao đổi, phân tích về những đặc điểm, cách chuyển đổi câu theo tình huống cụ thể. Đức tính - Tự nhận thức được những đức - Học theo nhóm: thảo luận, trao giản dị của tính giản dị bản thân cần học tập đổi, phân tích những đặc điểm bác Hồ ở Bác. của đức tính giản dị của chủ tịch - Làm chủ bản thân: Xác định Hồ Chí Minh và lối sống của lớp được mục tiêu phấn đấu, rèn thanh niên hiện nay và về lối luyện về lối sống của bản thân sống của bản thân trong bối cảnh theo tấm gương của chủ tịch Hồ mới. Chí Minh khi bước vào thế kỉ - Minh hoạ: Băng hình/ tranh mới. ảnh về lối sống giản dị của chủ - Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tịch Hồ Chí Minh. tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý - Viết sáng tạo về đức tính giản tưởng, cảm nhận của bản thân dị của chủ tịch Hồ Chí Minh, về lối sống giản dị của Bác. những đức tính cần được chuẩn bị của mỗi cá nhân. - Động não: Suy nghĩ rút ra những bài học thiết thực về đức tính giản dị của chủ tịch Hồ Chí Minh. Luyện tập - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: - Phân tích tình huống giao tiếp lập luận phân tích, bình luận và đưa ra ý để lựa chọn cách tạo lập các chứng minh kiến cá nhân về đặc điểm, tầm đoạn văn nghị luận theo những quan trọng của các phương yêu cầu khác nhau. pháp, thao tác nghị luận và cách - Thảo luận, trao đổi để xác định viết đoạn văn nghị luận. đặc điểm, cách sử dụng các thao - Ra quyết định: Lựa chọn tác lập luận khi viết các đoạn phương pháp và thao tác lập văn nghị luận cụ thể. luận, lấy dẫn chứng… khi tạo - Thực hành viết tích cực: Tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận lập bài văn nghị luận, nhận xét theo những yêu cầu khác về cách viết bài văn nghị luận nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng theo các thao tác lập luận khi văn nghị luận. viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. Chuyển đổi - Ra quyết định: Lựa chọn cách - Phân tích các tình huống mẫu câu chủ sử dụng các loại câu mở rộng/ để hiểu cách dùng câu, chuyển động thành rút gọn/ chuyển đổi câu theo đổi câu tiếng Việt. câu bị động những mục đích giao tiếp cụ thể - Thực hành có hướng dẫn: của bản thân. chuyển đổi câu theo tình huống - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ giao tiếp. ý tưởng, trao đổi về cách - Động não: Suy nghĩ, phân tích chuyển đổi câu, mở rộng/ rút các ví dụ để rút ra những bài học gọn/ dùng câu đặc biệt. thiết thực về giữ gìn sự trong.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 99. Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đưa ra ý kiến cá nhân về đặc điểm, tầm quan trọng của các phương pháp, thao tác nghị luận và cách viết đoạn văn nghị luận. - Ra quyết định: Lựa chọn phương pháp và thao tác lập luận, lấy dẫn chứng… khi tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng văn nghị luận.. 101. Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. - Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng các loại câu mở rộng/ rút gọn/ chuyển đổi câu theo những mục đích giao tiếp cụ thể của bản thân. - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, trao đổi về cách chuyển đổi câu, mở rộng/ rút gọn/ dùng câu đặc biệt.. 106,107 Sống chết mặc bay. - Tự nhận thức được giá trị và tinh thần trách nhiệm với người khác. - Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, cảm nhận của bản thân về thái độ vô trách nhiệm của bọn quan lại trước nỗi khổ của nhân dân, từ đó xác định được lối sống có trách nhiệm với người khác. - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đưa ra ý. 109. Luyện tập lập luận. sáng trong sử dụng câu tiếng Việt. - Học theo nhóm: trao đổi, phân tích về những đặc điểm, cách chuyển đổi câu theo tình huống cụ thể. - Phân tích tình huống giao tiếp để lựa chọn cách tạo lập các đoạn văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau. - Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách sử dụng các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Thực hành viết tích cực: Tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn nghị luận theo các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng câu, chuyển đổi câu tiếng Việt. - Thực hành có hướng dẫn: chuyển đổi câu theo tình huống giao tiếp. - Động não: Suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong sử dụng câu tiếng Việt. - Học theo nhóm: trao đổi, phân tích về những đặc điểm, cách chuyển đổi câu theo tình huống cụ thể. - Động não: Suy nghĩ rút ra những bài học thiết thực về tinh thần trách nhiệm với người khác. - Học theo nhóm: trao đổi về thái độ vô trách nhiệm của bọn quan lại trước nỗi khổ của nhân dân, từ đó xác định được lối sống có trách nhiệm với người khác. - Phân tích tình huống giao tiếp để lựa chọn cách tạo lập các.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> giải thích.. kiến cá nhân về đặc điểm, tầm quan trọng của các phương pháp, thao tác nghị luận và cách viết đoạn văn nghị luận. - Ra quyết định: Lựa chọn phương pháp và thao tác lập luận, lấy dẫn chứng… khi tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng văn nghị luận.. upload. Văn bản đề 123doc. nghị net. - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đưa ra ý kiến cá nhân về đặc điểm, tầm quan trọng của các phương pháp, thao tác nghị luận và cách viết đoạn văn nghị luận. - Ra quyết định: Lựa chọn phương pháp và thao tác lập luận, lấy dẫn chứng… khi tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng văn nghị luận.. 125. - Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: phân tích, bình luận và đưa ra ý kiến cá nhân về đặc điểm, tầm quan trọng của các phương pháp, thao tác nghị luận và cách viết đoạn văn nghị luận. - Ra quyết định: Lựa chọn phương pháp và thao tác lập luận, lấy dẫn chứng… khi tạo lập đoạn văn/bài văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau.và giao tiếp hiệu quả bằng văn nghị luận.. Văn bản báo cáo. đoạn văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau. - Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách sử dụng các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Thực hành viết tích cực: Tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn nghị luận theo các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Phân tích tình huống giao tiếp để lựa chọn cách tạo lập các đoạn văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau. - Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách sử dụng các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Thực hành viết tích cực: Tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn nghị luận theo các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Phân tích tình huống giao tiếp để lựa chọn cách tạo lập các đoạn văn nghị luận theo những yêu cầu khác nhau. - Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách sử dụng các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể. - Thực hành viết tích cực: Tạo lập bài văn nghị luận, nhận xét về cách viết bài văn nghị luận theo các thao tác lập luận khi viết các đoạn văn nghị luận cụ thể..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×