Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 21. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA </b>

<b>(Atlat trang 15+16)</b>


NỘI DUNG:


1. Đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
3. Phân bố dân cư chưa hợp lí


a/ Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
b/ Giữa thành thị với nông thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.</b>


a/ Dân số.


- Số dân 84 156 nghìn người (năm 2006).
- Đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á


- Đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.</b>


* Vai trị:


Thuận lợi:


- Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
+ Là nguồn lao động dồi dào.


+ Là thị trường tiêu thụ rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>1. Đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc.</b>
<b>a/ Dân số.</b>


<b>b/ Thành phần dân tộc.</b>


CH: Nước ta có bao nhiêu dân tộc, thành phần dân số theo dân
tộc của nước ta thế nào?


- Nước ta có 54 dân tộc.


+ Dân tộc Việt (Kinh) = 86,2%
+ Các dân tộc khác = 13,8 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CÓ 4 DÂN TỘC CÓ DÂN SỐ TRÊN 1 TRIỆU NGƯỜI


<b>TÀY</b> <b>THÁI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HAI DÂN TỘC ÍT NGƯỜI NHẤT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>



<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>1. Đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc.</b>
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.</b>
<b>a/ Dân số cịn tăng nhanh.</b>


<b>CH: Từ hình 21.1. Hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số qua các giai đoạn.</b>


- Dân số tăng nhanh, đặc biệt là vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn
đến hiện tượng bùng nổ dân số.


- Tỉ lệ gia tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.</b>
<b>a/ Dân số còn tăng nhanh.</b>


<b>CH: Dân số nước ta tăng nhanh đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát </b>
<b>triển kinh tế - xã hội đất nước?</b>


* Sức ép của gia tăng dân số.


- Tài nguyên môi trường cạn kiệt, ô nhiễm, không đảm bảo sự
phát triển bền vững.


- Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.


- Chất lượng cuộc sống người dân chậm được cải thiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.</b>
<b>a/ Dân số còn tăng nhanh.</b>


<b>b/ Cơ cấu dân số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b/ Cơ cấu dân số.</b>


- Cơ cấu thuộc loại trẻ song đang có sự thay đổi theo hướng
già hoá.


* Thuận lợi:


- Nguồn lao động dự trữ và bổ sung dồi dào.


- Có truyền thống cần cù, sáng tạo; cơ cấu trẻ, có khả năng tiếp
thu vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh...là nguồn lực có ý nghĩa
quyết định đến sự phát triển đất nước.


* Khó khăn: Khó nâng cao đời sống. Tỉ lệ trẻ em đông đặt ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>




<b>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí.</b>


- Mật độ trung bình 254 người/km2 (năm 2006), nhưng phân bố


chưa hợp lí giữa các vùng.


Hoạt động nhóm:


Nhóm 1 – Tìm hiểu sự phân bố dân cư khơng hợp lí giữa đồng bằng với
trung du, miền núi. (Bảng 21.2)


Nhóm 2 – Tìm hiểu sự phân bố dân cư khơng hợp lí giữa thành thị với nơng
thơn. (Bảng 21.3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>
<b>ATLAT - TRANG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



<b>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí.</b>


a/ Giữa đồng bằng với trung


du, miền núi b/ Giữa thành thị với nông thôn
- Đồng bằng chiếm ¼ diện tích


nhưng tập trung 75% dân số,
mật độ dân số rất cao.



- Vùng trung du, miền núi chỉ
chiếm 25% dân số, mật độ
thấp hơn nhiều so với đồng
bằng.


- Tỉ trọng dân thành thị ngày
càng tăng lên trong khi tỉ trọng
dân nông thôn ngày càng giảm.
- Tuy nhiên chủ yếu dân cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN </b>


<b>CƯ Ở NƯỚC TA</b>



4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả
nguồn lao động của nước ta.


- Kiềm chế tốc độ tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền các chủ
trương chính sách, pháp luật về dân số và kế hoạch hố gia đình.
- Chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động
giữa các vùng.


- Chuyển dịch cơ cấu dân số phù hợp nông thôn và thành thị.
- Xuất khẩu lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CỦNG CỐ


1. Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội và môi trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đối với phát triển kinh tế:


+ Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh
tế.


+ Vấn đề việc làm luôn là thách thức lớn đối với nền kinh tế.


+ Sự phát triển kinh tế chưa đáp ứng được tiêu dùng và tích luỹ.
+ Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
- Đối với phát triển xã hội:


+ Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện, thu nhập bình quân đầu
người con thấp.


+ Giáo dục, y tế, văn hóa cịn gặp nhiều khó khăn.
- Đối với tài nguyên và môi trường:


+ Sự suy giảm các nguồn tài ngun thiên nhiên.
+ Ơ nhiễm mơi trường, khơng gian cư trú trật hẹp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tiếp theo: Bài 22: Lao động và việc làm


Nội dung soạn:



1. Những thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động


nước ta.



2. Một số chuyển biến về cơ cấu lao động trong các


ngành kinh tế quốc dân ở nước ta hiện nay.



3. Các phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử



dụng hợp lí lao động nước ta nói chung và địa



phương nói riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×