Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.75 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Du Tổ: Hóa Học ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC: 2012 – 2013 A. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ Câu 1. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là 17 A. 98 X. B. C. 817 X. D. 89 X. 8 X. Câu 2. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 19 20 28 29 40 40 A. 6 X , 7Y . B. 9 X , 10Y . C. 14 X , 14Y . D. 18 X , 19Y . Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là A. proton. B. proton và nơtron. C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron. Câu 4. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron. Câu 5. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là A. 12 u. B. 12 g. C. 18 u. D. 18 g. 16 17 18 1 2 3 Câu 6. Hiđrô có 3 đồng vị là 1 H ; 1 H ; 1 H ; ôxi có 3 đồng vị là 8 O; 8 O; 1 O; . Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A. 17u. B. 19u. C. 18u. D. 20u. Câu 7. Hai nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố phải có A. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số notron trong hạt nhân. D. cùng số khối. Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là A. Ne. B. Cl. C. O. D. S. 12 13 Câu 9. Cacbon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. Câu 10. Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau? 40 40 A. P đỏ và P trắng. C. 18 B và 19 K .. D. 12,045.. 35 37 Cl Cl B. O2 và O3. D. 17 và 17 . Câu 11. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai? A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p. Câu 12. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R là A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim. 2 2 C. 1s 2s ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim. Câu 14. Nhận định đúng về khái niệm đồng vị? A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là A. 13. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. ...3s2 3p2 B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 D. ...4s2 4p4 Câu 17. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ... 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p4 Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p62d2 D. 1s22s22p63s13p1 Câu 19. Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện tích là A. 18+ B. 2 C. 18D. 2+ Câu 20. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng nguyên tử khối C. có cùng số nơtron trong hạt nhân D. có cùng số khối Câu 21. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 22. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là A. phi kim, kim loại, phi kim. B. phi kim, phi kim, kim loại. C. kim loại, khí hiếm, phi kim. D. phi kim, khí hiếm, kim loại + Câu 23. Các ion và nguyên tử: Ne, Na , F đều có cùng A. số khối B. số electron C. số proton D. số notron 2Câu 24. Anion X có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là A. 18. B. 16. C. 14. D. 17. 22+ Câu 25. Các ion X và Y đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6; X, Y là 2 nguyên tử A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. S và K. 52 3+ Câu 26. Có bao nhiêu electron trong một ion 24 Cr ? A. 21. B. 27. C. 24. D. 52. Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br . Câu 28. Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là: 75 75 A. 185 B. 185 C. 110 D. 110 M M 75 M 75 M Câu 29. nguyên tử nào trong cá nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron ? A. 37 B. 39 C. 40 D. 40 17 Cl 19 K 18 Ar 19 K Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e là 25. Trong hạt nhân, tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 8: 9 . Số hiệu nguyên tử nguyên tố A là A. 9. B. 17. C. 8. D. 12. Câu 31. Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là 80 79 56 65 Br Br Fe Zn A. 35 . B. 35 . C. 26 . D. 30 . Câu 32. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là A. 11. B. 23. C. 35. D. 46. Câu 33. Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.Vậy nguyên tử đó là A. Ca. B. Mg. C. Al D. Na 11 10 Câu 34. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị Bo (x1 %) và Bo (x2 %), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 35. Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23 .Hạt nhân nguyên tử của X có 35 prôton . Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vi thứ nhất 2 nơtron .Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu : A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN Câu 36. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 37. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3. Câu 38.Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có cùng A. số nơtron. B. số electron hoá trị. C. số lớp electron. D. số electron thuộc phân lớp s. Câu 39. Nguyên tử X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. 2 2 6 2 6 2 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . D.1s22s22p63s23p44s24p3. Câu 40.Dãy đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te. Câu 41.Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri? A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55. C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57. Câu 42.Những đại lượng nào sau đây của nguyên tố hoá học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Khối lượng nguyên tử. B. Tỉ khối. C. Số lớp electron nguyên tử. D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng. Câu 43.Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm VI A là A. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6. C. số electron ở lớp K đều là 2. D. số electron ở phân lớp p đều là 4. Câu 44.Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng. Câu 45.Tính axit của dãy các hiđroxit H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Vừa tăng vừa giảm. D. Không đổi. Câu 46.Bán kính các nguyên tử và ion xếp theo thứ tự tăng dần A. Al < Al3+< Mg B. Al3+< Mg < Al C. Mg < Al < Al3+ D. Al3+< Al< Mg Câu 47.Bán kính nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA lớn nhất? A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Bitmut Câu 48.Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. A và B thuộc các chu kỳ và nhóm: A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA. C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA. Câu 49.Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA. C. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA. 3+ 2Câu 50.Cation X và anionY đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là ...2p 6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA. C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. Câu 51.Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p6 Câu 52.Nguyên tố X có số thứ tự Z = 37, vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hòan là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Chu kì 3, nhóm IA B.Chukì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 5,nhóm IA Câu 54.Những nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O3 ? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VA. Câu 55.Tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố được quyết định bởi: A. Số thứ tự của chu kỳ. B. Số thứ tự của nhóm. C. Số electron trên vỏ nguyên tử. D. Số electron trên lớp ngoài cùng Câu 56.Cho 0,48g một kim loại hóa trị 2 tác dụng với Cl 2 thu được 1,9g một muối clorua . Tên kim loại hóa rị 2 là : A. Magie. B. Kẽm. C. Canxi. D. Sắt. Câu 57.A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là : A. Mg và Ca B. O và S. C. N và P. D. C và Si. Hãy chọn đáp án đúng . Câu 58. Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất : A. H2SiO3 . B. H2SO4. C. HClO4. D. H3PO4. Câu 59.Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,4g muối khan. R là A. Al. B. B. C. Br. D. Ca. Câu 60.Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, cùng nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 61.Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78 % về khối lượng. Nguyên tố đó là A. flo. B.oxi. C. lưu huỳnh. D. iot. Câu 62.Cho 10,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với Cl 2 dư thu được 31,9 g hỗn hợp muối. Hai kim loại đó là A. Na và K. B. Li và Na. C Li và K. D. Na và Rb. Câu 63.Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X ở chu kỳ 3 là H2X. Nguyên tố đó có số proton trong nguyên tử là A.16. B. 26 . C. 34. D . 35..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 64.Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. Câu 65.Trong ion Ca2+: A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần. C. Số electron bằng số proton. D. Số electron ít hơn số proton là 2. Câu 3 Liên kết hóa học giữa anion và cation được gọi là: A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết phân cực. Câu 66.Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộn hóa trị là liên kết : A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung Câu 67. Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học, D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 68 Nguyên tử nguyên tố X (Z=17) có điện hoá trị trong hợp chất với nguyên tử nguyên tố Y(Z=12) là: A. 2+ . B. 1. C. 7-. D. 1-. NH 4 có: Câu 69.Trong ion A. 11 electron và 11 proton. B. 10 hạt electron và 11 proton. C. 11 hạt electron và 10 proton. D. 11 hạt electron và 12 proton. Câu 70.Nếu cation X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 thì cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. Câu 71. Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 thì anion X2- có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6. 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Câu 72. Cho các nguyên tố M, R, X (Z M = 6, ZR = 9, ZX = 8). Khả năng tạo thành ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. M < R < X . B. M < X < R. C. X < R < M. D. X < M < R. Câu 73. Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào? A. O3 B. CO2 C. N2 D. FeCl3 Câu 74. Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại : A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 75. Trong phân tử HCl xác suất tìm thấy electron nhiều nhất ở khu vực A. chính giữa 2 hạt nhân nguyên tử. B. giữa 2 nguyên tử nhưng lệch về phía nguyên tử clo C. gần nguyên tử hiđrô hơn. D. nằm về 2 phía của trục nối 2 hạt nhân nguyên tử. Câu 76. Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. C. liên kết cho nhận. D. liên kết ion. Câu 77. Dãy chất nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử không phân cực?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, l2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2 Câu 78. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ...ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết kim loại. Câu 15 Cho các nguyên tố: X (Z = 15), Y (Z = 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 79. Các chất trong phân tử có liên kết ion là: A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS Câu 80. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực? A. X và Y; Y và Z. B. X và Z. C. X và Y. D. Y và Z. Câu 81. Cho 2 nguyên tố X và Y có ZA = 11; ZB = 17. Liên kết giữa X và Y thuộc loại? A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại. Câu 82. . Liên kết trong phân tử nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hoá trị nhất? A. AlCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. KCl. Câu 83. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2. + Câu 84. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2– và HNO3 lần lượt là : A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3. 3– Câu 85. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là : A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0. Câu 86. Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4 A. +1 B. +3 C. +5 D. +7 Câu 87. Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , NO3–, NH3 lần lượt là : A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +3 , +5 , –3 D. +4 , +6 , +3 Câu 88. Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8. C. +2, +4,+6, +8. D. +2, +4, +8, +10 . CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 89. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây : A. 2HgO → 2Hg + O2 B. CaCO3 → CaO + CO2 C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O . D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 90. Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ? A. 4NH4 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4 Câu 91. Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử Câu 92. Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri: A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử Câu 93. Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử . A. Phản ứng oxihóa –khửlà phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa. B. Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxihóa các nguyên tố..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Phản ứng oxihóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng . D. Phản ứng oxihóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxihóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời. Câu 94. Tìm định nghĩa sai : A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron Câu 95. Chọn định nghĩa đúng về chất khử : A. Chất khử là các ion cho electron. B. Chất khử là các nguyên tử cho electron. C. Chất khử là các phân tử cho electron. D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron Câu 96. Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa. A. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion. B. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử. C. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử. D. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron. Câu 97: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. Câu 98: Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa - khử là: A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy Câu 99. Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 100 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 11. B. 10. C. 8. D. 9..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. TỰ LUẬN I – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ. Bài 1: Cân bằng các phản ứng oxi hoá-khử sau theo phương pháp thăng bằng e: Daïng cô baûn: a) P + KClO3 P2O5 + KCl. b) P + H2 SO4 H3PO4 + SO2 +H2O. c) S+ HNO3 H2SO4 + NO. d) C3H8 + HNO3 CO2 + NO + H2O. e) H2S + HClO3 HCl +H2SO4. f) H2SO4 + C 2H2 CO2 +SO2 + H2O. Bài 2: Cân bằng các phản ứng oxi hoá-khử sau theo phương pháp thăng bằng e: Dạng có môi trường: a. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O. b. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. c. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O. d. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. e. FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O. f. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O. g. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. h. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. i. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. k. Fe(OH)2 + HNO3 --> Fe(NO3)3 +NO2 +H2O l. Mg + HNO3 --> Mg(NO3)2 +N2 +H2O m. FeCl2 + HNO3 --> Fe(NO3)3 +FeCl3+NO+H2O n. FeO + HNO3 --> Fe(NO3)3 +NO2 +H2O o. Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 +NO2 +H2O p. Fe3O4 + HNO3 --> Fe(NO3)3 +NO2 +H2O Bài 3: Cân bằng các phản ứng oxi hoá-khử sau theo phương pháp thăng bằng e: Dạng phản ứng oxi hoá khử phức tạp (trên 3 nguyên tố thay đổi SOH ). a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . b) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. c) As2S3 + HNO3 H3AsO4 + H2SO4 + NO. d) Cu2SFeS2+HNO3 --> CuSO4+Cu(NO3)2+Fe2(SO4)3+NO2+H2O e) CuS+ HNO3 Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.. (Nâng cao).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> f) FeCu2S2 + O2 Fe2O3 + CuO + SO2. g) Cu2S.FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. h) CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 i) As2S3 + KClO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + KCl. II – Bài tập tự luận Kim loai tác dụng voi axit hoặc nước 1. Kim loại tác dụng với axit Bài 1. Cho 1,62g kim loại A thuộc nhóm IIIA, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu dược 8,01g muối và V lít khí bay ra (đktc). a. Xác định kim loại A b. Tính thể tích dd HCl 2M cần thiết. c. D ẫn hoàn toàn V lit khí ở trên di qua 12g CuO nung nóng. Tinh khối lượng đồng thu được? Bài 2. Cho 0,72g kim loại M hóa trị 2 vào dd HCl dư, có 672ml khí bay ra(dktc) a. Xác định kim loại M. b. Tính V dung dịch HCl đã dùng biết lượng HCl lấy dư 20% ? c. Cho muối trên vào 100ml ddAgNO3 thì thu được 2,87g kết tủa. tính nồng độ của dd AgNO3 đã dùng. Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 11,2g kim loại hóa trị II vừa đủ vào 200ml dung dich H 2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dich B và Vlit khí (đkc). a. Xác định tên kim loại hóa trị II ? b. Tinh khối lượng muối co trong dd B? c. Cho dung dich KOH vào dung dịch B. Tính khối lượng chất rắn thu được? Bài 4. Hòa tan hoan toàn 10,8g kim loại hóa trị III vừa đủ vào 300ml dung dich H 2SO4. Sau phản ứng thu được dung dich B và 13,44 lit khí (đkc). a. Xác định tên kim loại hóa trị III ? b. Tính CM của dung dịch H2SO4 đã dùng ? c. Cho dung dich Ba(NO3)2 vào dung dịch B. Tính khối lượng chất rắn thu được? Bài 5. Hòa tan hoan toàn 13g kim loại hóa trị II vừa đủ vào HCl 0,8M. Sau phản ứng thu được dung dich B chứa 27,2g muối và V lit khí (đkc). a. Xác định tên kim loại hóa trị II ? b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. c. Cho dung dich AgNO3 vào dung dịch B. Tính khối lượng chất rắn thu được? Bài 6. Hòa tan hoan toàn 7,2g kim loại hóa trị II vừa đủ vào 150ml dung dich H 2SO4 2,0M. Sau phản ứng thu được 180g dung dich C và V lit khí D (đkc)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Xác định tên kim loại hóa trị II ? b. Tính C% dung dịch C ? b. Cho dung dich BaCl2 vào dung dịch C. Tính khối lượng chất rắn thu được? Nâng cao tham khảo Bài 7. Hòa tan 1,35g kim loại R hóa trị III bằng 200ml dd HCl (d = 1,2g/ml) vừa đủ. Thu được dd X và 1,68 lít khí thoát ra ở đkc. a. Xác định tên kim loại. b. Tính nồng độ mol / lít dd HCl. c. Tính C% dd X. Bài 8. Hòa tan 6g kim loại A thuộc nhóm IIA bằng 200g dd HCl 7,3% (lấy dư). Sau phản ứng thu được dd D và V lít khí B. Để trung hòa lượng axit dư trong D ta cần 100ml NaOH 1M. a. Xác định tên kim loại. b. Tính nồng độ % mỗi chất trong dd D. c. Dẫn hoàn toàn V lít khí B qua ống đựng 12g hỗn hợp Fe2O3. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.. 1. Kim loại tác dụng với nước Bài 1. Cho 4,6 g kim loại R thuộc nhóm IA tan hoàn toàn vào 95,6g nước thì thu được 2,24 lít khí H 2 (đkc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch A? c. Trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch H2SO4 1M . Xác định V? Bài 2. Cho 10,96g kim loại R thuộc nhóm IIA tan hoàn toàn vào 217,2g nước thì thu được 1,792lít khí H 2 (đkc) và dung dịch A. a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch A? c. Trung hòa dung dịch A cần 400 ml dung dịch HCl xM . Xác định x? Bài 3. Cho 11,7g kim loại R thuộc nhóm IA tan hoàn toàn vào 88,6g nước thì thu được V lít khí H 2 (đkc) và dung dịch A chứa 16,8g chất tan. a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch A? c. Trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch H2SO4 2M . Xác định V? Bài 4. Cho 8g kim loại R thuộc nhóm IIA tan hoàn toàn vào 92,4g nước thì thu được V lít khí H 2 (đkc) và dung dịch B chứa 14,8g chất tan. a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch B? c. Trung hòa dung dịch B cần V ml dung dịch HCl 1M . Xác định V? Nâng cao tham khảo. Bài 5. Cho 6g kim loại R thuộc nhóm IIA tan hoàn toàn vào 100ml nước thì thu được V lít khí H 2 (đkc) và dung dịch B. Trung hòa dung dịch B cần 300 ml dung dịch HCl 1M . a. Xác định kim loại R?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Tính C%. dung dịch B? c. Cho 400ml dung dich CuCl2 0,5M vào dung dich B. Tính khối lượng kết tủa thu được? Bài 6. Cho 6,85g kim loại R thuộc nhóm IIA tan hoàn toàn vào 120ml nước thì thu được V lít khí H 2 (đkc) và dung dịch B. Trung hòa dung dịch B cần 200 ml dung dịch HNO3 0,5M . a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch B? c. Cho 200ml dung dich FeSO4 0,2M vào dung dich B. Tính khối lượng kết tủa thu được? Bài 7. Cho 7,8g kim loại R thuộc nhóm IA tan hoàn toàn vào 92,4ml nước thì thu được V lít khí H 2 (đkc) và dung dịch C. Dẫn hoàn toàn V lít khí H2 qua ống đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được 6,4g Cu. a. Xác định kim loại R? b. Tính C%. dung dịch C? c. Cho 200ml dung dich FeCl3 0,5M vào dung dich C. Thu được chất rắn D. Nung D đến khối lượng không đổi được mg chất rắn E. Tính m?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>