Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE 15 ON TAP HS GIOI TOAN 8 DE THI KY I DUY XUYEN 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 14 ÔN THI HỌC KỲ I ( Phần đại số ). 1.Tìm GTNN của A= ( x- 2012)2 - 2(x- 2013) 2x2  4 x  1 x2 2. Tìm GTLN của với x 0 x 3 3 3. Chứng tỏ : A = x  27 luôn dương với mọi x -3. 4. Tìm a ; b biết a2 - 2a + 6b + b2 = -10 5. Chứng minh : a2 + b2 + 1  ab +a +b 6. chứng minh : 52011 +52013 chia hết cho 13 c b a   7.Cho a + b + c = 0 . Tính A= a  b a  c b  c x y xz yz 1 1 1     0 y x . Tính A nếu x y z 8. Cho A= z 2n 2  9n  7 9. Với giá trị nào của n  Z thì A = 2n 1 là số nguyên 3a  2b 3b  a  10. Cho a – 2b = 0 . Tính giá trị của biểu thức A= 2a  5 b  5  6ab 2 2 2 11.Cho a+b+c = 0 . Tính B = a  b  c. 12. Tìm các cặp số x và y sao cho x-y = xy -1 13. Cho x ; y là hai số khác nhau sao cho x2 - y = y2 -x Tính giá trị của biểu thức A = x2 + 2xy + y2 - 3x - 3y  a  b  c  1  1  1  14. Cho a + b + c = 0 và a ; b ; c khác 0 . Tính A=  b   c   a . 15. Tìm a ;b biết. x4 + a x + b chia hết cho. x2 – 4. x y 16. Tính giá trị A= x  y biết x2 - 2y2 = xy ( y 0; x +y 0) x2 Z 2 17. Tìm x  Z để cho x  4. 18. Cho. 3y – x = 6. Tính giá trị của biểu thức x 2x  3y  A = y 2 x 6. a b b c c a   c a b . Tính giá trị của biểu thức 19. Cho các số a;b;c khác nhau đội một và  a  b  c  1  1  1  . Tính A=  b   c   a . 20. Cho x2 - 4x+1 = 1 . Tính giá trị của biểu thức. x4  x2 1 x2 A=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn : TOÁN - Lớp 8 Thời gian làm bài : 90 phút. A.Trắc nghiệm : ( 3đ ) I. Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : 2 Câu 1: Khai triển biểu thức a −b ¿ được : ¿ 2 2 2 2 A. a −b B. a +b C. a −b 2 D. a2 −2 ab+b 2 3 Câu 2: Phân thức bằng với phân thức : 2 x2 3+ x 3x 1 3 A. B. C. D. 2 3 2 4x 2x +x 2x x 2 Câu 3: Kết quả của phép tính là : x ( x −3) A. x 2 −3 B. x 3 −3 C. x 3 −3 x 2 D. x 3 − x 6 Câu 4: Kết quả phép tính (4 x3 −2 x):2 x là : x A. 4 x 3 −1 B. C. 2 x 3 −2 D. 2 x 2 −1 x Câu 5: Phân thức đối của là : 1−x x 1−x −x x −1 A. B. C. D. x −1 x x −1 x 1 −5 Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 3 4x y 6 xy 4 A. 4 x 3 y +6 xy 4 B. 10 x 4 y 5 C. 12 x 3 y 4 D. 24 xy ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) có A = 2 D . Số đo góc A là: ¿ ¿ 0 0 A. 60 B. 120 C. 300 D. 900 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm ; AC = 8cm; BC = 10cm. Diện tích tam giác ABC là : A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 30 cm2 D. 40 cm2 Câu 9:Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường là : A. hình thang cân B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông II. Xác định tính đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau : Câu 1 : Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 2 : Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 3 : Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. B. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1: (1,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 3 x+6 x 2 b) 2 x +2 y + x 2+ xy 2 x +2 x+1 Bài 2 :(1đ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : tại x = 2011 x +1 Bài 3 :(1,5đ) Thực hiện phép tính : x+1 5 − x 2 x−7 + + a) b) 2 2 x −1 3 x − 3 6 xy 6 xy Bài 4 :(3đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. a) Biết BC = 10 cm. Tính MN. b) Trên tia đối tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM . Tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao? c) Trong trường hợp tam giác ABC cân tại C. Chứng tỏ AMCD là hình chữ nhật . d) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì AMCD là hình thoi ? ---------------//---------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn : TOÁN - Lớp 8 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,25đ. I/ Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : 1 D. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A. 6 C. 7 B. 8 A. 9 C. II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định :. 1- S ; 2- Đ ; 3- Đ B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: 1,5đ. Bài2:( 1,0đ). Bài 3(1,5 đ). Bài 3 (3đ). a) Đặt nhân tử chung 3 x+6 x 2 = 3(x +2 x2 ) = 3 x(1+ 2 x ) 2 b) 2 x +2 y + x + xy = (2 x +2 y )+( x 2+ xy ) = 2( x + y)+ x ( x + y ) = (2+ x)(x + y ) 2. x +2 x+1 = x +1 = x+ 1 = 2012 x+1 5 − x + a/ 6 xy 2 6 xy 2 1 = 2 xy 2 x−7 + b) x −1 3 x − 3 x−1 = = 3 ( x −1). x+ 1¿2 ¿ ¿ ¿. =. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. x +1+5 − x = 6 xy2. 6 6 xy 2. 0,5đ 0,25đ. =. 2 x −7 + x −1 3( x −1). =. 6 x −7 + 3 (x −1) 3( x −1). 1 3. Hình vẽ (phục vụ a) và b) :0,5 đ) chỉ phục vụ câu a) ghi 0,25 đ a) MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN = ½ BC = ½ . 10 = 5 (cm) b)Kết luận đúng AMCD là hình bình hành Giải thích đúng NA=NC , NM = ND (gt) c) Tg ABC cân tại C có CM là trung tuyến nên CM là đường cao hay góc CMA = 900 , suy ra AMCD là hình chữ nhật. d) AMCD là hình thoi , MC =MA Trung tuyến CM = ½ AB, Kết luận : Tg ABC vuông tại C. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Học sinh giải cách khác , các nhóm chấm thống nhất phân biểu điểm tương tự..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×