Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BAI 20 LOP VO DIA LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP THỂ LỚP 10A2 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN: ĐỊA LÝ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi sinh vật và đất theo vĩ độ? Dựa vào hình 19.1 và 19.2 xác định kiểu thực vật rừng nhiệt đới xích đạo thích hợp với loại đất nào và phân bố ở những châu lục nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào hình 19.1 và 19.2 xác định kiểu thực vật rừng nhiệt đới xích đạo thích hợp với loại đất nào và phân bố ở những châu lục nào?. Rừng nhiệt đới, xích đạo. H 19.1. H 19.2. BẢN ĐỒ CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT VÀ NHÓM ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. LỚP VỎ ĐỊA LÍ Hãy nhận xét về bề dày của lớp Giữa lớp vỏ địa lí và vỏ trái đất Quan H 20.1 lớpTrái vỏ địa líởlà vỏ địasát lýcó vàgì lớp vỏ Đất khác nhau? Gồmvàcác đạigì? dương lụcquyển địa? nào?. NỘI DUNG BÀI I./ LỚP VỎ ĐỊA LÍ II./ QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Khí quyển Thủy quyển. Sinh quyển. Thổ nhưỡng quyển Thạch quyển. 1./ Khái niệm 2./ Biểu hiện 3./ Ý nghĩa. Chiều dày?. Phạm vi?. Thành phần?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. LỚP VỎ ĐỊA LÍ. SỰ KHÁC NHAU GIỮA VỎ ĐỊA LÍ VÀ VỎ TRÁI ĐẤT LỚP VỎ ĐỊA LÍ. LỚP VỎ TRÁI ĐẤT. * Chiều dày: 30- 35 km * Phạm vi: Giới hạn dưới tầng ô-dôn đến đáy đại dương và lớp vỏ phong hóa ở lục địa * Thành phần: Gồm 5 quyển (rắn, lỏng, khí). * Chiều dày: 5 -70 km * Pham vi: Từ mặt đất đến bao Manti * Thành phần: Lớp vỏ cứng gồm các loại đá (rắn).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ NỘI DUNG BÀI. 1. Khái niệm. I./ LỚP VỎ ĐỊA LÍ II./ QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Nước. Khí. 1./ Khái niệm 2./ Biểu hiện 3./ Ý nghĩa. Nguyên nhân nào hình thành nên Thế nào là quy luật thống nhất quy luật thống nhất và hoàn và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí? chỉnh của lớp vỏ địa lí?. Khoáng chất. Nước Dinh dưỡng và quang hợp. Sinh vật. Bốc hơi, Hô hấp, phân hủy. Khí Khoáng chất. Hệ thống vật chất thống nhất và hoàn chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ NỘI DUNG BÀI I./ LỚP VỎ ĐỊA LÍ II./ QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. 2. Biểu hiện. HỒ. Trong tự nhiên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của LVĐL được biểu hiện như thế nào?. Đầm lầy Nhiệt, ẩm, nguồn dinh dưỡng thích hợp.. Động- thực vật ưa nước phát triển Xác ĐTV đã bị phân hủy.Vật liệu do nước mưa mang lại. 1./ Khái niệm. Đầm lầy khô cạn. 2./ Biểu hiện 3./ Ý nghĩa. ĐTV ưa nước chết + Đất rắn lại, biến đổi tính chaát HỆ SINH THÁI MỚI XUẤT HIỆN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hồ. Đầm lầy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ NỘI DUNG BÀI. 2. Biểu hiện. I./ LỚP VỎ ĐỊA LÍ II./ QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. 1./ Khái niệm 2./ Biểu hiện 3./ Ý nghĩa. Phân tích các ví dụ SGK trang 75. Chỉ rõ đâu là nguyên nhân, đâu là kết quả?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Phân tích các ví dụ SGK trang 75. Chỉ rõ đâu là nguyên nhân, đâu là kết quả? Ví dụ 1:. Nguyên nhân. Kết quả Lưu lượng nước sông. Sông ngòi. Làm tăng. Lượng phù sa Tốc độ dòng chảy Mức độ xói lở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sông ngòi vào mùa mưa. Lũ lụt và Sạt lỡ đất.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Phân tích các ví dụ SGK trang 75. Chỉ rõ đâu là nguyên nhân, đâu là kết quả? Ví dụ 2: Chế độ dòng chảy thay đổi Khí hậu khô hạn. Khí hậu ẩm ướt. Sự biến đổi khí hậu Nguyên nhân. Tăng quá trình xói mòn Thực vật phát triển nhanh Quá trình phá hủy đá đất nhanh hơn Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khí hậu khô hạn. Khí hậu ẩm ướt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Phân tích các ví dụ SGK trang 75. Chỉ rõ đâu là nguyên nhân, đâu là kết quả? Ví dụ 3:. Rừng bị phá hủy. Đất bị Xói mòn Biến đổi Khí hậu. Biến đổi của đất. Nguyên nhân Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Rừng bị tàn phá.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> XÓI MÒN. Bề mặt đất bị rửa trôi xói mòn. ĐẤT BỊ XÓI MÒN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của LVĐL?. Một thành phần thay đổi  dẫn đến các thành phần khác thay đổi theo.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần của LVĐL Thaïch quyeån. Thoå nhưỡng quyeån. Khí quyeån. Thuûy quyeån. Sinh quyeån.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ NỘI DUNG BÀI I./ LỚP VỎ ĐỊA LÍ II./ QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. 1./ Khái niệm 2./ Biểu hiện 3./ Ý nghĩa. 3. Ý nghĩa thực tiễn Nhận thức được quy luật thống Nêunhất các tác độngchỉnh của con và hoàn củangười LVĐL có vào tự nhiên làmnhư biếnthế đổinào? tự ý nghĩa nhiên?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chất thải công nghiệp hủy hoại mội trường.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ Việc phá rừng đầu nguồn gây ra những hậu quả gì đối với đời sống và môi trường tự nhiên?. Xói Lũ mòn lụt. SaHạn mạchán hóa.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chất thải 1. Ô nhiễm nguồn nước. Trái đất thiếu nước. 2. 3 Hãy giữ lấy màu xanh và làm sạch môi trường.. 1 Trồng cây xanh. Đô thị xanh. 2. 3 Trái đất xanh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài Chuẩn bị bài mới bài 21.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×