Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số Câu 2:. .. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là số Câu 3: 56 + 23 = Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: – 45 = 51 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt, buổi chiều bán được 15 chiếc quạt. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt ? Trả lời:Ngày hôm đó cửa hàng bán được Câu 7:. chiếc quạt.. Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu 8: Cô giáo chủ nhiệm nhận về 35 quyển sách Toán và 33 quyển sách Tiếng Việt để phát cho học sinh. Hỏi cả sách toán và tiếng việt cô giáo nhận về tất cả bao nhiêu quyển. Trả lời:Cả sách Toán và Tiếng Việt cô giáo nhận về tất cả Câu 9: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?. quyển.. Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả số tự nhiên. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là số Câu 3: 79 - 47 = Câu 4: 94 - 63 = Câu 5: 67 – = 13 Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7 ? Trả lời:Có tất cả Câu 7: Có tất cả Câu 8:. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7. số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.. 87 – = 24 Câu 9: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu 10: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có Câu 1:. số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả Câu 6: – 45 = 51. Câu 7:. – 26 = 21. viên bi. Câu 8:. Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?. – 42 = 34. Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.. Câu 1: 68 - 17 = Câu 4:. Câu 2:. 63 + 25 =. Câu 3: 47 + 51 =. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số Câu 5: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng Câu 6:. kg.. – 52 = 25 Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt, buổi chiều bán được 15 chiếc quạt. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt ? Trả lời:Ngày hôm đó cửa hàng bán được chiếc quạt. Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9 ? Trả lời:Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9. Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên nhỏ hơn 81..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt. Vậy cả gà và vịt nhà bác An nuôi tất cả là Câu 2: 71 + 26 = Câu 4:. con.. Câu 3:68 - 17 =. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số Câu 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7 ? Trả lời:Có tất cả Câu 6:. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7.. Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu 7: Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả viên bi. Câu 8: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng kg. Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả. Câu 1:. số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.. 56 + 23 =. Câu 2:Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. .. Câu 4:Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số Câu 5:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9 ? Trả lời:Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9. Câu 6:Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt, buổi chiều bán được 15 chiếc quạt. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt ? Trả lời:Ngày hôm đó cửa hàng bán được. chiếc quạt.. Câu 7:– 52 = 25 Câu 8: 86 – = 14 Câu 9:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu 10: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả Câu 1:. số tự nhiên.. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. .. Câu 4:56 + 23 = Câu 5:Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời:Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là Câu 6:Có tất cả. tuổi.. số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.. Câu 7:– 26 = 21 Câu 8: – 36 = 63 Câu 9:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Câu 10: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả. số tự nhiên.. Câu 1:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số. .. Câu 2:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. .. Câu 3: 68 - 17 = Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: Câu 6: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.. – 45 = 51. Trả lời:Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Câu 7:Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả. viên bi.. Câu 8: 67 – = 13 Câu 9:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Câu 10:Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.. Câu 1:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số. .. Câu 2:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. .. Câu 3:68 - 17 = Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: Câu 6:Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.. – 45 = 51. Trả lời:Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là tuổi. Câu 7:Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả. viên bi.. Câu 8:67 – = 13 Câu 9:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46. Câu 10:Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.. Câu 1:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số Câu 2:Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số. ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: 87 – = 24 Câu 6:Hiện nay Mai 7 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời:Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là. tuổi.. Câu 7:– 36 = 63 Câu 8: 89 – = 36 Câu 9:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 81. Câu 10:Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.. BỘ ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1. Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số. - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2. Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = 27 + 45 – 27 – 45 = Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82. Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 25. 8. Bài 5: Hình bên có (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác. ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Cõu 1 : Dóy số : 121, 232 , 343 , 454, …, ….. Vậy 3 số tiếp theo của dãy số đó là: A. 555, 666, 777. B. 565, 676, 787. C.464, 474, 484. D.564, 674, 784. Câu 2 : Gia đình em ngoài em ra có bè, mẹ, chị gái và «ng bµ néi. Hỏi gia đình em cú tất cả mấy người ? A. Có 3 người. B. 4 người. C. Có 5 người. D.Có 6 người. Câu 3 : Thø hai tuÇn tríc lµ ngµy mång 5 vËy thø hai tuÇn sau lµ ngµy bao nhiªu? A. 12. B. 15. C. 19. D. 21. iI/ Tù luËn ( 17®) Bài 1 : (2điểm) Với 3 số 18, 16, 34. Hãy lập nên những phép tính đúng.. Bài 2 : (3điểm) Tính nhanh a. 48 + 26 + 12. = .................................................................................... = .................................................................................... = .................................................................................... b. 37 + 35 – 5 – 7 = .................................................................................... = .................................................................................... = .................................................................................... c. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ................................................................................................................... = ................................................................................................................... = ................................................................................................................... Bài 3 : (2 điểm) Điền số ? +26. - 34. +18. 37.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4 : (2điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với 28 thì được 72 trõ 27. Bài 5 : (3điểm) a. X - 16 = 5 + 7 ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... b. 42 - X = 18 - 3 ........................................... .......................................... ........................................... ............................................ Bài 6 : (3 điểm) HiÖn nay tuæi cña 2 anh em céng l¹i lµ 17 tuæi. Hái 4 n¨m sau tuæi cña 2 anh em céng l¹i lµ bao nhiªu ?. Bµi 7 ( 2®iÓm ) H×nh bªn cã :. A. M. B. .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng.. D. ĐỀ 3 Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:. c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 4đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ............... b) Điền số thích hợp vào ô trống:. N. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6 + 9 +. = 25. 80 -. = 56-. = 92. Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày.............. Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở. An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy ……………nhãn vở Bình đã lấy …………… nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá. Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?. Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.. ĐỀ 4 Bài 1 :. 1, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 2, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 3 số lớn :. Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống : 9. 11. 14. 18. 44. 2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2- 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải. Bài 4 : Hình vẽ bên có : hình tam giác.. B. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là :. E. A. C. D. F.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ 5 Bài 1: ( 5đ) a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12..........,............,............, 40, 36, 32, 28..........,......,............, b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 5. 4. 12. Bài2: ( 4đ). a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.. b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:. Bài 3: ( 4đ) a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng. 1 * 13 Cña 21 con gµ lµ: * 5 Cña 45 b«ng hoa lµ: a, 5 con gà a, 5 bông hoa b, 7 con gà b, 6 bông hoa c, 8 con gà c, 7 bông hoa d, 6 con gà d, 9 bông hoa b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày:............ - Thứ sáu tuần sau là ngày:............... Bài 4: ( 4đ) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt. Bài 5 (3đ) Hình dưới đây có: ………………………… đoạn thẳng. Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ………………………… hình tam giác ………………………… hình tứ giác. ĐỀ 6 Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. Các số đó là:. b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.. c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 b). :8. x7. - 19. 4. Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ……………..........Thứ ba tuần sau là ngày ……...............................................………… b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt. Bài giải. Bài 4: Hình bên có: a) ....... hình tam giác b) ....... hình tứ giác..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ 7 ĐỀ BÀI Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào a. 1, 3, 4, 7, 11, , , b x3. +6. . . . :4. . -2. 7. Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ?. b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?. Bài 4: Hình vẽ bên - Có ...........hình tam giác - Có ........... hình tứ giác.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ 8 Bài 1(6 điểm). Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:………………… Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị:.. 3. Viết tiếp vào ô trống: 0,1,1,2,4,7,. ,. , ,. Bài 2: (4 điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3; 1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:. 2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4:. Bài 3: (3 điểm). Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau….. lần. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật vào thứ…… ngày……..tháng 4. Bài 4: (4 điểm). Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người. Tóm tắt. Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5: ( 3 điểm). Hình vẽ bên có: ……….hình tam giác.. ĐỀ 9 Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào 13 + 4 = - 13. 12 + 24 < - 13 < 88 - 50. - 7 - 1 > 10. 87 - 7 - = 40. Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào 3 + 12 - 4 < - 5 < 15. các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.. 13 + 6 < + 11. các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.. Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.. b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .. Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ?. O. ĐỀ 10 Bài 1: Cho các số 1, 0, 4 Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.. - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần.. Bài 2:Điền dấu +, - vào Bài 3:. 11 2 9 10 = 10. 18 9 3 5 = 1. Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16. 25. Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào thoả mãn 17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65 Các số là : 10, 11, 12, 13.. B. C. - ………. hình tam giác - đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng. -. A. D. Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 5: a/ Tìm x X + 15 = 39 + 41. b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số. Tìm số bị trừ.. Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?. Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.. 100 BÀI TOÁN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được. Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau (Ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ). Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết a) x bé hơn 100 b) x đứng liền sau một số có hai chữ số. Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ). 53. 3. 5 4. 7 8 Bài 6 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên A các hình tứ giác đó. D. Bài 7 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật viết tên các hình chữ nhật đó. A. M. N. B. Q. P. C. B. P. C. O. D.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> R. Q. N. E. Bài 8 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông , bao nhiêu hình tam giác. Bài 9 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?. Bài 10: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 79? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 79. Bài 11. Hãy cho biết từ số 26 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 79. Bài 12. Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên từ số 36 đến số 93? Trả lời: Có. số tự nhiên từ số 36 đến số 93.. Bài 13 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . H ỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?. Bài 14 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 15 : Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số Bài 16: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu, còn lại 28 kg gạo sau ngày thứ nhất. Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?. Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?. Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?. Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào. Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?. Bài 23 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác, kể tên các hình đó?. A. B. C. Bài 24 : Cho hình vẽ BD A 6cm Chu vi tam giác BEG là : ........................................................... 2cm 4cm G Chu vi tam giác AED là : E 4 cm GE 4cm ........................................................... 4cm Chu vi tứ giác ABGE là : 2cm ........................................................... C D Chu vi tứ giác DEGC là : 6cm ......................................................................................................................................... Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là : ......................................................................................................................................... Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là : ......................................................................................................................................... Bài 25 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?. Bài 26 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 27 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?. Bài 28 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?. Bài tập 29 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi a) Thúng nào có nhiều xoài nhất ? b) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài. Bài tập 30: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số Bài 31 : Điền các9số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 sao cho tổng các 3 5 số trong mỗi hàng , trong mỗi cột đều bằng 15. Bài 32 : Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng Kể tên các đoạn thẳng : ................................................................. A. ................................................................ ................................................................ ................................................................. 4cm 3 cm. E. 2 cm. 5cm 4 cm. G 1 cm.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ................................................................ Hình vẽ bên có ........hình tam giác. 3 cm. 2 cm. 4 cm. D. Tính chu vi mỗi tam giác. Bài 33 : Hình vẽ dưới đây có ....... tứ giác Có ...........hình chữ nhật Có ...........hình vuông Bài 34 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.. Bài 35 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi H ồng có nhi ều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?. Bài 36 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quy ển truy ện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 37 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn h ộp th ứ nh ất 16 viên k ẹo . H ỏi c ả hai h ộp có bao nhiêu viên kẹo?. Bài 38 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?. Bài 39 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?. Bài 40 : Đặt một đề toán sau rồi giải Tóm tắt :. 46 viªn bi. Hïng: 15 viªn bi ? viªn bi Dòng:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 41 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?. Bài 42 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?. Bài 43 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi a) Bạn nào cân nặng nhất ? b) Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg? c) Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?. Bài 44: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng . Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?. Bài 45 : Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg . Bao gạo cân nặng 42 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 46 : Một thùng nước mắm có 36 lít . Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít . Hỏi s ố mắm đã bán đ ược và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?. Bài 47 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó. A. Bài 48 : Nối phép tính với các số thích hợp. Bài 49 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. C. B. G. F. E. D.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 50: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?. Bài 51 : Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E . Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?. Bài 52: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN . Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP .. Bài 53 : Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm . Tính chu vi tam giác ABC .. Bài 54: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 55: Điền số. + …….. 17. +39. - 18. 42. 42. +27. - 25. - .......... 24. - 39. + ......... + 48. 63. 85. Bài 56 : Tính 15 + 67 -11 =. 98 -69 + 7 =. 82 -46 + 12 =. 59 + 17 -28 =. Bài 57 : Đặt tính và tính 15 + 7. 57 + 29. 87 -29. 56 - 47. 46 + 54. 100 -34. Bài 58 : Tìm x biết : x + 12 = 71. 17 + x = 32. 34 -x = 15. x -34 = 15. Bài 59 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa . Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa? Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ? Bài 60 : Trong hình vẽ bên : Có :.......................đoạn thẳng Đó là các đoạn thẳng .............................
<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. B. ............................................................... ............................................................... Có ........................đường thẳng. E. D. C. Đó là các đường thẳng :................................................................................................... ......................................................................................................................................... Có ba điểm thẳng hàng là :.............................................................................................. Bài 61 : Từ 4 chữ số : 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Bài 62 :Cho số a có hai chữ số a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ? b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Bài 63 : a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4 Bài 64 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12 Bài 65 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5 Bài 66 : Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3 . Bài 67 : Hai số có hiệu bằng 14 , nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ? Bài 68 : Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ? Bài 69 : Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ? Bài 70 : Số 45 thay đổi như thế nào nếu : a) Xoá bỏ chữ số 5 b) Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 c) Tăng chữ số hàng chục thêm 2 Bài 71 : Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh Bài 72 : Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;…;a . Hỏi a là số nào ?.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 73 : Viết thêm 4 số vào dãy sau : a) 3 ; 6 ; 9 ; ……………………………. b) 39 ; 35 ; 31 ; ………………………... Bài 74 : Tìm x a) 14 -x = 14 -2 b) 52 + 4 > x + 52. c) 46 < x -45 < 49 d) x -8 < 3. Bài 75 : Tính nhanh a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b) 75 -13 -17 + 25 Bài 76 : Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường . Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường . Cửa hàng còn lại 40 kg đường . Hỏi a) Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường b) Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường Bài 77 : Mai cao hơn Hoa 2 cm . Bình thấp hơn Mai 3 cm . Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất . Hoa cao hơn Bình mấy cm ? Bài 78 : Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn . Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái . Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam? Bài 79 : Lan có 20 cái kẹo , Hà có 14 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn bằng nhau . Bài 80 : Lan hơn Huệ 4 quyển vở . Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở . Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và nhiều hơn mấy quyển . Bài 81 : Thu hơn Lan 7 nhãn vở . Lan lại cho Thu 5 nhãn vở . Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở . Bài 82 : Trong chuồng có cả gà và thỏ . Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân . Em hãy đoán xem trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ? Bài 83 : Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2 lít ? mấy can 3 lít ? Bài 84 : Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít . Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu can 3 lít ? Bài 85 : Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít . Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ? Bài 86 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10 . Số bi đỏ hơn số bi xanh là 7 viên . Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ? Bài 87 : Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9 . Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái . Hỏi Lan có mấy bút đen ? mấy bút màu ? Bài 88 : Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân . Biết số gà nhiều hơn số chó . Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ? Bài 89 : Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít . Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít . Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ? Bài 90 : Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân . Biết số thỏ nhiều hơn số gà . Hỏi có mấy con thỏ ? Mấy con gà ?.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 91 : Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 , gồm cá rô và cá giếc . Số cá rô hơn cá giếc là 8 con . Hỏi có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ? Bài 92 : Lan câu được tổng số cá ít hơn 12 , gồm cá trôi và cá rô . Số cá trôi hơn cá rô là 9 con . Hỏi có bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ? Bài 93 : Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại . Con ngỗng nặng bằng hai con vịt . Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng hai con gà không ? Bài 94 : Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà , Bình , Hải , Tú thì có hai điểm 10 , có một điểm 9 và một điểm 7 . Hoà được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải . Hỏi mỗi bạn được mấy điểm ? Bài 95 : Ba bạn đi câu cá . Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc . Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả . Hỏi ba bạn câu được mấy con cá? Bài 96: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ? Bài 97: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó? Bài 98: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ? Bài 99: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút? Bài 100: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE :. D 8 cm. 7 cm. 1 dm. 9 cm. B BỘ ĐỀ LUYỆN HỌC SINH GIỎI HÌNH. ĐỀ 1 H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c.. A .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng.. C. E.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> H. E. Kể tên các đoạn thẳng: A. C. G. ĐỀ 2 A. M. B. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng.. D. C. N. Kể tên các đoạn thẳng:. Kể tên các hình tứ giác:. ĐỀ 3. B. C. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. Kể tên các hình tứ giác:. E. A. D. F.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> B. ĐỀ 4. N O. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng.. A. C. M. Kể tên các đoạn thẳng:. ĐỀ 5. B. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c.. E. .................h×nh tø gi¸c.. P. Q. H. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. A. B H. ĐỀ 6 H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. N. M. C N. A. E. D. C.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> B. ĐỀ 7. C. H. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c.. A. .................h×nh tø gi¸c.. D. E. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. ĐỀ 8. B. H. C. E. M. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c.. A. N. D. ĐỀ 9 H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c. .................h×nh tø gi¸c.. ĐỀ 10 H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c.. B. C E.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. H. .................h×nh tø gi¸c. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. ĐỀ 15. B. C O. H×nh bªn cã : .................h×nh tam gi¸c.. A. .................h×nh tø gi¸c.. D. E. .................®o¹n th¼ng. Kể tên các đoạn thẳng:. DẠNG TOÁN ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG. 1. Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 19 6. 5. 2. Điền số thích hợp vào ô trống:. 9. 6+. = 25. +. = 92. 80 -. = 56 -. 3. Điền số thích hợp vào ô trống : 7. 9. 13. 4. Điền số thích hợp vào ô trống : 2- 3 = 17. 63. ;. 32 - 1. < 52 - 38 ..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 5. Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 9. 5. 4. 6. Viết số thích hợp vào ô trống: 111, 222, 333,. ,. ,. 7. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50. 15. 17. 8. Viết số thích hợp vào . ,. 1, 3, 4, 7, 11,. 6. ,. 9. Viết số thích hợp vào 0, 1, 1, 2, 4,. ,. ,. 10. Khoanh tròn những số có thể điền vào 3 + 12 - 4 < - 5 < 15. các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.. 13 + 6 < + 11. các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.. 11. Điền dấu +, - vào 11 2 9 10 = 10. 18. 9. 3. 5=1. 12. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100 46 23 13. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: +. 1. 2. +. 6. +. 3. 7 3. 8. 7. +. 4 8 6. ;. ;. 15. Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37. 28. 5. 4. 2 8. 14. Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8;. 4. ..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 16. Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, …...., …...., ….... 17. Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12, .........., ..........., ........... 40, 36, 32, 28, ..............., ................., ................... 18. Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7;. ;. ;. 19. Điền số thích hợp vào ô trống : 5 + 6. -. = 98 2 = 24. 7. - 59. 5. +. = 6 = 77. 5.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 20. Tính 68 14. 27. 79 + 15. 59. 78. 89. +. 49 +. +. + 4. -------------. + 9. ----------------. 38 + 62. 7 +. 6 -------------. 28 -------------.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>